Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ậ ư ng X ơ A. Lý thuy t ế 1. Phép th ng ử u n ẫ
hiên và không gian m u ẫ
– Phép thử ng u ẫ nhiên (g i ọ t t ắ là phép th ) ử là m t ộ ho t ạ đ ng ộ mà ta không th bi ể t ế trư c ớ đư c ợ k t ế qu c ả a ủ nó. – T p ậ h p ợ t t ấ cả các k t ế qu ả có thể có c a ủ phép th ử ng u ẫ nhiên đư c ợ g i ọ là không gian m u ẫ , kí hi u l ệ à Ω.
– Chú ý: Trong chư ng
ơ này ta chỉ xét các phép thử mà không gian m u ẫ g m ồ h u h ữ n ph ạ ần t . ử Ví d : ụ Xúc x c ắ có 6 m t ặ đánh số ch m ấ từ 1 ch m ấ đ n ế 6 ch m ấ . Không gian mẫu c a ủ 1 lần tung xúc x c l
ắ à Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}. Phép th : ử Tung xúc x c ắ 2 l n ầ sẽ có không gian m u ẫ g m ồ 6.6 = 36 cách xu t ấ hiện m t ặ c a xúc ủ x c. ắ 2. Bi n c ế ố – M i ỗ t p ậ con c a ủ không gian m u ẫ đư c ợ g i ọ là m t ộ bi n
ế cố, kí hi u ệ là A, B, C, … – M t ộ k t ế quả thu c ộ A đư c ợ g i ọ là k t ế qu ả làm cho A x y ả ra, ho c ặ k t ế quả thuận l i ợ cho A. – Bi n c ế ố chắc ch n ắ là bi n c ế ố luôn x y ả ra, kí hi u l ệ à Ω. – Bi n c ế
ố không thể là bi n c ế ố không bao giờ x y r ả a, kí hi u l ệ à ∅. – Đôi khi ta c n ầ dùng các quy t c ắ đ m ế và công th c ứ tổ h p ợ để xác đ nh ị số phần t c ử a không gi ủ an mẫu và số k t ế quả thu n l ậ i ợ cho mỗi bi n c ế ố. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ví d : ụ M t ộ nhóm có 3 b n ạ nam và 2 b n n ạ . C ữ h n ng ọ u nhi ẫ ên cùng lúc 2 b n ạ đi làm v s ệ inh l p. ớ
a) Xác định số phần t c ử a ủ không gian m u. ẫ b) Xác đ nh ị số k t ế quả thu n ậ l i ợ cho bi n ế cố “Ch n ọ đư c ợ 1 b n ạ nam và 1 b n ạ n ”. ữ Hư ng d ớ ẫn gi i ả a) Do ta ch n ọ 2 b n ạ khác nhau từ 5 b n
ạ trong nhóm và không tính th ứ t ự nên 2 số phần t c ử a ủ không gian m u l ẫ à C5 = 10. 1 b) Ch n ọ 1 b n n ạ t ữ 2 b ừ n ạ n có ữ C2 = 2 cách ch n; ọ 1 Ch n ọ 1 b n nam ạ t 3 b ừ n nam ạ có C3 = 3 cách ch n. ọ Theo quy t c ắ nhân có t t ấ cả 2.3 = 6 cách ch n ọ ra 1 b n ạ nam và 1 b n ạ nữ từ nhóm b n. ạ Do đó số k t ế qu ả thu n ậ l i ợ cho bi n ế c ố “Ch n ọ đư c ợ 1 b n ạ nam và 1 b n ạ n ” ữ là 6. 3. Xác su t ấ c a bi ủ n c ế ố – Giả sử m t
ộ phép thử có không gian m u ẫ Ω g m ồ h u ữ h n ạ các k t ế quả có cùng khả năng x y ả ra và A là m t ộ bi n c ế ố. Xác suất c a ủ bi n
ế cố A là m t ộ s , ố kí hi u ệ là P(A), đư c ợ xác đ nh ị b i ở công th c: ứ n A P(A) = n M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Trong đó n(A) và n( ) lần lư t ợ là kí hi u s ệ ph ố n t ầ ử c a t ủ p ậ A và . Chú ý: + Định nghĩa trên đư c ợ g i ọ là đ nh nghĩ ị a c đi ổ n c ể a xác ủ su t ấ . + V i ớ m i ọ bi n ế c ố A, 0 ≤ P(A) ≤ 1. + P( ) = 1, P(∅) = 0. + Xác su t ấ c a ủ m i ỗ bi n ế c ố đo lư ng ờ x y ả ra c a ủ bi n ế c ố đó. Bi n ế c ố có khả năng x y r ả a càng cao thì xác su t ấ c a ủ nó càng g n 1. ầ Ví d : ụ Trong h p
ộ có 3 viên bi xanh và 5 viên bi đ . ỏ L y ấ ng u ẫ nhiên trong h p ộ 3 viên bi. Tính xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố A: “L y r ấ a đư c ợ 3 viên bi màu đ ”. ỏ Hư ng ớ d n gi ẫ i ả – Tính số ph n t ầ c ử a không gi ủ an m u: ẫ 3 Lấy 3 viên bi ng u nhi ẫ
ên trong 8 viên bi có C8 cách. 3 Do đó số phần t c ử a không gi ủ an m u l ẫ à n = C8 = 56. – Tính số k t ế qu t ả hu n ậ l i ợ cho bi n c ế ố A: 3 Lấy đư c ợ 3 viên bi màu đ t
ỏ rong số 5 viên bi màu đ có ỏ C5 cách. 3 Do đó, số k t ế quả thu n l ậ i ợ cho bi n c ế ố A là n(A) = C5 = 10. Xác suất c a ủ bi n c ế ố A: “L y r ấ a đư c ợ 3 viên bi màu đ ” l ỏ à: n A 10 5 P(A) = n = 56 28 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 5 V y ậ xác suất c a ủ bi n c ế ố A là P(A) = 28 . 4. Tính xác su t ấ b ng s ằ đ ơ hì ồ nh cây – Trong chư ng ơ VIII, chúng ta đã đư c ợ làm quen v i ớ phư ng ơ pháp sử d ng ụ
sơ đồ hình cây để li t ệ kê các k t ế qu ả c a ủ m t ộ thí nghi m ệ . Ta cũng có th ể sử d ng s ụ đ ơ ồ hình cây đ t ể ính xác su t ấ Ví d : ụ Tung m t ộ đ ng ồ xu cân đ i ố và đ ng ồ ch t ấ 3 l n ầ liên ti p. ế Tính xác su t ấ c a ủ bi n c ế ố A: “Trong 3 l n t ầ ung có ít nh t ấ 1 l n xu ầ t ấ hi n m ệ t ặ ng a”. ử Hư ng d ớ ẫn gi i ả Kí hi u S n ệ u t ế ung đư c ợ m t ặ s p, N ấ n u t ế ung đư c ợ m t ặ ng a. ử Các k t ế quả có thể x y ả ra trong 3 l n ầ tung đư c ợ thể hi n ệ trong sơ đồ hình cây dư i ớ đây: Có tất cả 8 k t ế quả x y r ả a, trong đó có 7 k t ế qu t ả hu n l ậ i ợ cho bi n c ế ố A. Do đó: 7 P(A) = 8 . M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 10
222
111 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(222 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ôn t p ch ng Xậ ươ
A. Lý thuy tế
1. Phép th ng u nhiên và không gian m uử ẫ ẫ
– Phép th ng u nhiênử ẫ (g i t t là phép th ) là m t ho t đ ng mà ta khôngọ ắ ử ộ ạ ộ
th bi t tr c đ c k t qu c a nó.ể ế ướ ượ ế ả ủ
– T p h p t t c các k t qu có th có c a phép th ng u nhiên đ c g i làậ ợ ấ ả ế ả ể ủ ử ẫ ượ ọ
không gian m uẫ , kí hi u là Ω.ệ
– Chú ý: Trong ch ng này ta ch xét các phép th mà không gian m u g mươ ỉ ử ẫ ồ
h u h n ph n t .ữ ạ ầ ử
Ví d : ụ Xúc x c có 6 m t đánh s ch m t 1 ch m đ n 6 ch m. Không gianắ ặ ố ấ ừ ấ ế ấ
m u c a 1 l n tung xúc x c là ẫ ủ ầ ắ Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6}.
Phép th : Tung xúc x c 2 l n s có không gian m u g m 6.6 = 36 cách xu tử ắ ầ ẽ ẫ ồ ấ
hi n m t c a xúc x c.ệ ặ ủ ắ
2. Bi n cế ố
– M i t p con c a không gian m u đ c g i là m t ỗ ậ ủ ẫ ượ ọ ộ bi n cế ố, kí hi u là A, B,ệ
C, …
– M t k t qu thu c A đ c g i là k t qu làm cho A x y ra, ho c ộ ế ả ộ ượ ọ ế ả ả ặ k t quế ả
thu n l iậ ợ cho A.
– Bi n c ch c ch nế ố ắ ắ là bi n c luôn x y ra, kí hi u là Ωế ố ả ệ .
– Bi n c không thế ố ể là bi n c không bao gi x y ra, kí hi u là ế ố ờ ả ệ ∅.
– Đôi khi ta c n dùng các quy t c đ m và công th c t h p đ xác đ nh sầ ắ ế ứ ổ ợ ể ị ố
ph n t c a không gian m u và s k t qu thu n l i cho m i bi n c .ầ ử ủ ẫ ố ế ả ậ ợ ỗ ế ố
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d :ụ M t nhóm có 3 b n nam và 2 b n n . Ch n ng u nhiên cùng lúc 2 b nộ ạ ạ ữ ọ ẫ ạ
đi làm v sinh l p. ệ ớ
a) Xác đ nh s ph n t c a không gian m u.ị ố ầ ử ủ ẫ
b) Xác đ nh s k t qu thu n l i cho bi n c “Ch n đ c 1 b n nam và 1ị ố ế ả ậ ợ ế ố ọ ượ ạ
b n n ”.ạ ữ
H ng d n gi iướ ẫ ả
a) Do ta ch n 2 b n khác nhau t 5 b n trong nhóm và không tính th t nênọ ạ ừ ạ ứ ự
s ph n t c a không gian m u là ố ầ ử ủ ẫ
2
5
C
= 10.
b) Ch n 1 b n n t 2 b n n có ọ ạ ữ ừ ạ ữ
1
2
C
= 2 cách ch n;ọ
Ch n 1 b n nam t 3 b n nam có ọ ạ ừ ạ
1
3
C
= 3 cách ch n. ọ
Theo quy t c nhân có t t c 2.3 = 6 cách ch n ra 1 b n nam và 1 b n n tắ ấ ả ọ ạ ạ ữ ừ
nhóm b n.ạ
Do đó s k t qu thu n l i cho bi n c “Ch n đ c 1 b n nam và 1 b n n ”ố ế ả ậ ợ ế ố ọ ượ ạ ạ ữ
là 6.
3. Xác su t c a bi n cấ ủ ế ố
– Gi s m t phép th có không gian m u Ω g m h u h n các k t qu cóả ử ộ ử ẫ ồ ữ ạ ế ả
cùng kh năng x y ra và A là m t bi n c .ả ả ộ ế ố
Xác su t c a bi n cấ ủ ế ố A là m t s , kí hi u là P(A), đ c xác đ nh b i côngộ ố ệ ượ ị ở
th c:ứ
P(A) =
n A
n
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Trong đó n(A) và n(
) l n l t là kí hi u s ph n t c a t p A và ầ ượ ệ ố ầ ử ủ ậ
.
Chú ý:
+ Đ nh nghĩa trên đ c g i là đ nh nghĩa c đi n c a xác su t.ị ượ ọ ị ổ ể ủ ấ
+ V i m i bi n c A, 0 ≤ P(A) ≤ 1. ớ ọ ế ố
+ P(
) = 1, P(∅) = 0.
+ Xác su t c a m i bi n c đo l ng x y ra c a bi n c đó. Bi n c có khấ ủ ỗ ế ố ườ ả ủ ế ố ế ố ả
năng x y ra càng cao thì xác su t c a nó càng g n 1.ả ấ ủ ầ
Ví d : ụ Trong h p có 3 viên bi xanh và 5 viên bi đ . L y ng u nhiên trong h pộ ỏ ấ ẫ ộ
3 viên bi. Tính xác su t c a bi n c A: “L y ra đ c 3 viên bi màu đ ”.ấ ủ ế ố ấ ượ ỏ
H ng d n gi iướ ẫ ả
– Tính s ph n t c a không gian m u:ố ầ ử ủ ẫ
L y 3 viên bi ng u nhiên trong 8 viên bi có ấ ẫ
3
8
C
cách.
Do đó s ph n t c a không gian m u là nố ầ ử ủ ẫ
=
3
8
C
= 56.
– Tính s k t qu thu n l i cho bi n c A:ố ế ả ậ ợ ế ố
L y đ c 3 viên bi màu đ trong s 5 viên bi màu đ có ấ ượ ỏ ố ỏ
3
5
C
cách.
Do đó, s k t qu thu n l i cho bi n c A là n(A) = ố ế ả ậ ợ ế ố
3
5
C
= 10.
Xác su t c a bi n c A: “L y ra đ c 3 viên bi màu đ ” là:ấ ủ ế ố ấ ượ ỏ
P(A) =
n A
n
=
10 5
56 28
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
V y xác su t c a bi n c A là P(A) = ậ ấ ủ ế ố
5
28
.
4. Tính xác su t b ng s đ hình câyấ ằ ơ ồ
– Trong ch ng VIII, chúng ta đã đ c làm quen v i ph ng pháp s d ngươ ượ ớ ươ ử ụ
s đ hình cây đ li t kê các k t qu c a m t thí nghi m. Ta cũng có th sơ ồ ể ệ ế ả ủ ộ ệ ể ử
d ng s đ hình cây đ tính xác su tụ ơ ồ ể ấ
Ví d : ụ Tung m t đ ng xu cân đ i và đ ng ch t 3 l n liên ti p. Tính xác su tộ ồ ố ồ ấ ầ ế ấ
c a bi n c A: “Trong 3 l n tung có ít nh t 1 l n xu t hi n m t ng a”.ủ ế ố ầ ấ ầ ấ ệ ặ ử
H ng d n gi iướ ẫ ả
Kí hi u S n u tung đ c m t s p, N n u tung đ c m t ng a.ệ ế ượ ặ ấ ế ượ ặ ử
Các k t qu có th x y ra trong 3 l n tung đ c th hi n trong s đ hìnhế ả ể ả ầ ượ ể ệ ơ ồ
cây d i đây:ướ
Có t t c 8 k t qu x y ra, trong đó có 7 k t qu thu n l i cho bi n c A. ấ ả ế ả ả ế ả ậ ợ ế ố
Do đó:
P(A) =
7
8
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
5. Bi n c đ iế ố ố
– Cho A là m t bi n c . Khi đó bi n c “Không x y ra A”, kí hi u là ộ ế ố ế ố ả ệ
A
,
đ c g i là ượ ọ bi n c đ iế ố ố c a A.ủ
A \ A
; P
A
+ P(A) = 1.
Ví d : ụ Trong gi có 3 qu cam, 4 qu táo và 2 qu đào. L y ng u nhiên tỏ ả ả ả ấ ẫ ừ
trong gi ra 4 qu . Tính xác su t đ trong 4 qu l y ra có ít nh t 1 qu táo.ỏ ả ấ ể ả ấ ấ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
G i A là bi n c “Trong 4 qu l y ra có ít nh t 1 qu táo”.ọ ế ố ả ấ ấ ả
Thì bi n c đ i c a A là ế ố ố ủ
A
: “Trong 4 qu l y ra không có qu táo nào”.ả ấ ả
Ta s tính xác su t c a bi n c ẽ ấ ủ ế ố
A
:
L y 4 qu trong t ng s 3 + 4 + 2 = 9 qu có ấ ả ổ ố ả
4
9
C
cách.
Do đó, s ph n t c a không gian m u là nố ầ ử ủ ẫ
=
4
9
C
= 126.
L y 4 qu trong s 5 qu cam và đào thì có ấ ả ố ả
4
5
C
cách.
Do đó, s k t qu thu n l i cho bi n c ố ế ả ậ ợ ế ố
A
là: n
A
=
4
5
C
= 5.
Xác su t c a bi n c ấ ủ ế ố
A
là: P
A
=
n A
5
n 126
Suy ra xác su t c a bi n c A là: ấ ủ ế ố
P(A) = 1 – P
A
=
121
126
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ