Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn tập chư ng ơ VIII A. Lý thuy t ế 1. Quy tắc c ng ộ – Giả sử m t ộ công vi c ệ có thể đư c ợ th c ự hi n ệ theo phư ng ơ án A ho c ặ B. Phư ng ơ án A có m cách th c ự hi n, ệ phư ng ơ án B có n cách th c ự hi n ệ không trùng v i ớ b t ấ kì cách nào c a ủ phư ng ơ án A. Khi đó, công vi c ệ có thể th c ự hiện theo m + n cách. Ví d : ụ L p ớ 10A có 20 h c ọ sinh, l p ớ 10C có 24 h c
ọ sinh. Có bao nhiêu cách cử 1 h c s ọ inh l p 10A ớ ho c ặ l p 10C ớ đi tham dự đ i ạ h i ộ Đoàn trư ng? ờ Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Công việc c 1 h ử c ọ sinh đi có 2 phư ng ơ án th c hi ự n: ệ Phư ng ơ án 1: Cử 1 h c s ọ inh c a l ủ p 10A ớ , ta có 20 cách. Phư ng ơ án 2: Cử 1 h c s ọ inh c a l ủ p 10C ớ , ta có 24 cách. Ta th y ấ m i ỗ cách th c ự hi n ệ c a ủ phư ng ơ án B đ u ề không trùng v i ớ cách c a ủ phư ng ơ án A. Do đó theo quy t c ắ c ng, ộ
có 20 + 24 = 44 cách cử 1 h c ọ sinh l p 10A ớ hoặc l p 10C ớ đi tham d đ ự i ạ h i ộ Đoàn trư ng. ờ 2. Quy tắc nhân – Giả sử m t ộ công vi c ệ đư c
ợ chia thành hai công đo n. ạ Công đo n ạ th ứ nh t ấ có m cách th c ự hi n ệ và ng ứ v i ớ m i
ỗ cách đó có n cách th c ự hi n ệ công đo n ạ th hai ứ . Khi đó công vi c có t ệ h t ể h c ự hi n t ệ heo m. n cách. Ví d : ụ Từ nhà An đ n ế trư ng ờ đi qua 3 đi m ể A, B, C. T ừ nhà An đ n ế đi m ể A có 3 cách đi, từ đi m ể A đ n ế đi m ể B có 4 cách đi, t ừ đi m ể B đ n ế đi m ể C có 2 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) cách đi. T đi ừ m ể C đ n t ế rư ng h ờ c ọ có 2 cách đi. H i
ỏ có bao nhiêu cách t nhà ừ An đ n ế trư ng? ờ Hư ng d ớ ẫn gi i ả T nhà ừ An đ n ế trư ng ờ đi qua 3 đi m ể A, B, C, nh v ư y có ậ 4 công đo n: ạ + Công đo n 1: ạ T nhà ừ An đ n đi ế m ể A có 3 cách đi. + Công đo n 2: ạ T đi ừ m ể A đ n đi ế m ể B có 4 cách đi + Công đo n 3: ạ T đi ừ m ể B đ n đi ế m ể C có 2 cách đi. + Công đo n 4: ạ T đi ừ m ể C đ n t ế rư ng ờ h c có 2 cách ọ đi.
Do đó, theo quy tắc nhân, có 3. 4. 2. 2 = 48 cách đi t nhà ừ An đ n t ế rư ng. ờ 3. Hoán vị – Cho t p h ậ p ợ A có n ph n t ầ ( ử n ≥ 1). Mỗi cách s p ắ x p ế n ph n ầ tử c a ủ A theo m t ộ thứ tự g i ọ là m t
ộ hoán vị các phần t đó ( ử g i ọ t t ắ là hoán v c ị a ủ A hay c a n ph ủ n t ầ ) ử . Kí hi u
ệ Pn là số hoán vị c a n ph ủ ần t . ử – Số các hoán vị c a ủ n ph n t ầ ử (n ≥ 1) b ng: ằ
Pn = n(n – 1)(n – 2)….2. 1. Chú ý: + Ta đ a ư vào kí hi u
ệ n! = n(n – 1)(n – 2)…. 2. 1 và đ c ọ là n giai th a ừ ho c ặ giai th a c ừ a ủ n. Khi đó Pn = n!. + Quy ư c: ớ 0! = 1. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ví d : ụ Có thể l p ậ đư c ợ bao nhiêu số có 6 ch ữ s ố khác nhau t ừ các ch ữ s ố 1; 2; 3; 5; 6; 7? Trong nh ng s ữ
ố đó có bao nhiêu số l ? ẻ Hư ng ớ d n gi ẫ i ả • M i ỗ số t ự nhiên có 6 ch ữ s ố khác nhau đư c ợ l p ậ t ừ 6 ch ữ s ố 1; 2; 3; 5; 6; 7 là m t ộ hoán vị c a ủ 6 chữ s ố này. Do đó, s ố s ố t ự nhiên có 6 ch ữ s ố khác nhau l p đ ậ ư c ợ là:
P6 = 6! = 6. 5. 4. 3. 2. 1 = 720 (s ) ố . V y l ậ p ậ đư c 720 s ợ ố. Ta l p s ậ ố t nhi ự ên l có 6 ch ẻ ữ s khác nhau t ố các ừ ch s ữ ố 1; 2; 3; 5; 6; 7. • Bư c ớ 1: Ch n ch ọ ữ s hàng đ ố n v ơ l ị à ch s ữ ố l . ẻ Có 4 cách ch n ( ọ ch n m ọ t ộ trong các chữ s 1; ố 3; 5; 7). Bư c ớ 2: Ch n năm ọ chữ s còn l ố i ạ . Có P5 = 5! cách ch n. ọ Từ đó, theo quy t c
ắ nhân, số số tự nhiên lẻ có sáu chữ số khác nhau l p ậ từ các chữ số đã cho là: 4.5! = 480 (s ) ố . 4. Ch nh h ỉ p ợ – Cho t p ậ h p ợ A có n ph n t
ầ ử (n ≥ 1) và s nguyên k v ố i ớ 1 ≤ k ≤ n. Mỗi cách l y ấ k ph n ầ tử c a ủ A và s p ắ x p ế chúng theo m t ộ thứ tự g i ọ là m t ộ ch nh h ỉ p ợ ch p k c ậ a ủ n phần t đó. ử k Kí hi u ệ An là số chỉnh h p ợ ch p k c ậ a ủ n ph n t ầ . ử M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) – Số các chỉnh h p ch ợ p k c ậ a ủ n ph n t ầ ( ử 1 ≤ k ≤ n) b ng: ằ n! k A n k !
n = n(n – 1)(n – 2) ….(n – k + 1) = .
Nhận xét: Mỗi hoán vị c a ủ n ph n
ầ tử cũng chính là ch nh ỉ h p ợ ch p ậ n c a ủ n phần t đó. ử n Ta có P A n n , n ≥ 1. Ví d :
ụ Trên bàn có 10 quả cam to nhỏ khác nhau. Ch n ọ 3 quả cam trong 10 quả đó, và đ t ặ m i ỗ quả vào m t ộ giỏ nh a ự khác nhau. H i ỏ có bao nhiêu cách ch n ọ 3 qu cam ả đó. Hư ng d ớ ẫn gi i ả Mỗi cách ch n
ọ 3 quả cam trong 10 quả cam đó và đ t ặ vào 3 giỏ nh a ự đư c ợ g i ọ là m t ộ ch nh ỉ h p ợ ch p ậ 3 c a ủ 10 quả cam. Ta th y ấ số các ch nh ỉ h p ợ này b ng: ằ 3 A10 = 10. 9. 8 = 720. V y ậ có 720 cách ch n 3 qu ọ cam ả đó. 5. Tổ h p ợ – Cho t p h ậ p ợ A có n ph n t ầ ( ử n ≥ 1). Mỗi t p ậ con g m ồ k ph n ầ t ử (1 ≤ k ≤ n) c a ủ A đư c ợ g i ọ là m t ộ tổ h p ợ ch p ậ k c a ủ n phần t . ử k Kí hi u ệ Cn là số tổ h p ch ợ p k c ậ a ủ n ph n t ầ ( ử 1 ≤ k ≤ n). – Số các tổ h p ch ợ p ậ k c a n ph ủ ần t ( ử 1 ≤ k ≤ n) b ng: ằ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 8
172
86 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(172 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 10
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ôn t p ch ng VIIIậ ươ
A. Lý thuy tế
1. Quy t c c ngắ ộ
– Gi s m t công vi c có th đ c th c hi n theo ph ng án A ho c B.ả ử ộ ệ ể ượ ự ệ ươ ặ
Ph ng án A có m cách th c hi n, ph ng án B có n cách th c hi n khôngươ ự ệ ươ ự ệ
trùng v i b t kì cách nào c a ph ng án A. Khi đó, công vi c có th th cớ ấ ủ ươ ệ ể ự
hi n theo m + n cách.ệ
Ví d : ụ L p 10A có 20 h c sinh, l p 10C có 24 h c sinh. Có bao nhiêu cách cớ ọ ớ ọ ử
1 h c sinh l p 10A ho c l p 10C đi tham d đ i h i Đoàn tr ng?ọ ớ ặ ớ ự ạ ộ ườ
H ng d n gi iướ ẫ ả
Công vi c c 1 h c sinh đi có 2 ph ng án th c hi n:ệ ử ọ ươ ự ệ
Ph ng án 1:ươ C 1 h c sinh c a l p 10A, ta có 20 cách.ử ọ ủ ớ
Ph ng án 2:ươ C 1 h c sinh c a l p 10C, ta có 24 cách.ử ọ ủ ớ
Ta th y m i cách th c hi n c a ph ng án B đ u không trùng v i cách c aấ ỗ ự ệ ủ ươ ề ớ ủ
ph ng án A. Do đó theo quy t c c ng, có 20 + 24 = 44 cách c 1 h c sinhươ ắ ộ ử ọ
l p 10A ho c l p 10C đi tham d đ i h i Đoàn tr ng.ớ ặ ớ ự ạ ộ ườ
2. Quy t c nhânắ
– Gi s m t công vi c đ c chia thành hai công đo n. Công đo n th nh tả ử ộ ệ ượ ạ ạ ứ ấ
có m cách th c hi n và ng v i m i cách đó có n cách th c hi n công đo nự ệ ứ ớ ỗ ự ệ ạ
th hai. Khi đó công vi c có th th c hi n theo m. n cách.ứ ệ ể ự ệ
Ví d :ụ T nhà An đ n tr ng đi qua 3 đi m A, B, C. T nhà An đ n đi m Aừ ế ườ ể ừ ế ể
có 3 cách đi, t đi m A đ n đi m B có 4 cách đi, t đi m B đ n đi m C có 2ừ ể ế ể ừ ể ế ể
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
cách đi. T đi m C đ n tr ng h c có 2 cách đi. H i có bao nhiêu cách t nhàừ ể ế ườ ọ ỏ ừ
An đ n tr ng?ế ườ
H ng d n gi iướ ẫ ả
T nhà An đ n tr ng đi qua 3 đi m A, B, C, nh v y có 4 công đo n:ừ ế ườ ể ư ậ ạ
+ Công đo n 1: T nhà An đ n đi m A có 3 cách đi.ạ ừ ế ể
+ Công đo n 2: T đi m A đ n đi m B có 4 cách điạ ừ ể ế ể
+ Công đo n 3: T đi m B đ n đi m C có 2 cách đi. ạ ừ ể ế ể
+ Công đo n 4: T đi m C đ n tr ng h c có 2 cách đi. ạ ừ ể ế ườ ọ
Do đó, theo quy t c nhân, có 3. 4. 2. 2 = 48 cách đi t nhà An đ n tr ng.ắ ừ ế ườ
3. Hoán vị
– Cho t p h p A có n ph n t (n ≥ 1).ậ ợ ầ ử
M i cách s p x p n ph n t c a A theo m t th t g i là m t ỗ ắ ế ầ ử ủ ộ ứ ự ọ ộ hoán v ị các
ph n t đó (g i t t là hoán v c a A hay c a n ph n t ).ầ ử ọ ắ ị ủ ủ ầ ử
Kí hi u ệ P
n
là s hoán v c a n ph n t .ố ị ủ ầ ử
– S các hoán v c a n ph n t (n ≥ 1) b ng:ố ị ủ ầ ử ằ
P
n
= n(n – 1)(n – 2)….2. 1.
Chú ý:
+ Ta đ a vào kí hi u n! = n(n – 1)(n – 2)…. 2. 1 và đ c là ư ệ ọ n giai th aừ ho cặ
giai th a c a nừ ủ .
Khi đó
n
P
= n!.
+ Quy c: 0! = 1.ướ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ví d : ụ Có th l p đ c bao nhiêu s có 6 ch s khác nhau t các ch s 1;ể ậ ượ ố ữ ố ừ ữ ố
2; 3; 5; 6; 7? Trong nh ng s đó có bao nhiêu s l ?ữ ố ố ẻ
H ng d n gi iướ ẫ ả
• M i s t nhiên có 6 ch s khác nhau đ c l p t 6 ch s ỗ ố ự ữ ố ượ ậ ừ ữ ố 1; 2; 3; 5; 6; 7
là m t hoán v c a 6 ch s này. Do đó, s s t nhiên có 6 ch s khác nhauộ ị ủ ữ ố ố ố ự ữ ố
l p đ c là:ậ ượ
6
P
= 6! = 6. 5. 4. 3. 2. 1 = 720 (s ).ố
V y l p đ c 720 s .ậ ậ ượ ố
Ta l p s t nhiên l có 6 ch s khác nhau t các ch s ậ ố ự ẻ ữ ố ừ ữ ố 1; 2; 3; 5; 6; 7.
• B c 1: Ch n ch s hàng đ n v là ch s l .ướ ọ ữ ố ơ ị ữ ố ẻ
Có 4 cách ch n (ch n m t trong các ch s 1; 3; 5; 7).ọ ọ ộ ữ ố
B c 2: Ch n năm ch s còn l i. ướ ọ ữ ố ạ
Có P
5
= 5! cách ch n.ọ
T đó, theo quy t c nhân, s s t nhiên l có sáu ch s khác nhau l p từ ắ ố ố ự ẻ ữ ố ậ ừ
các ch s đã cho là:ữ ố
4.5! = 480 (s ).ố
4. Ch nh h pỉ ợ
– Cho t p h p A có n ph n t (n ≥ 1) và s nguyên k v i 1 ≤ k ≤ n.ậ ợ ầ ử ố ớ
M i cách l y k ph n t c a A và s p x p chúng theo m t th t g i là m tỗ ấ ầ ử ủ ắ ế ộ ứ ự ọ ộ
ch nh h pỉ ợ ch p k c a n ph n t đó. ậ ủ ầ ử
Kí hi u ệ
k
n
A
là s ch nh h p ch p k c a n ph n t .ố ỉ ợ ậ ủ ầ ử
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
– S các ch nh h p ch p k c a n ph n t (1 ≤ k ≤ n) b ng:ố ỉ ợ ậ ủ ầ ử ằ
k
n
A
= n(n – 1)(n – 2) ….(n – k + 1) =
n!
n k !
.
Nh n xét: ậ M i hoán v c a n ph n t cũng chính là ch nh h p ch p n c a nỗ ị ủ ầ ử ỉ ợ ậ ủ
ph n t đó. ầ ử
Ta có
n
n n
P A
, n ≥ 1.
Ví d : ụ Trên bàn có 10 qu cam to nh khác nhau. Ch n 3 qu cam trong 10ả ỏ ọ ả
qu đó, và đ t m i qu vào m t gi nh a khác nhau. H i có bao nhiêu cáchả ặ ỗ ả ộ ỏ ự ỏ
ch n 3 qu cam đó.ọ ả
H ng d n gi iướ ẫ ả
M i cách ch n 3 qu cam trong 10 qu cam đó và đ t vào 3 gi nh a đ cỗ ọ ả ả ặ ỏ ự ượ
g i là m t ch nh h p ch p 3 c a 10 qu cam. Ta th y s các ch nh h p nàyọ ộ ỉ ợ ậ ủ ả ấ ố ỉ ợ
b ng:ằ
3
10
A
= 10. 9. 8 = 720.
V y có 720 cách ch n 3 qu cam đó.ậ ọ ả
5. T h pổ ợ
– Cho t p h p A có n ph n t (n ≥ 1).ậ ợ ầ ử
M i t p con g m k ph n t (1 ≤ k ≤ n) c a A đ c g i là m t ỗ ậ ồ ầ ử ủ ượ ọ ộ t h pổ ợ ch p kậ
c a n ph n t . ủ ầ ử
Kí hi u ệ
k
n
C
là s t h p ch p k c a n ph n t (1 ≤ k ≤ n).ố ổ ợ ậ ủ ầ ử
– S các t h p ch p k c a n ph n t (1 ≤ k ≤ n) b ng:ố ổ ợ ậ ủ ầ ử ằ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
k
n
C
=
n!
k! n k !
.
Chú ý: Ng i ta quy c ườ ướ
0
n
C 1
.
Nh n xét: ậ
k n k
n n
C C
(0 ≤ k ≤ n).
Ví d : ụ L p 10A có 20 h c sinh. Trong tu n sau có 5 b n đ c c đi d đ iớ ọ ầ ạ ượ ử ự ạ
h i Đoàn Thanh niên. H i có bao nhiêu cách ch n 5 b n h c sinh trong l p điộ ỏ ọ ạ ọ ớ
d đ i h i Đoàn Thanh niên?ự ạ ộ
H ng d n gi iướ ẫ ả
M i cách ch n 5 b n h c sinh trong l p t 20 b n h c sinh là m t t h pỗ ọ ạ ọ ớ ừ ạ ọ ộ ổ ợ
ch p 5 c a 20 h c sinh. Do đó s cách ch n 5 b n h c sinh trong l p đi dậ ủ ọ ố ọ ạ ọ ớ ự
đ i h i Đoàn Thanh niên là:ạ ộ
5
20
20!
C
5!.15!
= 15 504 (cách).
V y có 15 504 cách ch n 5 b n h c sinh trong l p đi d đ i h i Đoàn Thanhậ ọ ạ ọ ớ ự ạ ộ
niên.
Ví d : ụ Tính:
a)
11
14
C ;
b)
22 2
24 24
C C ;
c)
2 2
27 26
C C .
H ng d n gi iướ ẫ ả
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ