Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 14. Các s đ ố ặc tr ng đo đ ư phân t ộ án A. Lý thuy t ế 1. Khoảng bi n t ế hiên và kho ng t ả phân v ứ ị a) Kho ng bi ả n t ế hiên Kho ng ả bi n ế thiên, kí hi u ệ là R, là hi u ệ số gi a ữ giá trị l n ớ nh t ấ và giá trị nhỏ nhất trong m u s ẫ l ố i u. ệ Ý nghĩa: Kho ng ả bi n
ế thiên dùng để đo độ phân tán c a ủ m u ẫ số li u. ệ Kho ng ả bi n t ế hiên càng l n t ớ hì m u s ẫ ố li u càng ệ phân tán. Ví d : ụ Hai x ạ th ủ A và B cùng b n ắ 10 phát đ n, ạ k t ế qu ả đư c ợ ghi l i ạ nh ư b ng ả sau: A 7 9 8 9 9 10 8 7 9 10 B 8 9 10 7 6 9 10 7 10 10 a) Đi m ể số trung bình c a hai ủ x t ạ h ủ A và B có nh nhau ư không? b) Tính các kho ng ả bi n ế thiên c a ủ hai m u ẫ số li u.
ệ Căn cứ trên chỉ số này, xạ th nào ủ b n đ ắ u h ề n? ơ Hư ng d ớ ẫn gi i ả 7.2 8.2 9.4 10.2 a) Đi m ể số trung bình c a x ủ t ạ h ủ A là: 10 = 8,6 (đi m ể ).
6 7.2 8 9.2 10.4 Đi m ể số trung bình c a x ủ t ạ h B ủ là: 10 = 8,6 (đi m ể ) V y ậ đi m ể ki m ể tra trung bình c a hai ủ x t ạ h ủ A và B đ u ề b ng 8,6. ằ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) b) Đối v i ớ xạ thủ A: Đi m ể số th p ấ nh t ấ và cao nh t ấ tư ng ơ ng ứ là 7 và 10. Do đó kho ng ả bi n t
ế hiên là RA = 10 – 7 = 3. Đối v i ớ xạ thủ B: Đi m ể số th p ấ nh t ấ và cao nh t ấ tư ng ơ ng ứ là 6 và 10. Do đó kho ng ả bi n t
ế hiên là RB = 10 – 6 = 4. Do RB > RA nên ta nói x t ạ hủ A b n ắ đ u h ề n x ơ ạ th B ủ . Nhận xét: Sử d ng ụ kho ng ả bi n ế thiên có u ư đi m ể là đ n ơ gi n, ả dễ tính toán song kho ng ả bi n ế thiên chỉ sử d ng ụ thông tin c a ủ giá tr ịl n ớ nh t ấ và giá tr ịnhỏ nhất mà b ỏ qua thông tin t ừ t t ấ c
ả các giá tr ịkhác. Do đó, kho ng ả bi n ế thiên r t ấ d b ễ ị nh ả hư ng b ở i ở các giá tr b ị t ấ thư ng. ờ b) Kho ng t ả phân v ứ ị Kho ng ả tứ phân v ,ị kí hi u ệ là ∆Q, là hi u ệ s ố gi a ữ t ứ phân v ịth ứ ba và t ứ phân vị th nh ứ ất, t c l ứ à: ∆Q = Q3 – Q1. Về b n ả ch t ấ , kho ng ả tứ phân vị là kho ng ả bi n ế thiên c a ủ 50% số li u ệ chính gi a ữ c a m ủ ẫu số li u đã s ệ p ắ x p. ế Ý nghĩa: Kho ng
ả tứ phân vị cũng là m t
ộ số đo độ phân tán c a ủ m u ẫ số li u. ệ Kho ng ả t phân v ứ càng l ị n t ớ hì m u s ẫ l ố i u càng phân t ệ án. Chú ý: M t ộ số tài li u ệ g i ọ kho ng ả bi n
ế thiên là biên độ và kho ng ả t ứ phân vị là độ tr i ả gi a ữ . Ví d : ụ Mẫu số li u s ệ au cho bi t ế s gh ố ế tr ng t ố i ạ m t ộ r p xi ạ c t ế rong 9 ngày: 0 7 3 9 20 11 5 16 19 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Tìm kho ng t ả phân v ứ cho m ị u s ẫ l ố i u t ệ rên. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Trư c h ớ t ế , ta s p x ắ p m ế ẫu số li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả : 0 3 5 7 9 11 16 19 20 Mẫu số li u t ệ rên g m ồ 9 giá tr nên t ị rung v l ị à số v ở t ị rí chính gi a Q ữ 2 = 9. N a ử số li u bên t ệ rái là 0; 3; 5; 7 g m ồ 4 giá tr , hai ị ph n t ầ chí ử nh gi a l ữ à 3; 5. Do đó, Q1 = (3 + 5) : 2 = 4. N a ử số li u ệ bên ph i ả là 11; 16; 19; 20 g m ồ 4 giá tr ,ị hai ph n ầ t ử chính gi a ữ là 16; 19.
Do đó, Q3 = (16 + 19) : 2 = 17,5. V y ậ kho ng t ả phân ứ v cho ị m u s ẫ l ố i u l
ệ à ∆Q = Q3 – Q1 = 17,5 – 4 = 13,5. 2. Phư ng ơ sai và đ l ộ ch chu ệ n ẩ Kho ng ả bi n ế thiên chỉ sử d ng ụ thông tin c a ủ giá tr ịl n ớ nh t ấ và giá tr ịnh ỏ nh t ấ c a ủ m u ẫ số li u ệ (bỏ qua thông tin c a ủ t t ấ c
ả các giá tr ịkhác). Kho ng ả t ứ phân vị chỉ sử d ng ụ thông tin c a ủ 50% số li u ệ chính gi a. ữ Có m t ộ vài số đ c ặ tr ng ư
khác đo độ phân tán sử d ng ụ thông tin c a ủ t t
ấ cả các giá trị trong m u ẫ số li u. ệ
Hai trong số đó là phư ng
ơ sai và độ l ch chu ệ n ẩ . Cụ thể v i ớ m u ẫ số li u ệ x x 1, x2,..., xn, n u ế g i
ọ số trung bình là thì v i ớ m i ỗ giá trị xi, độ l ch c ệ a ủ nó so v i ớ giá tr t ị rung bình là xi – x . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
x x 2 x x2 ... x x 2 2 1 2 n s • Phư ng ơ sai là giá tr ị n . • Căn b c ậ hai c a ph ủ ư ng ơ 2 sai, s = s , đư c g ợ i ọ là đ l ộ ch chu ệ n ẩ . Chú ý: Ngư i ờ ta còn s d ử ng đ ụ i ạ lư ng đ ợ đo đ ể phân ộ tán c a m ủ u s ẫ l ố i u: ệ
x x 2 x x2 ... x x 2 2 1 2 n ˆs n 1 . Ý nghĩa: N u s
ế ố liệu càng phân tán thì phư ng ơ sai và độ l ch ệ chu n càng l ẩ n. ớ Ví d : ụ Mẫu số li u s ệ au đây cho bi t ế số h c s ọ inh đư c ợ lên l p c ớ a ủ 7 l p kh ớ i ố 10 t i ạ m t ộ trư ng ờ Trung h c ọ ph t ổ hông: 45 42 47 40 41 44 42 Tìm phư ng s ơ ai và đ l ộ ch chu ệ n cho m ẩ u s ẫ l ố i u t ệ rên. Qua các đ i ạ lư ng ợ này, em có nh n xét ậ gì v đ ề phân ộ tán c a m ủ u s ẫ l ố i u? ệ Hư ng d ớ ẫn gi i ả
45 42 47 40 41 44 42 x Số trung bình c a ủ m u s ẫ ố li u l ệ à: 7 = 43. Ta có b ng ả sau: Giá trị Độ l ch ệ Bình phư ng đ ơ ộ l ch ệ 45 45 – 43 = 2 4 42 42 – 43 = –1 1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 14: Các số đặc trưng đo độ phân tán
236
118 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(236 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Bài 14. Các s đ c tr ng đo đ phân tánố ặ ư ộ
A. Lý thuy tế
1. Kho ng bi n thiên và kho ng t phân vả ế ả ứ ị
a) Kho ng bi n thiênả ế
Kho ng bi n thiên, kí hi u là R, là hi u s gi a giá tr l n nh t và giá tr nhả ế ệ ệ ố ữ ị ớ ấ ị ỏ
nh t trong m u s li u.ấ ẫ ố ệ
Ý nghĩa: Kho ng bi n thiên dùng đ đo đ phân tán c a m u s li u. Kho ngả ế ể ộ ủ ẫ ố ệ ả
bi n thiên càng l n thì m u s li u càng phân tán.ế ớ ẫ ố ệ
Ví d :ụ Hai x th A và B cùng b n 10 phát đ n, k t qu đ c ghi l i nh b ngạ ủ ắ ạ ế ả ượ ạ ư ả
sau:
A 7 9 8 9 9 10 8 7 9 10
B 8 9 10 7 6 9 10 7 10 10
a) Đi m s trung bình c a hai x th A và B có nh nhau không?ể ố ủ ạ ủ ư
b) Tính các kho ng bi n thiên c a hai m u s li u. Căn c trên ch s này, xả ế ủ ẫ ố ệ ứ ỉ ố ạ
th nào b n đ u h n?ủ ắ ề ơ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Đi m s trung bình c a x th A là: ể ố ủ ạ ủ
7.2 8.2 9.4 10.2
10
= 8,6 (đi m).ể
Đi m s trung bình c a x th B là: ể ố ủ ạ ủ
6 7.2 8 9.2 10.4
10
= 8,6 (đi m)ể
V y đi m ki m tra trung bình c a hai x th A và B đ u b ng 8,6.ậ ể ể ủ ạ ủ ề ằ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
b) Đ i v i x th A: Đi m s th p nh t và cao nh t t ng ng là 7 và 10. Doố ớ ạ ủ ể ố ấ ấ ấ ươ ứ
đó kho ng bi n thiên là Rả ế
A
= 10 – 7 = 3.
Đ i v i x th B: Đi m s th p nh t và cao nh t t ng ng là 6 và 10. Do đóố ớ ạ ủ ể ố ấ ấ ấ ươ ứ
kho ng bi n thiên là Rả ế
B
= 10 – 6 = 4.
Do R
B
> R
A
nên ta nói x th A b n đ u h n x th B.ạ ủ ắ ề ơ ạ ủ
Nh n xét:ậ S d ng kho ng bi n thiên có u đi m là đ n gi n, d tính toánử ụ ả ế ư ể ơ ả ễ
song kho ng bi n thiên ch s d ng thông tin c a giá tr l n nh t và giá tr nhả ế ỉ ử ụ ủ ị ớ ấ ị ỏ
nh t mà b qua thông tin t t t c các giá tr khác. Do đó, kho ng bi n thiên r tấ ỏ ừ ấ ả ị ả ế ấ
d b nh h ng b i các giá tr b t th ng.ễ ị ả ưở ở ị ấ ườ
b) Kho ng t phân vả ứ ị
Kho ng t phân v , kí hi u là ∆ả ứ ị ệ
Q
, là hi u s gi a t phân v th ba và t phân vệ ố ữ ứ ị ứ ứ ị
th nh t, t c là:ứ ấ ứ
∆
Q
= Q
3
– Q
1
.
V b n ch t, kho ng t phân v là kho ng bi n thiên c a 50% s li u chínhề ả ấ ả ứ ị ả ế ủ ố ệ
gi a c a m u s li u đã s p x p.ữ ủ ẫ ố ệ ắ ế
Ý nghĩa: Kho ng t phân v cũng là m t s đo đ phân tán c a m u s li u.ả ứ ị ộ ố ộ ủ ẫ ố ệ
Kho ng t phân v càng l n thì m u s li u càng phân tán.ả ứ ị ớ ẫ ố ệ
Chú ý: M t s tài li u g i kho ng bi n thiên là ộ ố ệ ọ ả ế biên độ và kho ng t phân v làả ứ ị
đ tr i gi aộ ả ữ .
Ví d :ụ M u s li u sau cho bi t s gh tr ng t i m t r p xi c trong 9 ngày:ẫ ố ệ ế ố ế ố ạ ộ ạ ế
0 7 3 9 20 11 5 16 19
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Tìm kho ng t phân v cho m u s li u trên.ả ứ ị ẫ ố ệ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Tr c h t, ta s p x p m u s li u theo th t không gi m:ướ ế ắ ế ẫ ố ệ ứ ự ả
0 3 5 7 9 11 16 19 20
M u s li u trên g m 9 giá tr nên trung v là s v trí chính gi a Qẫ ố ệ ồ ị ị ố ở ị ữ
2
= 9.
N a s li u bên trái là 0; 3; 5; 7 g m 4 giá tr , hai ph n t chính gi a là 3; 5.ử ố ệ ồ ị ầ ử ữ
Do đó, Q
1
= (3 + 5) : 2 = 4.
N a s li u bên ph i là 11; 16; 19; 20 g m 4 giá tr , hai ph n t chính gi a làử ố ệ ả ồ ị ầ ử ữ
16; 19.
Do đó, Q
3
= (16 + 19) : 2 = 17,5.
V y kho ng t phân v cho m u s li u là ∆ậ ả ứ ị ẫ ố ệ
Q
= Q
3
– Q
1
= 17,5 – 4 = 13,5.
2. Ph ng sai và đ l ch chu nươ ộ ệ ẩ
Kho ng bi n thiên ch s d ng thông tin c a giá tr l n nh t và giá tr nh nh tả ế ỉ ử ụ ủ ị ớ ấ ị ỏ ấ
c a m u s li u (b qua thông tin c a t t c các giá tr khác). Kho ng t phânủ ẫ ố ệ ỏ ủ ấ ả ị ả ứ
v ch s d ng thông tin c a 50% s li u chính gi a. Có m t vài s đ c tr ngị ỉ ử ụ ủ ố ệ ữ ộ ố ặ ư
khác đo đ phân tán s d ng thông tin c a t t c các giá tr trong m u s li u.ộ ử ụ ủ ấ ả ị ẫ ố ệ
Hai trong s đó là ố ph ng saiươ và đ l ch chu nộ ệ ẩ .
C th v i m u s li u xụ ể ớ ẫ ố ệ
1
, x
2
,..., x
n
, n u g i s trung bình là ế ọ ố
x
thì v i m i giáớ ỗ
tr xị
i
, đ l ch c a nó so v i giá tr trung bình là xộ ệ ủ ớ ị
i
–
x
.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
• Ph ng saiươ là giá tr ị
2 2 2
2
1 2 n
x x x x ... x x
s
n
.
• Căn b c hai c a ph ng sai, s = ậ ủ ươ
2
s
, đ c g i là ượ ọ đ l ch chu nộ ệ ẩ .
Chú ý: Ng i ta còn s d ng đ i l ng đ đo đ phân tán c a m u s li u:ườ ử ụ ạ ượ ể ộ ủ ẫ ố ệ
2 2 2
2
1 2 n
x x x x ... x x
ˆ
s
n 1
.
Ý nghĩa: N u s li u càng phân tán thì ph ng sai và đ l ch chu n càng l n.ế ố ệ ươ ộ ệ ẩ ớ
Ví d :ụ M u s li u sau đây cho bi t s h c sinh đ c lên l p c a 7 l p kh i 10ẫ ố ệ ế ố ọ ượ ớ ủ ớ ố
t i m t tr ng Trung h c ph thông:ạ ộ ườ ọ ổ
45 42 47 40 41 44 42
Tìm ph ng sai và đ l ch chu n cho m u s li u trên. Qua các đ i l ng này, ươ ộ ệ ẩ ẫ ố ệ ạ ượ
em có nh n xét gì v đ phân tán c a m u s li u?ậ ề ộ ủ ẫ ố ệ
H ng d n gi iướ ẫ ả
S trung bình c a m u s li u là: ố ủ ẫ ố ệ
45 42 47 40 41 44 42
x
7
= 43.
Ta có b ng sau:ả
Giá trị Đ l chộ ệ Bình ph ng đ l chươ ộ ệ
45 45 – 43 = 2 4
42 42 – 43 = –1 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
47 47 – 43 = 4 16
40 40 – 43 = –3 9
41 41 – 43 = –2 4
44 44 – 43 = 1 1
42 42 – 43 = –1 1
T ngổ 36
M u s li u g m 7 giá tr nên n = 7. Do đó ph ng sai là: sẫ ố ệ ồ ị ươ
2
=
36
7
≈ 5,14.
Đ l ch chu n là: s = ộ ệ ẩ
5,14
≈ 2,27.
Qua các đ i l ng này, ta th y ph ng sai và đ l ch chu n không l n nên sạ ượ ấ ươ ộ ệ ẩ ớ ố
li u không quá phân tán.ệ
3. Phát hi n s li u b t th ng ho c không chính xác b ng bi u đ h pệ ố ệ ấ ườ ặ ằ ể ồ ộ
Trong m u s li u th ng kê, có khi ta s g p ph i nh ng giá tr quá l n ho cẫ ố ệ ố ẽ ặ ả ữ ị ớ ặ
quá nh so v i đa s các giá tr khác. Nh ng giá tr này đ c g i là ỏ ớ ố ị ữ ị ượ ọ giá tr b tị ấ
th ngườ . Chúng xu t hi n trong m u s li u có th do nh m l n hay sai sót nàoấ ệ ẫ ố ệ ể ầ ẫ
đó. Ta có th dùng bi u đ h p đ phát hi n nh ng giá tr b t th ng này.ể ể ồ ộ ể ệ ữ ị ấ ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ