Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ K T Ế N I Ố TRI TH C Ứ VÀ CU C Ộ S N Ố G
TOÁN 10 - TẬP 1 Chư ng
ơ V. Các số đặc tr ng c ư a m ủ u s ẫ l ố i u k ệ hông ghép nhóm Bài 12. S g
ố ần đúng và sai số A. Lý thuy t ế 1. Số gần đúng Trong nhi u ề trư ng ờ h p, ợ ta không bi t ế ho c ặ khó bi t ế s ố đúng (kí hi u ệ là a ) mà chỉ tìm đư c ợ giá tr x ị p x ấ nó. G ỉ iá tr này đ ị ư c ợ g i
ọ là số gần đúng, kí hiệu là a. Chú ý: Ta có thể sử d ng ụ máy tính c m
ầ tay để tìm giá trị g n ầ đúng c a ủ các bi u ể th c ứ 3 ch a ứ các số vô tỉ nh π ư , a, a ,... Ví d : ụ
+ Hình tròn có bán kính R = 2cm. Chu vi c a hì ủ
nh tròn là 2.π.2 = 4π ≈ 12,57 (cm). V y ậ 4π là s đúng; ố 12,57 là s g ố n đúng c ầ a chu vi ủ hình tròn. 3 + Ta có 3 1 , 44 . V y ậ 3
3 là số đúng; 1,44 là s g ố n đúng. ầ 2. Sai số tuy t ệ đ i ố và sai s t ố ư ng đ ơ i ố a) Sai số tuy t ệ đ i ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Giá trị a a a ph n ả ánh m c ứ độ sai l ch ệ gi a ữ số đúng a và số g n ầ đúng a, đư c ợ g i ọ là sai số tuy t ệ đ i ố c a s ủ ố gần đúng a. Ví d : ụ 7 Ta có: 3 . 6 5357 . 7 Suy ra a 3
. 6 là số đúng; a = 5357 là s g ố n đúng. ầ 7
a a 5357 3 . 6 0 ,034 Khi đó ta có: a . V y
ậ ∆a = 0,034 là sai số tuy t ệ đ i ố c a s ủ g ố n đúng a = 5357. ầ Chú ý: + Trên th c ự t , ế nhi u ề khi ta không bi t ế a nên cũng không bi t ế ∆a. Tuy nhiên, ta
có thể đánh giá đư c ∆ ợ a không vư t ợ quá m t ộ số dư ng d nào ơ đó. + N u ế ∆ a a
a ≤ d thì a – d ≤ a ≤ a + d, khi đó ta vi t ế = a ± d và hi u ể là s ố đúng n m ằ trong đo n
ạ [a – d; a + d]. Do đó d càng nh t ỏ hì a càng g n ầ a nên d được g i ọ
là độ chính xác c a s ủ g ố n đ ầ úng.
+ Trong các phép đo, độ chính xác d c a ủ s ố g n ầ đúng b ng ằ m t ộ n a ử đ n ơ v ịc a ủ thư c ớ đo. Ch ng ẳ h n, ạ m t ộ thư c ớ đo có chia v ch ạ đ n ế xentimét thì m i ọ giá tr ịđo n m ằ gi a ữ 6,5 cm và 7,5 cm đ u ề đư c ợ coi là 7 cm. Vì v y ậ , thư c ớ đo có thang đo càng nh t ỏ hì cho giá tr đo càng ị chính xác. Ví d : ụ Trên h p bánh ộ có ghi khối lư ng ợ t nh l ị à 500g ± 5g. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Kh i ố lư ng ợ th c ự tế c a ủ h p
ộ bánh a là số đúng. Tuy không bi t ế a nh ng ư ta xem khối lư ng ợ h p
ộ bánh là 500g nên 500 là s g ố n
ầ đúng cho a . Độ chính xác d = 5 (g). + Giá tr c ị a ủ a n m ằ trong đo n
ạ [500 – 5; 500 + 5] hay [495; 505]. b) Sai s t ố ư ng đ ơ i ố Sai số tư ng ơ đ i ố c a ủ số g n ầ đúng a, kí hi u
ệ là δa, là tỉ số gi a ữ sai số tuy t ệ đ i ố a a và |a|, t c l ứ à a . Ví d : ụ Bao bì c a ủ m t ộ chai nư c ớ su i ố có ghi th ể tích th c ự là 350 ml, bi t ế r ng ằ sai số tuy t
ệ đối là 2 ml. Tìm sai s t ố ư ng đ ơ i ố c a chai ủ nư c s ớ u i ố . Hư ng d ớ ẫn gi i ả
Ta có a = 350 (ml) và ∆a = 2 (ml), do đó sai s t ố ư ng đ ơ i ố là: 2 a 0 ,57% a a 350 . Nhận xét: d d a N u ế a a d thì ∆ a a a ≤ d, do đó . N u ế càng nhỏ thì ch t ấ lư ng ợ c a ủ
phép đo hay tính toán càng cao. Ngư i ờ ta thư ng ờ vi t ế sai số tư ng ơ đ i ố dư i ớ d ng ạ phần trăm. Ví d :
ụ Trên các chai cồn x t ị khu n có ghi ẩ th t ể ích th c ự nh s ư au: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) + Chai 1: 500ml ± 3ml; + Chai 2: 1000ml ± 8ml. Chai nào ghi th t ể ích th c chí ự nh xác h n t
ơ ính theo sai số tư ng đ ơ i ố ? Hư ng d ớ ẫn gi i ả
+ Chai 1: a1 = 500 (ml) và d = 3 (ml), do đó sai s t ố ư ng đ ơ i ố là: d 3 0 ,6% 1 a 500 .
+ Chai 2: a2 = 1000 (ml) và d = 8 (ml), do đó sai s t ố ư ng đ ơ i ố là: d 8 0 ,8% 2 a 1000 .
Vì 0,6% < 0,8% nên δ1 < δ2. V y ậ chai 1 ghi th t ể ích th c chí ự nh xác h n chai ơ 2 tính theo sai s t ố ư ng đ ơ i ố .
3. Quy tròn số g n đúng ầ Số thu đư c ợ sau khi th c ự hi n ệ làm tròn s ố đư c ợ g i
ọ là số quy tròn. Số quy tròn là m t ộ số gần đúng c a ủ số ban đ u. ầ Ví d : ụ + Số quy tròn c a ủ s 12,64 đ ố n hàng đ ế n v ơ l ị à 13; + Số quy tròn c a ủ s 500,876 đ ố n hàng ph ế n m ầ ư i ờ là 500,9. Chú ý: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 12: Số gần đúng và sai số
327
164 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(327 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C VÀ CU C S NG Ế Ọ Ế Ố Ứ Ộ Ố
TOÁN 10 - T P 1Ậ
Ch ng ươ V. Các s đ c tr ng c a m u s li u không ghép nhómố ặ ư ủ ẫ ố ệ
Bài 12. S g n đúng và sai số ầ ố
A. Lý thuy tế
1. S g n đúngố ầ
Trong nhi u tr ng h p, ta không bi t ho c khó bi t s đúng (kí hi u là ề ườ ợ ế ặ ế ố ệ
a
) mà
ch tìm đ c giá tr x p x nó. Giá tr này đ c g i là ỉ ượ ị ấ ỉ ị ượ ọ s g n đúngố ầ , kí hi u là a.ệ
Chú ý:
Ta có th s d ng máy tính c m tay đ tìm giá tr g n đúng c a các bi u th cể ử ụ ầ ể ị ầ ủ ể ứ
ch a các s vô t nh π, ứ ố ỉ ư
3
a, a
,...
Ví d :ụ
+ Hình tròn có bán kính R = 2cm.
Chu vi c a hình tròn là 2.π.2 = 4π ≈ 12,57 (cm).ủ
V y 4π là s đúng; 12,57 là s g n đúng c a chu vi hình tròn.ậ ố ố ầ ủ
+ Ta có
3
3 1,44
.
V y ậ
3
3
là s đúng; 1,44 là s g n đúng.ố ố ầ
2. Sai s tuy t đ i và sai s t ng đ iố ệ ố ố ươ ố
a) Sai s tuy t đ iố ệ ố
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Giá tr ị
a
a a
ph n ánh m c đ sai l ch gi a s đúng ả ứ ộ ệ ữ ố
a
và s g n đúng a,ố ầ
đ c g i là ượ ọ sai s tuy t đ iố ệ ố c a s g n đúng a.ủ ố ầ
Ví d :ụ
Ta có:
7
3 . 6 5357
.
Suy ra
7
a 3 . 6
là s đúng; a = 5357 là s g n đúng.ố ố ầ
Khi đó ta có:
7
a
a a 5357 3 . 6 0,034
.
V y ∆ậ
a
= 0,034 là sai s tuy t đ i c a s g n đúng a = 5357.ố ệ ố ủ ố ầ
Chú ý:
+ Trên th c t , nhi u khi ta không bi t ự ế ề ế
a
nên cũng không bi t ∆ế
a
. Tuy nhiên, ta
có th đánh giá đ c ∆ể ượ
a
không v t quá m t s d ng d nào đó.ượ ộ ố ươ
+ N u ∆ế
a
≤ d thì a – d ≤
a
≤ a + d, khi đó ta vi t ế
a
= a ± d và hi u là s đúng ể ố
a
n m trong đo n [a – d; a + d]. Do đó d càng nh thì a càng g n ằ ạ ỏ ầ
a
nên d đ c g iượ ọ
là đ chính xác c a s g n đúngộ ủ ố ầ .
+ Trong các phép đo, đ chính xác d c a s g n đúng b ng m t n a đ n v c aộ ủ ố ầ ằ ộ ử ơ ị ủ
th c đo. Ch ng h n, m t th c đo có chia v ch đ n xentimét thì m i giá tr đoướ ẳ ạ ộ ướ ạ ế ọ ị
n m gi a 6,5 cm và 7,5 cm đ u đ c coi là 7 cm. Vì v y, th c đo có thang đoằ ữ ề ượ ậ ướ
càng nh thì cho giá tr đo càng chính xác.ỏ ị
Ví d :ụ Trên h p bánh có ghi kh i l ng t nh là 500g ± 5g.ộ ố ượ ị
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Kh i l ng th c t c a h p bánh ố ượ ự ế ủ ộ
a
là s đúng. Tuy không bi t ố ế
a
nh ng taư
xem kh i l ng h p bánh là 500g nên 500 là s g n đúng cho ố ượ ộ ố ầ
a
. Đ chính xác dộ
= 5 (g).
+ Giá tr c a ị ủ
a
n m trong đo n [500 – 5; 500 + 5] hay [495; 505].ằ ạ
b) Sai s t ng đ iố ươ ố
Sai s t ng đ i c a s g n đúng a, kí hi u là δố ươ ố ủ ố ầ ệ
a
, là t s gi a sai s tuy t đ iỉ ố ữ ố ệ ố
và |a|, t c là ứ
a
a
a
.
Ví d :ụ Bao bì c a m t chai n c su i có ghi th tích th c là 350 ml, bi t r ngủ ộ ướ ố ể ự ế ằ
sai s tuy t đ i là 2 ml. Tìm sai s t ng đ i c a chai n c su i. ố ệ ố ố ươ ố ủ ướ ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
Ta có a = 350 (ml) và ∆
a
= 2 (ml), do đó sai s t ng đ i là:ố ươ ố
a
a
2
0,57%
a 350
.
Nh n xét:ậ
N u ế
a a d
thì ∆
a
≤ d, do đó
a
d
a
. N u ế
d
a
càng nh thì ch t l ng c aỏ ấ ượ ủ
phép đo hay tính toán càng cao. Ng i ta th ng vi t sai s t ng đ i d iườ ườ ế ố ươ ố ướ
d ng ph n trăm.ạ ầ
Ví d :ụ Trên các chai c n x t khu n có ghi th tích th c nh sau:ồ ị ẩ ể ự ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
+ Chai 1: 500ml ± 3ml;
+ Chai 2: 1000ml ± 8ml.
Chai nào ghi th tích th c chính xác h n tính theo sai s t ng đ i?ể ự ơ ố ươ ố
H ng d n gi iướ ẫ ả
+ Chai 1: a
1
= 500 (ml) và d = 3 (ml), do đó sai s t ng đ i là:ố ươ ố
1
d 3
0,6%
a 500
.
+ Chai 2: a
2
= 1000 (ml) và d = 8 (ml), do đó sai s t ng đ i là:ố ươ ố
2
d 8
0,8%
a 1000
.
Vì 0,6% < 0,8% nên δ
1
< δ
2
.
V y chai 1 ghi th tích th c chính xác h n chai 2 tính theo sai s t ng đ i.ậ ể ự ơ ố ươ ố
3. Quy tròn s g n đúngố ầ
S thu đ c sau khi th c hi n làm tròn s đ c g i là ố ượ ự ệ ố ượ ọ s quy trònố . S quy trònố
là m t s g n đúng c a s ban đ u.ộ ố ầ ủ ố ầ
Ví d :ụ
+ S quy tròn c a s 12,64 đ n hàng đ n v là 13;ố ủ ố ế ơ ị
+ S quy tròn c a s 500,876 đ n hàng ph n m i là 500,9.ố ủ ố ế ầ ườ
Chú ý:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
• Đ i v i ch s hàng làm tròn:ố ớ ữ ố
+ Gi nguyên n u ch s ngay bên ph i nó nh h n 5;ữ ế ữ ố ả ỏ ơ
+ Tăng 1 đ n v n u ch s ngay bên ph i nó l n h n ho c b ng 5.ơ ị ế ữ ố ả ớ ơ ặ ằ
• Đ i v i ch s sau hàng làm tròn:ố ớ ữ ố
+ B đi n u ph n th p phân;ỏ ế ở ầ ậ
+ Thay b i các ch s 0 n u ph n s nguyên.ở ữ ố ế ở ầ ố
Ví d : ụ
a) Làm tròn s 5437,56 đ n hàng trăm, s 22,758 đ n hàng ph n m i và số ế ố ế ầ ườ ố
đúng d ∈ [6,5; 7,5) đ n hàng đ n v . Đánh giá sai s tuy t đ i c a phép làm trònế ơ ị ố ệ ố ủ
s đúng d.ố
b) Cho s g n đúng a = 3,67 v i đ chính xác d = 0,02. S đúng ố ầ ớ ộ ố
a
thu c đo nộ ạ
nào? N u làm tròn s a thì nên làm tròn đ n hàng nào? Vì sao?ế ố ế
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) S quy tròn c a s 5437,56 đ n hàng trăm là 5400;ố ủ ố ế
S quy tròn c a s 22,758 đ n hàng ph n m i là 22,8;ố ủ ố ế ầ ườ
M i s đúng d ọ ố ∈ [6,5; 7,5) khi làm tròn đ n hàng đ n v đ u thu đ c s quyế ơ ị ề ượ ố
tròn là 7 và sai s tuy t đ i |d – 7| ≤ 0,5.ố ệ ố
b) S đúng ố
a
thu c đo n [3,67 – 0,02; 3,67 + 0,02] hay [3,65; 3,69]. Khi làm trònộ ạ
s g n đúng a ta nên làm tròn đ n hàng ph n ch c do ch s hàng ph n trămố ầ ế ầ ụ ữ ố ầ
c a a là ch s không ch c ch n đúng.ủ ữ ố ắ ắ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ