Lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Bài 5: Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

262 131 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    376 188 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(262 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
LÝ THUY T THEO BÀI H C K T N I TRI TH C V I CU C S NG
TOÁN 10 – T P 1
Ch ng III. H th c l ng trong tam giácươ ượ
Bài 5. Giá tr l ng giác c a m t góc t 0 ượ
0
đ n 180ế
0
A. Lý thuy tế
1. Giá tr l ng giác c a m t góc ượ
Trong m t ph ng t a đ Oxy, n a đ ng tròn tâm O, bán kính R = 1 n m phía ườ
trên tr c hoành đ c g i là n a đ ng tròn đ n v . ượ ườ ơ
Cho tr c m t góc α, 0° ≤ α 180°. Khi đó, duy nh t đi m M(xướ
0
; y
0
) trên n a
đ ng tròn đ n v đ ườ ơ
xOM
.
- Đ nh nghĩa t s l ng giác c a m t góc t ượ 0
o
đ n 180ế
o
V i m i góc α (0° α 180°), g i M(x
0
; y
0
) đi m trên n a đ ng tròn đ n v ườ ơ
sao cho
xOM
. Khi đó:
+ sin c a góc α là tung đ y
0
c a đi m M, đ c kí hi u là sin α; ượ
+ côsin c a góc α là hoành đ x
0
c a đi m M, đ c kí hi u là cos α; ượ
+ Khi α ≠ 90° (hay x
0
≠ 0), tang c a α là
0
0
y
x
, đ c kí hi u là tan α;ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Khi α ≠ 0° và α ≠ 180° (hay y
0
≠ 0), côtang c a α là
0
0
x
y
, đ c kí hi u là cot α.ượ
- T đ nh nghĩa trên ta có:
sin
( 90 );
co
t
s
an
cos
0 180 );
si
c ( à
n
ot v
( {0 ;90 ;
1
t 180 }an
cot
)
- B ng giá tr l ng giác (GTLG) c a m t s góc đ c bi t: ượ
Chú ý: Kí hi u || ch giá tr l ng giác t ng ng không xác đ nh. ượ ươ
Ví d : Tìm các giá tr l ng giác c a góc 120°. ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
G i M là đi m trên n a đ ng tròn đ n v sao cho ườ ơ
o
xOM 120
. G i N, K t ng ươ
ng là hình chi u vuông góc c a M lên các tr c Ox, Oy. ế
Do
o
xOM 120
nên
o
KOM 30
o
MON 60
.
T b ng GTLG c a m t s góc đ c bi t:
Ta có: cos 60
o
=
1
2
và cos 30
o
=
3
2
Các tam giác MOK và MON là các tam giác vuông v i c nh huy n b ng 1
Suy ra ON = cos
MON
.OM = cos60
o
.1 =
1
2
OK = cos
MOK
.OM = cos30
o
.1 =
3
2
M t khác, do đi m M n m bên trái tr c tung nên
1 3
M ;
2 2
Theo đ nh nghĩa giá tr l ng giác ta có: ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
sin 120
o
=
3
2
cos 120
o
=
1
2
tan 120
o
=
o
o
sin120
3
cos120
cot 120
o
=
o
o
cos120 1
sin120
3
.
V y sin 120
o
=
3
2
; cos 120
o
=
1
2
; tan 120
o
=
3
; cot 120
o
=
1
3
.
- Ta th dùng máy tính b túi đ tính giá tr g n đúng c a các giá tr l ng ượ
giác c a m t góc.
Ví d :
- Ta cũng có th tìm đ c góc khi bi t m t giá tr l ng giác c a góc đó. ượ ế ượ
Ví d :
Chú ý:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
+ Khi tìm x bi t sin x, máy tính ch đ a ra giá tr x ≤ 90°.ế ư
+ Mu n tìm x khi bi t cos x, tan x, ta cũng làm t ng t nh trên, ch thay phím ế ươ ư
t ng ng b i phím ươ .
2. M i quan h gi a các giá tr l ng giác c a hai góc bù nhau. ượ
Đ i v i hai góc bù nhau, α và 180° – α, ta có:
sin (180° – α) = sin α;
cos (180° – α) = - cos α;
tan (180° – α) = - tan α (α ≠ 90°);
cot (180° – α) = - cot α (0° < α < 180°).
Chú ý:
- Hai góc bù nhau có sin b ng nhau ; có côsin , tang, côtang đ i nhau.
Ví d : Tính các giá tr l ng giác c a góc 135°. ượ
H ng d n gi iướ
Ta có 135° + 45° = 180°, vì v y góc 135° và góc 45° là hai góc bù nhau:
Suy ra :
sin135° = sin45° =
2
2
cos135° = - cos45° =
2
2
tan135° = - tan45° = -1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) LÝ THUY T Ế THEO BÀI H C Ọ K T Ế N I Ố TRI TH C Ứ V I Ớ CU C Ộ S N Ố G TOÁN 10 – TẬP 1 Chư ng I ơ II. H t ệ h c l ứ ư ng t rong tam giác Bài 5. Giá tr l ị ư ng gi ác c a m t ộ góc t 0 ừ 0 đ n 180 ế 0 A. Lý thuy t ế 1. Giá tr l ị ư ng gi ác c a m t ộ góc Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ độ Oxy, n a ử đư ng
ờ tròn tâm O, bán kính R = 1 n m ằ phía trên tr c ụ hoành đư c ợ g i ọ là n a đ ử ư ng ờ tròn đ n v ơ . ị Cho trư c ớ m t
ộ góc α, 0° ≤ α ≤ 180°. Khi đó, có duy nh t ấ đi m ể M(x0; y0) trên n a ử đư ng ờ tròn đ n v ơ đ ị ể xOM  .
- Định nghĩa tỉ số lư ng gi ợ ác c a ủ m t ộ góc t ừ 0o đ n 180 ế o V i ớ m i
ỗ góc α (0° ≤ α ≤ 180°), g i ọ M(x0; y0) là đi m ể trên n a ử đư ng ờ tròn đ n ơ vị
sao cho xOM  . Khi đó: + sin c a góc α ủ là tung đ y ộ 0 c a ủ đi m ể M, đư c ợ kí hi u l ệ à sin α; + côsin c a góc α ủ là hoành đ x ộ 0 c a đi ủ m ể M, đư c kí ợ hi u l ệ à cos α; y0 + Khi α ≠ 90° (hay x x 0 ≠ 0), tang c a ủ α là 0 , đư c kí ợ hi u l ệ à tan α; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) x0
+ Khi α ≠ 0° và α ≠ 180° (hay y y 0 ≠ 0), côtang c a ủ α là 0 , đư c kí ợ hi u l ệ à cot α. - T đ
ừ ịnh nghĩa trên ta có: sin cos tan     ( 9  0 ); cot  ( 0   à v  180   ); cos  sin  1 tan  ( {0;90;180}) cot - B ng ả giá tr l ị ư ng gi ợ ác (GTLG) c a ủ m t ộ s góc đ ố c ặ bi t ệ : Chú ý: Kí hi u || ch ệ gi ỉ á tr l ị ư ng gi ợ ác tư ng ơ ng không xác đ ứ nh. ị Ví d :
Tìm các giá tr l ị ư ng gi ợ ác c a góc 120°. ủ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) G i ọ M là đi m ể trên n a ử đư ng ờ tròn đ n ơ v s ị ao cho  o xOM 1  20 . G i ọ N, K tư ng ơ ng l ứ à hình chi u ế vuông góc c a M ủ lên các tr c O ụ x, Oy. Do  o xOM 120  và  o xOK 90  nên  o KOM 30  và  o MON 6  0 . T b ừ ng G ả TLG c a m ủ t ộ s góc ố đ c bi ặ t ệ : 1 3
Ta có: cos 60o = 2 và cos 30o = 2
Các tam giác MOK và MON là các tam giác vuông v i ớ c nh huy ạ n ề b ng 1 ằ 1
Suy ra ON = cos MON .OM = cos60o.1 = 2 và OK = cos MOK .OM = cos30o.1 = 3 2  1 3  M   ; 2 2  M t ặ khác, do đi m ể M n m ằ bên trái tr c t ụ ung nên   Theo đ nh nghĩ ị a giá tr l ị ư ng gi ợ ác ta có: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 3 sin 120o = 2 1  cos 120o = 2 o sin120  3 tan 120o = o cos120 o cos120 1  o cot 120o = sin120 3 . 3 1 1   V y
ậ sin 120o = 2 ; cos 120o = 2 ; tan 120o =  3 ; cot 120o = 3 .
- Ta có thể dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị g n ầ đúng c a ủ các giá trị lư ng ợ giác c a m ủ t ộ góc. Ví d : - Ta cũng có th t ể ìm được góc khi bi t ế m t ộ giá tr l ị ư ng gi ợ ác c a ủ góc đó. Ví d : Chú ý: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo