Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Chương 9

207 104 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 66 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ lý thuyết Toán 10 Chân trời sáng tạo Tập 2 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(207 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng IX ươ
A. Lý thuy tế
1. T a đ c a vect đ i v i m t h tr c t a đ ơ
1.1. Tr c t a đ
Tr c t a đ (g i t t là tr c ) m t đ ng th ng trên đó đã xác đ nh m t đi m O ườ
(g i là đi m g c ) và m t vect ơ
e
có đ dài b ng 1 g i là vect đ n v c a tr c. ơ ơ
Ta kí hi u tr c đó là
O;e
.
1.2. H tr c t a đ
H tr c t a đ
O; i, j
g m hai tr c
O; i
O; j
vuông góc v i nhau. Đi m
g c O chung c a hai tr c g i là g c t a đ . Tr c
O; i
đ c g i ượ tr c hoành
hi u Ox, tr c
O; j
đ c g i ượ tr c tung hi u Oy. Các vect ơ
i
j
các vect đ n v trên Ox Oy. H tr c t a đ ơ ơ
O; i, j
còn đ c hi uượ
là Oxy.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: M t ph ng trên đó đã cho m t h tr c t a đ Oxy đ c g i ượ m t
ph ng t a đ Oxy , hay g i t t là m t ph ng Oxy.
1.3. T a đ c a m t vect ơ
Trong m t ph ng Oxy, c p s (x; y) trong bi u di n
a xi yj
đ c g i ượ t a
đ c a vect ơ
a
, hi u
a x; y
, x g i hoành đ, y g i tung đ c a vect ơ
a
.
Ví d :
+) Cho
a 3i 2 j
.
Ta có c p s (3; 2) là t a đ c a vect ơ
a
.
Ta kí hi u là
a 3;2
.
Trong đó 3 là hoành đ c a vect ơ
a
và 2 là tung đ c a vect ơ
a
.
+) Cho
.
Ta có c p s (0; –5) là t a đ c a vect ơ
p
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ta kí hi u là
p 0; 5
.
Trong đó 0 là hoành đ c a vect ơ
p
và –5 là tung đ c a vect ơ
p
.
Chú ý:
a x; y a xi yj
.
• N u cho ế
a x; y
b x ;y
thì
x x
a b
y y
.
Ví d:
+) Ta có
h 1;7 h 1.i 7 j i 7 j  
.
+) Ta có
a x; y
b 2; 4
. Khi đó
x 2
a b
y 4
.
Nghĩa là,
a 2; 4
.
1.4. T a đ c a m t đi m
Trong m t ph ng t a đ , cho m t đi m M tùy ý. T a đ c a vect ơ
OM

đ c g iượ
t a đ c a đi m M.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nh n xét:
• N u ế
OM x; y

thì c p s (x; y) là t a đ c a đi m M, kí hi u M(x; y), x g i
hoành đ, y g i là tung đ c a đi m M.
• M(x; y)
OM x i yj

.
Ví d :
+) N u ế
OM 3;8

thì c p s (–3; 8) là t a đ c a đi m M.
Ta kí hi u là M(–3; 8).
Trong đó –3 là hoành đ c a đi m M và 8 là tung đ c a đi m M.
+) Cho đi m M(4; 9)
OM 4i 9 j

.
Chú ý: Hoành đ c a đi m M còn đ c hi u x ượ
M
, tung đ c a đi m M còn
đ c kí hi u là yượ
M
. Khi đó ta vi t M(xế
M
; y
M
).
Ví d : Trong m t ph ng Oxy, cho ba đi m M, N, P đ c bi u di n nh hình bên. ượ ư
a) Hãy bi u di n các vect ơ
OM, ON, OP
qua hai vect ơ
i
j
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
b) Tìm t a đ c a các vect ơ
m,n,p
và các đi m M, N, P.
H ng d n gi iướ
a) Ta có:
+)
OM 3i 3 j

.
+)
ON 3i 2 j
.
+)
OP 0i 2 j

.
V y
OM 3i 3 j
,
ON 3i 2 j
,
OP 0i 2 j
.
b) T k t qu câu a), ta có: ế
+)
OM 3i 3 j

OM 3;3

m OM 3;3

và M(3; 3).
+)
ON 3i 2 j ON 3;2
n ON 3;2
và N(–3; 2).
+)
OP 0i 2 j OP 0; 2
p OP 0; 2
và P(0; –2).
V y
m 3;3 , n 3;2 , p 0; 2
và M(3; 3), N(–3; 2), P(0; –2).
2. Bi u th c t a đ c a các phép toán vect ơ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng I ơ X A. Lý thuy t ế 1. T a ọ đ c a vect đ ơ i ố v i ớ m t ộ h t ệ r c t a đ 1.1. Trục t a đ Trục t a ọ độ (g i ọ t t ắ là tr c ) là m t ộ đư ng ờ th ng ẳ trên đó đã xác đ nh ị m t ộ đi m ể O (g i ọ là đi m ể g c ) và m t ộ vect ơ e có đ dài ộ b ng ằ 1 g i ọ là vectơ đ n v ơ ị c a t ủ r c. ụ Ta kí hiệu tr c ụ đó là  O;e . 1.2. H t ệ r c t a đ      O; i, j  O; i   O; j Hệ tr c ụ t a ọ độ gồm hai tr c ụ và vuông góc v i ớ nhau. Đi m ể   O; i  gốc O chung c a ủ hai tr c ụ g i ọ là g c ố t a ọ đ . Tr c ụ đư c ợ g i ọ là tr c ụ hoành   O; j  và kí hi u ệ là Ox, tr c ụ đư c ợ g i ọ là tr c
ụ tung và kí hi u ệ là Oy. Các vectơ i     O; i, j và j là các vectơ đ n ơ vị trên Ox và Oy. H ệ tr c ụ t a ọ độ còn được kí hi u ệ là Oxy. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Chú ý: M t ặ ph ng
ẳ mà trên đó đã cho m t ộ hệ tr c ụ t a ọ độ Oxy đư c ợ g i ọ là m t ph ng ẳ t a đ O ộ xy, hay g i ọ t t ắ là m t ặ ph ng ẳ Oxy. 1.3. T a ọ đ c a m t ộ vectơ    Trong m t ặ ph ng ẳ Oxy, c p ặ số (x; y) trong bi u ể di n ễ a x  i  yj đư c ợ g i ọ là t a độ c a
ủ vectơ a, kí hi u ệ a   x; y , x g i
ọ là hoành độ, y g i
ọ là tung độ c a ủ vectơ a. Ví d :    +) Cho a 3  i  2 j . Ta có c p s ặ ố (3; 2) là t a ọ đ c ộ a vect ủ ơ a.  Ta kí hiệu là a   3;2 . Trong đó 3 là hoành đ c ộ a vect ủ
ơ a và 2 là tung độ c a vect ủ ơ a.     +) Cho p  5 j 0  i  5 j . Ta có c p s ặ ố (0; –5) là t a ọ đ c ộ a vect ủ ơ p. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )  Ta kí hiệu là p   0; 5 . Trong đó 0 là hoành đ c ộ a vect ủ
ơ p và –5 là tung độ c a vect ủ ơ p. Chú ý:     • a   x; y  a x  i  yj .   x x     a b    • N u ế cho a   x; y và b   x ;  y  thì y y    . Ví dụ:       +) Ta có h 
  1;7  h  1.i  7 j  i  7 j .   x 2    a b    +) Ta có a   x; y và b   2; 4 . Khi đó y  4  .  Nghĩa là, a   2; 4 . 1.4. T a ọ đ c a m t ộ đi m
 Trong m t ặ ph ng ẳ t a ọ đ , ộ cho m t ộ đi m ể M tùy ý. T a ọ đ ộ c a ủ vect ơ OM đư c ợ g i ọ là t a ọ đ c a đi m M. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Nhận xét:
 • N u ế OM   x; y thì c p ặ s ( ố x; y) là t a ọ đ ộ c a ủ đi m ể M, kí hi u ệ M(x; y), x g i ọ là
hoành độ, y g i
ọ là tung độ c a đi ủ m ể M.
   • M(x; y)  OM x  i  yj . Ví d :
 +) N u ế OM    3;8 thì c p s ặ ố (–3; 8) là t a đ ọ c ộ a ủ đi m ể M. Ta kí hiệu là M(–3; 8).
Trong đó –3 là hoành đ c ộ a đi ủ m ể M và 8 là tung đ c ộ a ủ đi m ể M.
   +) Cho đi m ể M(4; 9)  OM 4  i  9 j .
Chú ý: Hoành độ c a ủ đi m ể M còn đư c ợ kí hi u ệ là xM, tung độ c a ủ đi m ể M còn đư c ợ kí hi u l ệ à yM. Khi đó ta vi t ế M(xM; yM). Ví d : Trong m t ặ ph ng ẳ Oxy, cho ba đi m ể M, N, P đư c ợ bi u di ể n nh ễ hì ư nh bên.      a) Hãy bi u di ể n các ễ vect ơ OM, ON, OP qua hai vect ơ i và j . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo