Tổng hợp lý thuyết Toán 10 Kết nối tri thức Chương 5

218 109 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Lý thuyết
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 19 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Lý thuyết Toán 10 kì 1 Kết nối tri thức

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    457 229 lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi lý thuyết Toán lớp 10 tập 1 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Lý thuyết môn Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(218 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài t p cu i ch ng V ươ
A. Lý thuy tế
1. S g n đúng
Trong nhi u tr ng h p, ta không bi t ho c khó bi t s đúng (kí hi u ườ ế ế
a
) ch
tìm đ c giá tr x p x nó. Giá tr này đ c g i là ượ ượ s g n đúng , kí hi u là a.
Chú ý:
Ta th s d ng máy tính c m tay đ tìm giá tr g n đúng c a các bi u th c ch a
các s vô t nh π, ư
3
a, a
,...
2. Sai s tuy t đ i và sai s t ng đ i ươ
a) Sai s tuy t đ i
Giá tr
a
a a
ph n ánh m c đ sai l ch gi a s đúng
a
và s g n đúng a, đ c ượ
g i là sai s tuy t đ i c a s g n đúng a.
Chú ý:
+ Trên th c t , nhi u khi ta không bi t ế ế
a
nên cũng không bi t ∆ế
a
. Tuy nhiên, ta có th
đánh giá đ c ∆ượ
a
không v t quá m t s d ng d nào đó.ượ ươ
+ N uế
a
≤ d thì ad ≤
a
≤ a + d, khi đó ta vi t ế
a
= a ± d và hi u là s đúng
a
n m
trong đo n [a d; a + d]. Do đó d càng nh thì a càng g n
a
nên d đ c g i ượ đ
chính xác c a s g n đúng .
+ Trong các phép đo, đ chính xác d c a s g n đúng b ng m t n a đ n v c a th c ơ ướ
đo. Ch ng h n, m t th c đo chia v ch đ n xentimét thì m i giá tr đo n m gi a ướ ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
6,5 cm và 7,5 cm đ u đ c coi là 7 cm. Vì v y, th c đo có thang đo càng nh thì cho ượ ướ
giá tr đo càng chính xác.
b) Sai s t ng đ i ươ
Sai s t ng đ i c a s g n đúng a, kí hi u δ ươ
a
, t s gi a sai s tuy t đ i |a|,
t c là
a
a
a
.
Nh n xét:
N u ế
a a d
thì
a
d, do đó
a
d
a
. N u ế
d
a
càng nh thì ch t l ng c a phép đo ượ
hay tính toán càng cao. Ng i ta th ng vi t sai s t ng đ i d i d ng ph n trăm.ườ ườ ế ươ ướ
3. Quy tròn s g n đúng
S thu đ c sau khi th c hi n làm tròn s đ c g i ượ ượ s quy tròn . S quy tròn
m t s g n đúng c a s ban đ u.
Chú ý:
• Đ i v i ch s hàng làm tròn:
+ Gi nguyên n u ch s ngay bên ph i nó nh h n 5; ế ơ
+ Tăng 1 đ n v n u ch s ngay bên ph i nó l n h n ho c b ng 5.ơ ế ơ
• Đ i v i ch s sau hàng làm tròn:
+ B đi n u ph n th p phân; ế
+ Thay b i các ch s 0 n u ph n s nguyên. ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nh n xét:
+ Khi thay s đúng b i s quy tròn đ n m t hàng nào đó thì sai s tuy t đ i c a s ế
quy tròn không v t quá n a đ n v c a hàng làm tròn.ượ ơ
+ Cho s g n đúng a v i đ chính xác d. Khi đ c yêu c u làm tròn s a không ượ
nói làm tròn đ n hàng nào thì ta làm tròn s a đ n hàng th p nh t d nh h n 1ế ế ơ
đ n v c a hàng đó.ơ
4. S trung bình và trung v
a) S trung bình
S trung bình (s trung bình c ng) c a m u s li u x
1
, x
2
,..., x
n
, hi u
x
đ cượ
tính b ng công th c:
1 2 n
x x ... x
x
n
Chú ý:
Trong tr ng h p m u s li u cho d i d ng b ng t n s thì s trung bình đ c tínhườ ướ ượ
theo công th c:
1 1 2 2 k k
m x m x ... m x
x
n
trong đó m
k
là t n s c a giá tr x
k
và n = m
1
+ m
2
+...+ m
k
.
Ý nghĩa: S trung bình là giá tr trung bình c ng c a các s trong m u s li u, nó cho
bi t v trí trung tâm c a m u s li u và có th dùng đ đ i di n cho m u s li u.ế
b) Trung v
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Trong tr ng h p m u s li u có giá tr b t th ng (r t l n ho c r t bé so v i đa sườ ườ
các giá tr khác), ng i ta không dùng s trung bình đ đo xu th trung tâm dùng ườ ế
trung v .
Đ tìm trung v (kí hi u là Me) c a m t m u s li u, ta th c hi n nh sau: ư
+ S p x p các giá tr trong m u s li u theo th t không gi m. ế
+ N u s giá tr c a m u s li u s l thì giá tr chính gi a c a m u trung v .ế
N u là s ch n thì trung v là trung bình c ng c a hai giá tr chính gi a c a m u.ế
Ý nghĩa: Trung v không b nh h ng b i giá tr b t th ng trong khi s trung bình ưở ườ
b nh h ng b i giá tr b t th ng. v y, khi m u s li u giá tr b t th ng, ưở ườ ườ
ng i ta th ng dùng trung v đ i di n cho các s li u th ng kê.ườ ườ
5. T phân v
T phân v dùng đ xác đ nh ng ng đ phân lo i các s li u có trong m u s li u. ưỡ
Đ tìm các t phân v c a m u s li u có n giá tr , ta làm nh sau: ư
+ S p x p m u s li u theo th t không gi m. ế
+ Tìm trung v . Giá tr này là Q
2
.
+ Tìm trung v c a n a s li u bên trái Q
2
(không bao g m Q
2
n u n l ). Giá tr này làế
Q
1
.
+ Tìm trung v c a n a s li u bên ph i Q
2
(không bao g m Q
2
n u n l ). Giá tr nàyế
là Q
3
.
Q
1
, Q
2
, Q
3
đ c g i là các ượ t phân v c a m u s li u.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Chú ý: Q
1
đ c g i là t phân v th nh t hay t phân v d i, Qượ ướ
3
đ c g i tượ
phân v th ba hay t phân v trên.
Ý nghĩa: Các đi m Q
1
, Q
2
, Q
3
chia m u s li u đã s p x p theo th t t nh đ n ế ế
l n thành b n ph n, m i ph n đ u ch a 25% giá tr .
6. M t
M t c a m u s li u là giá tr xu t hi n v i t n s l n nh t.
Ý nghĩa: th dùng m t đ đo xu th trung tâm c a m u s li u khi m u s li u ế
có nhi u giá tr trùng nhau.
Nh n xét:
+ M t có th không là duy nh t. Ch ng h n, v i m u s li u sau:
6 9 5 9 9 7 5 5 9 5
Ta th y các s 5; 9 đ u xu t hi n v i s l n l n nh t (4 l n) nên m u s li u này có
hai m t là 5 và 9.
+ Khi các giá tr trong m u s li u xu t hi n v i t n s nh nhau thì m u s li u ư
không có m t. Ch ng h n, v i m u s li u sau:
6 8 6 7 8 6 7 7 8
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài t p cu i ố chư ng ơ V A. Lý thuy t ế 1. Số gần đúng Trong nhi u ề trư ng ờ h p, ợ ta không bi t ế ho c ặ khó bi t ế số đúng (kí hi u ệ là a ) mà chỉ tìm đư c ợ giá tr x ị p x ấ nó. G ỉ iá tr này đ ị ư c ợ g i
ọ là số gần đúng, kí hi u l ệ à a. Chú ý: Ta có thể sử d ng ụ máy tính c m
ầ tay để tìm giá trị g n ầ đúng c a ủ các bi u ể th c ứ ch a ứ 3 các số vô tỉ nh π ư , a, a ,... 2. Sai số tuy t ệ đ i ố và sai s t ố ư ng đ ơ i a) Sai số tuy t ệ đ i Giá trị  a  a a ph n ả ánh m c ứ độ sai l ch ệ gi a ữ s ố đúng a và số g n ầ đúng a, đư c ợ g i ọ là sai s t ố uy t ệ đ i c a ủ số gần đúng a. Chú ý: + Trên th c ự t , ế nhi u ề khi ta không bi t ế a nên cũng không bi t
ế ∆a. Tuy nhiên, ta có thể đánh giá đư c ∆ ợ a không vư t ợ quá m t ộ số dư ng d nào đó. ơ + N u ế ∆ a a
a ≤ d thì a – d ≤ a ≤ a + d, khi đó ta vi t ế = a ± d và hi u ể là s ố đúng n m ằ trong đo n
ạ [a – d; a + d]. Do đó d càng nhỏ thì a càng g n ầ a nên d đư c ợ g i ọ là độ chính xác c a s ủ ố g n đúng . + Trong các phép đo, đ ộ chính xác d c a ủ s g ố n ầ đúng b ng ằ m t ộ n a ử đ n v ơ ị c a ủ thư c ớ đo. Ch ng ẳ h n, ạ m t ộ thư c ớ đo có chia v ch ạ đ n ế xentimét thì m i ọ giá tr ịđo n m ằ gi a ữ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 6,5 cm và 7,5 cm đ u ề đư c ợ coi là 7 cm. Vì v y ậ , thư c
ớ đo có thang đo càng nh ỏ thì cho
giá trị đo càng chính xác. b) Sai s t ố ư ng đ ơ i Sai số tư ng ơ đ i ố c a ủ số g n ầ đúng a, kí hi u
ệ là δa, là tỉ số gi a ữ sai số tuy t ệ đ i ố và |a|, a a  t c ứ là a . Nhận xét: d d a  N u ế a a  d  thì ∆ a a a ≤ d, do đó . N u ế càng nhỏ thì ch t ấ lư ng ợ c a ủ phép đo
hay tính toán càng cao. Ngư i ờ ta thư ng ờ vi t ế sai số tư ng đ ơ i ố dư i ớ d ng ph ạ n t ầ răm.
3. Quy tròn số g n đúng Số thu đư c ợ sau khi th c ự hi n ệ làm tròn số đư c ợ g i
ọ là số quy tròn. Số quy tròn là m t ộ số gần đúng c a ủ số ban đầu. Chú ý: • Đối v i ớ ch s ữ ố hàng làm tròn: + Gi nguyên ữ n u ch ế s ữ ngay bên ố ph i ả nó nh h ỏ n 5; ơ + Tăng 1 đ n ơ v n ị u ế ch s ữ ngay bên ph ố i ả nó l n h ớ n ho ơ c ặ b ng 5. ằ • Đối v i ớ ch s ữ ố sau hàng làm tròn: + Bỏ đi n u ế ph ở n t ầ h p phân; ậ + Thay b i ở các ch s ữ ố 0 n u ế ph ở n s ầ ố nguyên. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Nhận xét: + Khi thay số đúng b i ở số quy tròn đ n ế m t
ộ hàng nào đó thì sai số tuy t ệ đ i ố c a ủ số quy tròn không vư t ợ quá n a ử đ n v ơ c ị a hàng l ủ àm tròn. + Cho số g n ầ đúng a v i
ớ độ chính xác d. Khi đư c ợ yêu c u
ầ làm tròn số a mà không nói rõ làm tròn đ n
ế hàng nào thì ta làm tròn s ố a đ n ế hàng th p ấ nh t ấ mà d nh ỏ h n ơ 1 đ n ơ v c ị a ủ hàng đó.
4. Số trung bình và trung vị a) S t ố rung bình
Số trung bình (số trung bình c ng) ộ c a ủ m u ẫ số li u ệ x x 1, x2,..., xn, kí hi u ệ là đư c ợ tính b ng ằ công th c: ứ x  x ...  x 1 2 n x  n Chú ý: Trong trư ng h ờ p ợ mẫu số li u cho d ệ ư i ớ d ng b ạ ng ả t n s ầ t ố hì s t ố rung bình đư c t ợ ính theo công th c: ứ m x  m x ...  m x 1 1 2 2 k k x  n
trong đó mk là tần số c a ủ giá tr x
ị k và n = m1 + m2 +...+ mk.
Ý nghĩa: Số trung bình là giá tr t ị rung bình c ng ộ c a ủ các s t ố rong m u ẫ s l ố i u, ệ nó cho bi t ế vị trí trung tâm c a m ủ u s ẫ l ố i u và có t ệ h dùng đ ể ể đ i ạ di n cho m ệ u s ẫ l ố i u. ệ b) Trung vị M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Trong trư ng ờ h p ợ m u ẫ số li u ệ có giá tr ịb t ấ thư ng ờ (r t ấ l n ớ ho c ặ r t ấ bé so v i ớ đa số các giá trị khác), ngư i
ờ ta không dùng số trung bình để đo xu thế trung tâm mà dùng trung v . ị Để tìm trung v ( ị kí hi u l ệ à Me) c a ủ m t ộ m u s ẫ ố li u, t ệ a th c ự hi n nh ệ s ư au: + S p ắ x p các gi ế á tr t ị rong m u s ẫ l ố i u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả . + N u ế số giá trị c a ủ m u ẫ số li u
ệ là số lẻ thì giá trị chính gi a ữ c a ủ m u ẫ là trung v .ị N u ế là số ch n t ẵ hì trung v l ị à trung bình c ng c ộ a ủ hai giá tr chí ị nh gi a ữ c a m ủ u. ẫ
Ý nghĩa: Trung vị không bị nh ả hư ng ở b i ở giá trị b t ấ thư ng ờ trong khi s ố trung bình bị nh ả hư ng ở b i ở giá trị b t ấ thư ng. ờ Vì v y ậ , khi m u ẫ số li u ệ có giá trị b t ấ thư ng, ờ ngư i ờ ta thư ng dùng t ờ rung v đ ị i ạ di n cho ệ các s l ố i u t ệ h ng kê. ố 5. Tứ phân vị T phân v ứ ị dùng đ xác đ ể ịnh ngư ng ỡ đ phân l ể o i ạ các s l ố i u có t ệ rong m u s ẫ l ố i u. ệ Để tìm các t phân v ứ c ị a m ủ u s ẫ ố li u có n gi ệ á tr , t ị a làm như sau: + S p ắ x p m ế u s ẫ ố li u t ệ heo th t ứ không gi ự m ả . + Tìm trung v . G ị iá tr này l ị à Q2. + Tìm trung vị c a ủ n a ử số li u
ệ bên trái Q2 (không bao g m ồ Q2 n u ế n l ) ẻ . Giá tr ịnày là Q1. + Tìm trung vị c a ủ n a ử số li u ệ bên ph i ả Q2 (không bao g m ồ Q2 n u ế n l ) ẻ . Giá trị này là Q3. Q1, Q2, Q3 đư c g ợ i
ọ là các tứ phân v c a ủ mẫu số liệu. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo