Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 13: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

306 153 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    376 188 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(306 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 13. Các s đ c tr ng đo xu th trung tâm ư ế
A. Lý thuy tế
1. S trung bình và trung v
a) S trung bình
S trung bình (s trung bình c ng) c a m u s li u x
1
, x
2
,..., x
n
, hi u
x
đ c tính b ng công th c:ượ
1 2 n
x x ... x
x
n
d : K t qu th ng s đi m đ t đ c sau m i l n b n c a m t x thế ượ
đ c ghi l i trong b ng sau:ượ
7 9 8 9 7 10 9 9 7 8
Tính đi m s trung bình qua các l n b n c a x th .
H ng d n gi iướ
Đ m s phát súng x th đã b n trong b ng trên, ta th y x th đã b n t ngế
c ng là 10 phát. Ta suy ra n = 10.
L n th nh t x th b n đ c 7 đi m. Do đó ta có x ượ
1
= 7.
L n th hai x th b n đ c 9 đi m. Do đó ta có x ượ
2
= 9.
T ng t , ta đ c xươ ượ
3
= 8, x
4
= 9, x
5
= 7, x
6
= 10, x
7
= 9, x
8
= 9, x
9
= 7, x
10
= 8.
Suy ra, đi m s trung bình qua các l n b n c a x th là:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
7 9 8 9 7 10 9 9 7 8
8,3
10
(đi m)
Chú ý:
Trong tr ng h p m u s li u cho d i d ng b ng t n s thì s trung bìnhườ ướ
đ c tính theo công th c:ượ
1 1 2 2 k k
m x m x ... m x
x
n
trong đó m
k
là t n s c a giá tr x
k
và n = m
1
+ m
2
+...+ m
k
.
Ví d : K t qu đi u tra v s con c a m t s h gia đình trong m t t dân phế
đ c ghi l i trong b ng sau:ượ
S con 0 1 2 3 4
S h gia đình 4 4 8 3 1
H i trung bình m i h gia đình trong t dân ph có bao nhiêu con?
H ng d n gi iướ
T ng s h gia đình là: n = 4 + 4 + 8 + 3 + 1 = 20 (h gia đình).
Trung bình m i h gia đình trong t dân s có s con là:
0.4 1.4 2.8 3.3 4.1
1,65
20
(con)
Ý nghĩa: S trung bình giá tr trung bình c ng c a các s trong m u s li u,
nó cho bi t v trí trung tâm c a m u s li u và có th dùng đ đ i di n cho m uế
s li u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Trung v
Trong tr ng h p m u s li u giá tr b t th ng (r t l n ho c r t so v iườ ườ
đa s các giá tr khác), ng i ta không dùng s trung bình đ đo xu th trung tâm ườ ế
mà dùng trung v .
Đ tìm trung v (kí hi u là Me) c a m t m u s li u, ta th c hi n nh sau: ư
+ S p x p các giá tr trong m u s li u theo th t không gi m. ế
+ N u s giá tr c a m u s li u là s l thì giá tr chính gi a c a m u là trungế
v . N u s ch n thì trung v trung bình c ng c a hai giá tr chính gi a c a ế
m u.
d : Theo dõi th i gian gi i m t bài toán c a 4 h c sinh, giáo viên nh n th y
2 em gi i bài toán trong 2 phút; 1 em gi i bài toán trong 3 phút 1 em gi i
bài toán trong 7 phút. Hãy tìm s trung bình và trung v c a m u s li u trên.
H ng d n gi iướ
+ S trung bình là:
2.2 3.1 7.1
3,5
4
(phút)
+ Trung v :
S p x p s li u theo th t không gi m: ế
Dãy trên có hai giá tr chính gi a l n l t là 2 và 3. ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
V y trung v c a m u s li u là:
2 3
2,5
2
.
Nh n xét: Trong m u s li u đ c s p x p trên, s ph n t bên trái trung v ượ ế
s ph n t bên ph i trung v b ng nhau b ng 2. M t h c sinh gi i bài
toán m t 7 phút cao h n h n s trung bình, đây chính giá tr b t th ng. N u ơ ườ ế
ta thay th i gian gi i bài toán c a h c sinh gi i m t 7 phút thành 8; 9; 10;...
(phút) thì trung v v n không thay đ i trong khi s trung bình s thay đ i.
Ý nghĩa: Trung v không b nh h ng b i giá tr b t th ng trong khi s trung ưở ườ
bình b nh h ng b i giá tr b t th ng. Vì v y, khi m u s li u giá tr b t ưở ườ
th ng, ng i ta th ng dùng trung v đ i di n cho các s li u th ng kê.ườ ườ ườ
d : Đo chi u cao n v cm) c a 9 h c sinh l p 10A đ c k t qu nh ơ ượ ế ư
b ng sau:
149 153 155 153 150 188 148 151 150
Tìm s trung bình trung v c a m u s li u trên. Trong hai s đó, s nào phù
h p h n đ đ i di n cho chi u cao c a 9 h c sinh l p 10A? ơ
H ng d n gi iướ
+ S trung nh là:
149 153 155 153 150 188 148 151 150
155,22
9
(cm)
+ Trung v :
S p x p s li u theo th t không gi m: ế
148 149 150 150 151 153 153 155 188
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Giá tr chính gi a
V y trung v c a m u s li u là: 151 (cm).
+ Gi a hai s trung bình s trung v nh trên, s trung v b ng 151 (cm) phù ư
h p h n đ đ i di n cho chi u cao c a 9 h c sinh l p 10A trong m u s li u ơ
có m t em h c sinh có chi u cao 188cm, đây là giá tr b t th ng. ườ
2. T phân v
T phân v dùng đ xác đ nh ng ng đ phân lo i các s li u trong m u s ưỡ
li u.
Đ tìm các t phân v c a m u s li u có n giá tr , ta làm nh sau: ư
+ S p x p m u s li u theo th t không gi m. ế
+ Tìm trung v . Giá tr này là Q
2
.
+ Tìm trung v c a n a s li u bên trái Q
2
(không bao g m Q
2
n u n l ). Giá trế
này là Q
1
.
+ Tìm trung v c a n a s li u bên ph i Q
2
(không bao g m Q
2
n u n l ). Giá trế
này là Q
3
.
Q
1
, Q
2
, Q
3
đ c g i là các ượ t phân v c a m u s li u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bài 13. Các số đặc tr ng đo xu t ư h t ế rung tâm A. Lý thuy t ế
1. Số trung bình và trung vị a) S t ố rung bình
Số trung bình (số trung bình c ng) ộ c a ủ m u ẫ số li u ệ x x 1, x2,..., xn, kí hi u ệ là đư c ợ tính b ng công t ằ h c: ứ x  x  ...  x 1 2 n x  n Ví d : K t ế quả th ng ố kê số đi m ể đ t ạ đư c ợ sau m i ỗ l n ầ b n ắ c a ủ m t ộ xạ thủ đư c ợ ghi l i ạ trong b ng s ả au: 7 9 8 9 7 10 9 9 7 8 Tính đi m ể s t ố rung bình qua các l n b ầ n c ắ a ủ x t ạ h . ủ Hư ng d ẫn gi i Đ m
ế số phát súng xạ thủ đã b n ắ trong b ng ả trên, ta th y ấ xạ thủ đã b n ắ t ng ổ c ng
ộ là 10 phát. Ta suy ra n = 10. Lần thứ nhất xạ th b ủ n đ ắ ư c ợ 7 đi m ể . Do đó ta có x1 = 7. Lần thứ hai x t ạ h b ủ n ắ đư c 9 đi ợ m ể . Do đó ta có x2 = 9. Tư ng t ơ , t ự a đư c
ợ x3 = 8, x4 = 9, x5 = 7, x6 = 10, x7 = 9, x8 = 9, x9 = 7, x10 = 8. Suy ra, đi m ể s t ố rung bình qua các l n b ầ n c ắ a ủ x t ạ h l ủ à: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
7  9  8  9  7 10  9  9  7  8 8  ,3 10 (đi m ể ) Chú ý: Trong trư ng ờ h p ợ m u ẫ số li u ệ cho dư i ớ d ng ạ b ng ả t n ầ số thì số trung bình đư c ợ tính theo công th c: ứ m x  m x ...  m x 1 1 2 2 k k x  n
trong đó mk là tần số c a ủ giá tr x
ị k và n = m1 + m2 +...+ mk. Ví d : K t ế quả đi u ề tra v ề số con c a ủ m t ộ s ố h gi ộ a đình trong m t ộ t dân ổ phố đư c ợ ghi l i ạ trong b ng s ả au: Số con 0 1 2 3 4 Số hộ gia đình 4 4 8 3 1 H i ỏ trung bình m i
ỗ hộ gia đình trong t dân ph ổ có bao nhi ố êu con? Hư ng d ẫn gi i T ng s ổ ố h gi
ộ a đình là: n = 4 + 4 + 8 + 3 + 1 = 20 (h gi ộ a đình). Trung bình mỗi h gi ộ a đình trong t dân s ổ ố có s con l ố à:
0.4 1.4  2.8  3.3  4.1 1  ,65 20 (con)
Ý nghĩa: Số trung bình là giá trị trung bình c ng ộ c a ủ các số trong m u ẫ số li u, ệ nó cho bi t ế vị trí trung tâm c a ủ m u s ẫ l ố i u và có t ệ h dùng đ ể đ ể i ạ di n cho m ệ u ẫ số liệu. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) b) Trung vị Trong trư ng ờ h p ợ m u ẫ số li u ệ có giá tr ịb t ấ thư ng ờ (r t ấ l n ớ ho c ặ r t ấ bé so v i ớ đa số các giá tr ị khác), ngư i ờ ta không dùng s t ố rung bình đ ể đo xu th t ế rung tâm mà dùng trung v . ị Để tìm trung v ( ị kí hi u l ệ à Me) c a ủ m t ộ m u s ẫ ố li u, t ệ a th c ự hi n nh ệ s ư au: + S p ắ x p các gi ế á tr t ị rong m u s ẫ l ố i u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả . + N u ế số giá tr ịc a ủ m u ẫ số li u ệ là s ố l
ẻ thì giá tr ịchính gi a ữ c a ủ m u ẫ là trung vị. N u ế là số ch n
ẵ thì trung vị là trung bình c ng ộ c a ủ hai giá tr ịchính gi a ữ c a ủ mẫu. Ví d : Theo dõi th i ờ gian gi i ả m t ộ bài toán c a ủ 4 h c ọ sinh, giáo viên nh n ậ th y ấ có 2 em gi i
ả bài toán trong 2 phút; 1 em gi i
ả bài toán trong 3 phút và 1 em gi i ả
bài toán trong 7 phút. Hãy tìm s t ố rung bình và trung v c ị a m ủ u s ẫ l ố i u t ệ rên. Hư ng d ẫn gi i 2.2  3.1 7.1 3  ,5 + Số trung bình là: 4 (phút) + Trung v : ị S p ắ x p s ế ố li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả :
Dãy trên có hai giá tr chí ị nh gi a l ữ n l ầ ư t ợ là 2 và 3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 2  3 2  ,5 V y ậ trung v c ị a ủ m u s ẫ l ố i u l ệ à: 2 . Nhận xét: Trong m u ẫ số li u ệ đư c ợ s p ắ x p ế trên, s ố ph n ầ t ử ở bên trái trung vị và số ph n ầ tử ở bên ph i ả trung vị b ng ằ nhau và b ng ằ 2. M t ộ h c ọ sinh gi i ả bài toán m t ấ 7 phút cao h n ơ h n
ẳ số trung bình, đây chính là giá tr ịb t ấ thư ng. ờ N u ế ta thay th i ờ gian gi i ả bài toán c a ủ h c ọ sinh gi i ả m t
ấ 7 phút thành 8; 9; 10;... (phút) thì trung v v ị n không t ẫ hay đ i ổ trong khi s t ố rung bình s t ẽ hay đ i ổ .
Ý nghĩa: Trung vị không bị nh ả hư ng ở b i ở giá tr ịb t ấ thư ng ờ trong khi s ố trung bình bị nh ả hư ng ở b i ở giá trị b t ấ thư ng. ờ Vì v y ậ , khi m u ẫ s ố li u ệ có giá tr ịb t ấ thư ng, ờ ngư i ờ ta thư ng dùng t ờ rung v đ ị i ạ di n cho các s ệ ố li u t ệ h ng kê. ố Ví d : Đo chi u ề cao (đ n ơ vị cm) c a ủ 9 h c ọ sinh l p ớ 10A và đư c ợ k t ế qu ả như b ng ả sau: 149 153 155 153 150 188 148 151 150
Tìm số trung bình và trung v ị c a ủ m u ẫ s ố li u ệ trên. Trong hai s ố đó, s ố nào phù h p ợ h n đ ơ đ ể i ạ di n cho chi ệ u ề cao c a 9 h ủ c ọ sinh l p 10A ớ ? Hư ng d ẫn gi i
149 153 155 153 150 188 148 151150 1  55, 22 + Số trung bình là: 9 (cm) + Trung v : ị S p ắ x p s ế ố li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả :
148 149 150 150 151 153 153 155 188 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo