Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 1: Mệnh đề

168 84 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    457 229 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(168 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C V I CU C S NG
TOÁN 10 - T P 1
Ch ng 1. M nh đ và T p h pươ
Bài 1. M nh đ
A. Lý thuy tế
1. M nh đ , m nh đ ch a bi n ế
1.1. M nh đ
- Nh ng kh ng đ nh có tính đúng ho c sai g i m nh đ logic (g i t t m nh
đ). Nh ng câu không xác đ nh đ c tính đúng sai không ph i là m nh đ . ượ
- M i m nh đ ph i ho c đúng ho c sai. M t m nh đ không th v a đúng v a
sai.
Chú ý:
- Ng i ta th ng s d ng các ch cái P, Q, R, … đ bi u th các m nh đ . ườ ườ
- Nh ng m nh đ liên quan đ n toán h c đ c g i ế ượ m nh đ toán h c .
- Nh ng câu nghi v n, câu c m thán, câu c u khi n không ph i là m nh đ . ế
Ví d :
+ “Hà N i là th đô c a Vi t Nam” là m t m nh đ nh ng không ph i m nh đ ư
toán h c vì không ph i s ki n trong toán h c.
+ “S π là m t s h u t ” là m nh đ toán h c.
1.2. M nh đ ch a bi n ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- M nh đ ch a bi n m nh đ ch a kh ng đ nh đ c tính đúng sai, c n ế ư ượ
giá tr c th c a bi n m i có th kh ng đ nh tính đúng sai c a m nh đ đó. ế
- Ta th ng hi u m nh đ ch a bi n n P(n); m nh đ ch a bi n x, y ườ ế ế
P(x, y), ….
Ví d :
+ “20 chia h t cho 2”: không ph i là m nh đ ch a bi n.ế ế
+ “5n chia h t cho 2” là m nh đ ch a bi n. Khi n = 4 thì m nh đ này là m nhế ế
đ đúng, khi n = 5 thì m nh đ này là m nh đ sai.
2. M nh đ ph đ nh
- Đ ph đ nh m t m nh đ P, ng i ta th ng thêm (ho c b t) t “không” ho c ườ ư
“không ph i” vào tr c v ng c a m nh đ P. Ta kí hi u m nh đ ph đ nh c a ư
m nh đ P
P
.
- M nh đ P và m nh đ
P
hai phát bi u trái ng c nhau. N u P đúng thì ượ ế
P
sai, còn n u P sai thì ế
P
đúng.
d : “5 không chia h t cho 3” m nh đ ph đ nh c a m nh đ “5 chia h tế ế
cho 3”.
3. M nh đ kéo theo, m nh đ đ o
3.1. M nh đ kéo theo
- M nh đ “N u P thì Q” đ c g i là ế ượ m nh đ kéo theo và kí hi u là P Q.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Các đ nh lí toán h c là nh ng m nh đ đúng và th ng d ng P ườ Q. Khi đó
ta nói:
P là gi thi t c a đ nh lí, Q là k t lu n c a đ nh lí ho c ế ế
“P là đi u ki n đ đ có Q”, ho c “Q là đi u ki n c n đ có P”.
Chú ý: M nh đ P Q ch sai khi P đúng Q sai. Do đó ta ch c n xét tính
đúng sai c a m nh đ P Q khi P đúng. Khi đó, n u Q đúng thì P ế Q đúng,
n u Q sai thì P ế Q sai.
Ví d : Cho 2 m nh đ : P: “9 chia h t cho 9”; Q: “9 chia h t cho 3”. ế ế
“N u 9 chia h t cho 9 thì 9 chia h t cho 3” là m nh đ kéo theo c a P và Q.ế ế ế
P là m nh đ đúng Q là m nh đ đúng nên m nh đ kéo theo P Qm nh
đ đúng.
3.2. M nh đ đ o
- M nh đ Q P đ c g i là ượ m nh đ đ o c a m nh đ P Q.
Nh n xét: M nh đ đ o c a m t m nh đ đúng không nh t thi t là đúng. ế
Ví d : Cho 2 m nh đ : P: “n = 0”; Q: “n là s nguyên”.
“N u n = 0 thì n là s nguyên” là m nh đ P ế Q.
“N u n là s nguyên thì n = 0” là m nh đ Q ế P.
- M nh đ P Q là m nh đ đúng còn m nh đ Q P không đúng.
4. M nh đ t ng đ ng ươ ươ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- M nh đ P n u ch n u Q” đ c g i là m t ế ế ượ m nh đ t ng đ ng ươ ươ
hi u P Q .
Nh n xét:
- N u c hai m nh đ Q ế P P Q đ u đúng thì hai m nh đ t ng đ ng ươ ươ
P Q đúng. Khi đó ta nói “P t ng đ ng v i Q”ươ ươ ho c “P đi u ki n c n
đ đ có Q” ho c “P khi và ch khi Q”.
d : Cho 2 m nh đ : P: “T giác ABCD hình bình hành”; Q: “T giác
ABCD có hai c p c nh đ i song song”.
“N u t giác ABCD hình bình hành thì t giác ABCD hai c p c nh đ iế
song song” là m nh đ P Q.
“N u t giác ABCD hai c p c nh đ i song song thì t giác ABCD hìnhế
bình hành” là m nh đ Q P.
Hai m nh đ này đ u đúng nên P và Q là hai m nh đ t ng đ ng. ươ ươ
5. M nh đ có ch a kí hi u
- Kí hi u đ c là “v i m i”.
- Kí hi u đ c là “có m t” ho c “t n t i”.
- Cho m nh đ
P x ,x X
”.
+ Ph đ nh c a m nh đ
x X,P x
” là m nh đ
x X,P x
”.
+ Ph đ nh c a m nh đ
x X,P x
” là m nh đ
x X,P x
”.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý:
+ Phát bi u “V i m i s t nhiên n” có th kí hi u là
n
.
+ Phát bi u “T n t i s t nhiên n” có th kí hi u là
n
.
Ví d :
Ph đ nh c a m nh đ
2
x , x 1 0
” là m nh đ : “
”.
B. Bài t p t luy n
Bài 1. L p m nh đ ph đ nh c a m i m nh đ sau và xét tính đúng sai c a
m nh đ ph đ nh đó:
a) “S 50 chia h t cho 3”. ế
b) “S 10 là h p s ”.
H ng d n gi iướ
a) M nh đ ph đ nh c a m nh đ “S 50 chia h t cho 3” là “S 50 không chia ế
h t cho 3”. M nh đ ph đ nh này là m nh đ đúng.ế
b) M nh đ ph đ nh c a m nh đ “S 10 là h p s ” là “S 10 không ph i là
h p s ”. M nh đ ph đ nh này là m nh đ sai.
Bài 2. Cho tam giác ABC. Xét các m nh đ :
P: “Tam giác ABC có 3 c nh b ng nhau”.
Q: “Tam giác ABC là tam giác đ u”.
Hai m nh đ P và Q có t ng đ ng không? N u có, phát bi u b ng nhi u ươ ươ ế
cách?
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ K T Ế N I Ố TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 10 - TẬP 1 Chư ng ơ 1. M nh đ T p h p Bài 1. M nh đ A. Lý thuy t ế 1. M nh đ , m n ệ h đ ch a bi n ế 1.1. M nh đ - Nh ng ữ kh ng ẳ đ nh ị có tính đúng ho c ặ sai g i
ọ là mệnh đề logic (g i ọ t t ắ là mệnh
đề). Nh ng câu không xác ữ đ nh đ ị ư c t
ợ ính đúng sai không ph i ả là m nh đ ệ . ề - Mỗi m nh đ ệ ph ề i ả ho c ặ đúng ho c ặ sai. M t ộ m nh đ ệ không t ề h v ể a đúng v ừ a ừ sai. Chú ý: - Ngư i ờ ta thư ng ờ s d ử ng ụ các ch cái ữ P, Q, R, … đ bi ể u t ể h các ị m nh đ ệ . ề - Nh ng m ữ nh đ ệ l ề iên quan đ n t ế oán h c ọ đư c g ợ i ọ là mệnh đ t ề oán h c . - Nh ng câu nghi ữ v n, câu c ấ m ả thán, câu c u khi ầ n không ph ế i ả là m nh đ ệ . ề Ví d : + “Hà N i ộ là th đô c ủ a ủ Vi t ệ Nam” là m t ộ m nh đ ệ nh ề ng không ph ư i ả m nh đ ệ ề toán h c ọ vì không ph i ả sự ki n t ệ rong toán h c. ọ + “Số π là m t ộ số h u t ữ ỉ” là m nh đ ệ ề toán h c. ọ 1.2. M nh đ ch a bi n ế M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - M nh ệ đề ch a ứ bi n ế là m nh ệ đề ch a ư kh ng ẳ đ nh ị đư c ợ tính đúng sai, c n ầ có giá trị c t ụ h c ể a ủ bi n ế m i ớ có th kh ể ng đ ẳ nh t ị ính đúng sai c a m ủ nh đ ệ đó. ề - Ta thư ng ờ kí hi u ệ m nh ệ đề ch a ứ bi n ế n là P(n); m nh ệ đề ch a ứ bi n ế x, y là P(x, y), …. Ví d : + “20 chia h t ế cho 2”: không ph i ả là m nh đ ệ ch ề a ứ bi n. ế + “5n chia h t ế cho 2” là m nh ệ đ ề ch a ứ bi n. ế Khi n = 4 thì m nh ệ đ ề này là m nh ệ đ đúng, khi ề n = 5 thì m nh đ ệ này l ề à m nh đ ệ s ề ai. 2. M nh đ ph đ nh - Đ ể ph ủ đ n ị h m t ộ m n ệ h đ ề P, ngư i ờ ta thư n ờ g thêm (ho c ặ b t ớ ) t ừ “không” ho c ặ “không ph i ả ” vào trư c v ớ ị ng c ữ a ủ m n ệ h đề P. Ta kí hi u m ệ n ệ h đ p ề h đ ủ n ị h c a ủ m n ệ h đ ề P là P . - M nh ệ đề P và m nh ệ đề P là hai phát bi u ể trái ngư c ợ nhau. N u ế P đúng thì P sai, còn n u P ế sai thì P đúng. Ví d :
“5 không chia h t ế cho 3” là m nh ệ đ ề ph ủ đ nh ị c a ủ m nh ệ đ ề “5 chia h t ế cho 3”. 3. M nh đ kéo t heo, m nh đ đ o 3.1. M nh đ kéo t heo - Mệnh đ “N ề u ế P thì Q” đư c g ợ i ọ là mệnh đ kéo theo và kí hi u l ệ à P ⇒ Q. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Các đ nh ị lí toán h c ọ là nh ng ữ m nh ệ đ ề đúng và thư ng ờ có d ng ạ P ⇒ Q. Khi đó ta nói: P là gi t ả hi t ế c a ủ đ nh l ị í, Q là k t ế lu n c ậ a ủ đ nh l ị í ho c ặ “P là đi u ki ề n đ ệ đ ủ có ể Q”, ho c “Q ặ là đi u ki ề n c ệ n đ ầ có P”. ể
Chú ý: Mệnh đề P ⇒ Q chỉ sai khi P đúng và Q sai. Do đó ta chỉ c n ầ xét tính đúng sai c a ủ m nh
ệ đề P ⇒ Q khi P đúng. Khi đó, n u
ế Q đúng thì P ⇒ Q đúng, n u Q ế sai thì P ⇒ Q sai. Ví d : Cho 2 m nh đ ệ : ề P: “9 chia h t ế cho 9”; Q: “9 chia h t ế cho 3”. “N u ế 9 chia h t ế cho 9 thì 9 chia h t ế cho 3” là m nh đ ệ kéo t ề heo c a P ủ và Q. P là m nh ệ đ ề đúng và Q là m nh ệ đ ề đúng nên m nh ệ đ ề kéo theo P ⇒ Q là m nh ệ đ đúng. ề 3.2. M nh đ đ ề ảo - Mệnh đ Q ề ⇒ P được g i ọ là mệnh đ đ o c a m ủ ệnh đ ề P ⇒ Q.
Nhận xét: Mệnh đ đ ề o c ả a ủ m t ộ m nh đ ệ đúng không nh ề t ấ thi t ế là đúng. Ví d : Cho 2 m nh đ ệ :
ề P: “n = 0”; Q: “n là s nguyên”. ố “N u
ế n = 0 thì n là s nguyên” l ố à m nh đ ệ P ề ⇒ Q. “N u
ế n là số nguyên thì n = 0” là m nh đ ệ Q ề ⇒ P. - Mệnh đ ề P ⇒ Q là m nh đ ệ đúng còn ề m nh đ ệ Q ề ⇒ P không đúng. 4. M nh đ t ề ư ng đ ơ ư ng ơ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - M n ệ h đề “P n u ế và chỉ n u ế Q” đư c ợ g i ọ là m t ộ m n ệ h đề tư n ơ g đư n ơ g và kí hi u ệ P ⇔ Q . Nhận xét: - N u ế cả hai m nh
ệ đề Q ⇒ P và P ⇒ Q đ u ề đúng thì hai m nh ệ đ ề tư ng ơ đư ng ơ
P ⇔ Q đúng. Khi đó ta nói “P tư ng ơ đư ng ơ v i ớ Q” ho c ặ “P là đi u ề ki n ệ c n ầ và đ đ ủ ể có Q” ho c ặ “P khi và ch kh ỉ i Q”. Ví d : Cho 2 m nh ệ đ :
ề P: “Tứ giác ABCD là hình bình hành”; Q: “Tứ giác ABCD có hai c p c ặ nh ạ đ i ố song song”. “N u
ế tứ giác ABCD là hình bình hành thì tứ giác ABCD có hai c p ặ c nh ạ đ i ố song song” là m nh đ ệ ề P ⇒ Q. “N u
ế tứ giác ABCD có hai c p ặ c nh ạ đ i
ố song song thì tứ giác ABCD là hình bình hành” là m nh đ ệ ề Q ⇒ P. Hai m nh đ ệ này ề đ u đúng nên P ề và Q là hai m nh đ ệ t ề ư ng đ ơ ư ng. ơ 5. M nh đ có ch a kí hi u ệ ∀ và ∃ - Kí hi u ệ ∀ đ c l ọ à “v i ớ m i ọ ”. - Kí hi u ệ ∃ đ c ọ là “có m t ộ ” hoặc “tồn t i ạ ”. - Cho m nh đ ệ “ ề P x ,x X ”. + Ph đ ủ nh c ị a m ủ nh đ ệ “ ề x
  X, P x ” là mệnh đ “ ề x   X, P  x ”. + Ph đ ủ nh c ị a m ủ nh đ ệ “ ề x
  X, P  x ” là mệnh đ “ ề x   X, P x ”. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo