Trắc nghiệm Bài 12: Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học - kĩ thuật sau CTTG thứ 2Lịch sử 12

188 94 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Lịch Sử
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập trắc nghiệm theo bài môn Lịch sử 12 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử lớp 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(188 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 12:
NH NG THÀNH T U CH Y U VÀ Ý NGHĨA L CH S C A
CÁCH M NG KHOA H C – KĨ THU T SAU CHI N TRANH TH
GI I TH HAI.
Câu 1: Năm 1997, thành t u sinh h c nào gây ch n đ ng l n d lu n th gi i? ư ế
A. Các nhà khoa h c công b “B n đ gen ng i ườ
B. Công ngh ezim ra đ i
C. C u Đô-li ra đ i b ng ph ng pháp sinh s n vô tính ươ
D. Các nhà khoa h c đã công b công ngh “đ t bi n gen” ế
L i gi i
C u Dolly ( hay còn g i là c u nhân b n ) (5 tháng 7 năm 1996 - 14 tháng 2 năm
2003) đ ng v t đ u tiên đ c nhân b n tính trên th gi i. Nó đ c ượ ế ượ
t o ra b i Ian Wilmut, Keith Campbell các c ng s t i Vi n Roslin
Edinburgh, Scotland. Dolly đ ng v t nhân b n tính đ u tiên đ c t o ra t ượ
t bào sinh d ng tr ng thành áp d ng ph ng pháp chuy n nhân. Vi c t o raế ưỡ ưở ươ
Dolly đã ch ng t r ng m t t bào đ c l y t nh ng b ph n c th đ c bi t ế ượ ơ
có th tái t o đ c c m t c th hoàn ch nh. Đáp án c n ch n là: C ượ ơ
Câu 2:
B n đ gen ng i” đ c gi i mã hoàn ch nh vào th i gian nào? ườ ượ
A. 1947
B. 1961
C. 2000
D. 2003
L i gi i
Tháng 6 – 2000, sau 10 năm h p tác nghiên c u, các nhà khoa h c c a các n c ướ
Anh, Pháp, Mĩ, Đ c, Nh t B n và Trung Qu c đã công b B n đ gen ng i ườ ”.
Đ n tháng 3 – 2003, b n đ này m i đ c gi i mã hoàn ch nh. Đáp án c n ch nế ượ
là: D
Câu 3: Ngu n năng l ng m i nào đ c tìm ra t cu c cách m ng ượ ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
khoa h c - kĩ thu t hi n đ i?
A. Năng l ng m t tr i ượ
B. Năng l ng đi n ượ
C. Năng l ng than đáượ
D. Năng l ng d u m ượ
L i gi i
Nh ng ngu n năng l ng m i trong cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t l n hai ượ
là: năng l ng m t tr i, năng l ng gió và nh t là năng l ng nguyên t . ượ ượ ượ
Đáp án c n ch n là: A
Câu 4: Cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i đã tìm ra v t li u
m i nào d i đây? ướ
A. Bê tông.
B. Pôlime.
C. S t, thép.
D. H p Kim.
L i gi i
Pôlime là lo i ch t d o v i nhi u lo i hình khác nhau đ c tìm ra t trong cu c ượ
cách m ng khoa h c- thu t hi n đ i. V i đ c tính nh , b n, d o, giá thành
r , pôlime đ c ng d ng ph bi n trong s n xu t đ t o ra nh a, cao su, v i ượ ế
nhân t o…
Đáp án c n ch n là: B
Câu 5: Thành t u nào c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đ i đã tham
gia tích c c vào vi c gi i quy t v n đ l ng th c cho loài ng i? ế ươ ườ
A. Sáng ch nh ng v t li u m i ế
B. Khoa h c công ngh
C. Cu c “cách m ng xanh”
D. T o ra công c lao đ ng m i
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
L i gi i
Cu c “ cách m ng xanh ” trong nông nghi p v i nh ng bi n pháp c gi i hóa, ơ
đi n khí hóa, th y l i hóa và nh ng bi n pháp lai t o gi ng m i, ch ng sâu
b nh đã kh c ph c n n thi u l ng th c và th c ph m nhi u qu c gia. Đáp ế ươ
án c n ch n là: C
Câu 6: Đâu là m t trong nh ng thành t u kĩ thu t quan tr ng nh t c a th k ế
XX?
A. Máy tính đi n t
B. Gi i mã b n đ gen
C. T o ra ph ng pháp sinh s n vô tính ươ
D. Tìm ra nh ng ngu n năng l ng m i ượ
L i gi i
Máy tính đi n t đ c đánh giá là m t trong nh ng thành t u thu t quan ượ
tr ng nh t c a th k XX. th th c hi n công vi c tính toán chính xác ế
nhanh chóng h n r t nhi u l n so v i con ng i; l u tr đ c kh i l ngơ ườ ư ượ ượ
thông tin kh ng l …Gi i phóng s c lao đ ng c a con ng i. ườ
Đáp án c n ch n là: A
Câu 7: Cách m ng khoa h c thu t tác đ ng nh th nào đ n c c u lao ư ế ế ơ
đ ng trong các ngành kinh t c a các n c phát tri n cao? ế ướ
A. Lao đ ng trong lĩnh v c công nghi p tăng lên
B. Lao đ ng trong lĩnh v c nông nghi p gi m xu ng
C. Lao đ ng trong lĩnh v c d ch v gi m xu ng
D. Lao đ ng trong nông nghi p, công nghi p gi m xu ng, d ch v tăng lên
L i gi i
S thay đ i c a các nhân t s n xu t đã đ a t i nh ng thay đ i l n v c c u ư ơ
dân c lao đ ng các n c t b n phát tri n v i xu h ng t l dân c laoư ướ ư ướ ư
đ ng trong nông nghi p gi m d n, t l dân c trong các ngành d ch v ngày ư
càng tăng lên, đ c bi t là đ i v i các n c phát tri n cao. ướ
Đáp án c n ch n là: D
Câu 8: Qu c gia nào là n i kh i đ u cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
đ i?
A. Anh
B. Mĩ
C. Pháp
D. Nh t B n
L i gi i
T nh ng năm 40 c a th k XX, trên th gi i đã di n ra cu c cách m ng khoa ế ế
h c - kĩ thu t hi n đ i, kh i đ u t n c Mĩ. ướ
Đáp án c n ch n là: B
Câu 9: Năm 1969, con ng i đã đ t đ c thành t u gì trong ườ ượ
công cu c chinh ph c vũ trũ? A. Phóng thành công v tinh
nhân t o B. Đ a con ng i bay vào vũ tr C. Đ a con ng i ư ườ ư ườ
lên m t trăng D. Đ a con ng i lên sao H a ư ườ
L i gi i
Năm 1969, M tr thành n c đ u tiên trên th gi i đ a ướ ế ư
đ c con ng i lên M t trăng. Đáp án c n ch n là: C ượ ườ
Câu 10: Đâu không ph i là các y u t nh h ng đ n s bùng n c a cu c ế ưở ế
cách m ng khoa h c- kĩ thu t hi n đ i?
A. S bùng n dân s
B. S v i c n c a các ngu n tài nguyên ơ
C. Ô nhi m môi tr ng ườ
D. S n xu t vũ khí đ ch ng l i ch nghĩa kh ng b
L i gi i
Cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t hi n đ i di n ra nh m đáp ng nhu c u v t
ch t và tinh th n ngày càng cao c a cu c s ng con ng i, nh t là trong tình ườ
tr ng bùng n dân s , tài nguyên c n ki t, ô nhi m môi tr ng Đáp án c n ch n ườ
là: D
Câu 11: Qu c gia đ u tiên phóng thành công v tinh nhân t o vào vũ tr
A. Liên Xô
B. Mĩ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Trung Qu c
D. n Đ
L i gi i
Năm 1957, Liên Xô là n c phóng thành công v tinh nhân t o vào kho ng ướ
không vũ tr , m ra m t k nguyên chinh ph c vũ tr cho loài ng i. ườ
Đáp án c n ch n là: A
Câu 12: Đâu là tác đ ng tích c c c a cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i
đ n nhân lo i? ế
A. Làm thay đ i c b n các y u t c a s n xu t, t o ra b c ngo t ch a t ng ơ ế ướ ư
th y c a l c l ng s n xu t và năng su t lao đ ng. ượ
B. Phóng thành công v tinh nhân t o, đ a con ng i bay vào vũ tr tr thành ư ườ
ho t đ ng th ng niên c a các qu c gia. ườ
C. Năng l ng nguyên t , năng l ng nhi t h ch, năng l ng m t tr i, năng ượ ượ ượ
l ng th y tri u đ c s d ng ph bi n. ượ ượ ế
D. Ch t o các vũ khí quân s , vũ khí h y di t có s c công phá l n ch a t ng ế ư ư
th y.
L i gi i
Cu c cách m ng khoa h c – kĩ thu t hi n đ i đã làm thay đ i các nhân t s n
bao g m: công c s n xu t (máy móc, thi t b ) ế và l c l ng s n xu t ( ượ ng i ườ
lao đ ng ). T đó cho phép con ng i th c hi n nh ng b c nh y v t ch a ườ ướ ư
t ng th y v s n xu t và năng su t lao đ ng, nâng cao m c s ng và ch t l ng ượ
cu c s ng c a con ng i. Đáp án c n ch n là: A ườ
Câu 13: H n ch l n nh t c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đ i là ế
A. Ô nhi m môi tr ng ườ
B. Tai n n lao đ ng
C. Các lo i d ch b nh m i xu t hi n
D. Ch t o ra các lo i vũ khí h y di t ế
L i gi i
Cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t gây nên nhi u h u qu , tiêu c c nh t là
vi c ch t o nh ng lo i vũ khí hi n đ i có s c công phá và h y di t kh ng ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 12: NH N Ữ G THÀNH T U Ự CH Ủ Y U Ế VÀ Ý NGHĨA L C Ị H S C A CÁCH MẠNG KHOA H C Ọ – KĨ THU T Ậ SAU CHI N Ế TRANH THẾ GI I Ớ THỨ HAI.
Câu 1: Năm 1997, thành t u s ự inh h c nào ọ gây ch n đ ấ ng l ộ n d ớ l ư u n ậ th gi ế i ớ ? A. Các nhà khoa h c công ọ b “B ố n đ ả gen ng ồ ư i ờ ” B. Công ngh ezi ệ m ra đ i ờ C. C u Đ ừ ô-li ra đ i ờ b ng ph ằ ư ng ơ pháp sinh s n vô t ả ính D. Các nhà khoa h c đã ọ công b công ố ngh “đ ệ t ộ bi n gen” ế L i ờ giải C u ừ Dolly (hay còn g i ọ là c u ừ nhân b n
) (5 tháng 7 năm 1996 - 14 tháng 2 năm 2003) là đ ng ộ v t ậ có vú đ u ầ tiên đư c ợ nhân b n ả vô tính trên th ế gi i ớ . Nó đư c ợ t o ạ ra b i
ở Ian Wilmut, Keith Campbell và các c ng ộ sự t i ạ Vi n ệ Roslin ở
Edinburgh, Scotland. Dolly là đ ng ộ v t ậ nhân b n ả vô tính đ u ầ tiên đư c ợ t o ạ ra từ t bào s ế inh dư ng ỡ trư ng ở thành áp d ng ph ụ ư ng ơ pháp chuy n nhân. ể Vi c t ệ o ạ ra Dolly đã ch ng ứ t r ỏ ng ằ m t ộ t ế bào đư c ợ l y ấ t ừ nh ng ữ b ộ ph n ậ c t ơ h ể đ c ặ bi t ệ có th t ể ái t o đ ạ ược cả m t ộ c t ơ h hoàn ch ể nh. Đ ỉ áp án c n ch ầ n l ọ à: C Câu 2: “ B n ả đồ gen ngư i ờ ” đư c ợ gi i ả mã hoàn ch nh vào t ỉ h i ờ gian nào? A. 1947 B. 1961 C. 2000 D. 2003 L i ờ giải
Tháng 6 – 2000, sau 10 năm h p t ợ ác nghiên c u, các ứ nhà khoa h c c ọ a ủ các nư c ớ Anh, Pháp, Mĩ, Đ c, ứ Nh t ậ B n và ả Trung Qu c đã công b ố “ ố B n đ ồ gen ngư i ”. Đ n t ế háng 3 – 2003, b n ả đồ này m i ớ đư c gi ợ i ả mã hoàn ch nh. Đ ỉ áp án c n ch ầ n ọ là: D
Câu 3: Nguồn năng lư ng ợ m i ớ nào đư c t ợ ìm ra t cu ừ c ộ cách m ng ạ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) khoa h c - ọ kĩ thu t ậ hi n đ ệ i ạ ? A. Năng lư ng ợ m t ặ tr i ờ B. Năng lư ng ợ đi n ệ C. Năng lư ng t ợ han đá D. Năng lư ng d ợ u m ầ ỏ L i ờ giải Nh ng ngu ữ ồn năng lư ng m ợ i ớ trong cu c cách ộ m ng khoa h ạ c ọ – kĩ thu t ậ l n hai ầ là: năng lư ng m ợ t ặ tr i ờ , năng lư ng ợ gió và nh t ấ là năng lư ng nguyên t ợ . ử Đáp án c n ch ầ n l ọ à: A
Câu 4: Cuộc cách m ng khoa h ạ c ọ – kĩ thu t ậ hi n đ ệ i ạ đã tìm ra v t ậ li u ệ m i ớ nào dư i ớ đây? A. Bê tông. B. Pôlime. C. S t ắ , thép. D. H p K ợ im. L i ờ giải Pôlime là lo i ạ ch t ấ d o ẻ v i ớ nhi u ề lo i ạ hình khác nhau đư c ợ tìm ra t ừ trong cu c ộ cách m ng ạ khoa h c- ọ kĩ thu t ậ hi n ệ đ i ạ . V i ớ đ c ặ tính nh , ẹ b n, ề d o, ẻ giá thành rẻ, pôlime đư c ợ ng ứ d ng ụ phổ bi n ế trong s n ả xu t ấ đ ể t o ạ ra nh a, ự cao su, v i ả nhân t o… ạ Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B Câu 5: Thành t u ự nào c a cu ủ c ộ cách m ng ạ khoa h c - ọ kĩ thu t ậ hi n đ ệ i ạ đã tham gia tích c c vào ự vi c gi ệ i ả quy t ế v n đ ấ l ề ư ng t ơ h c cho ự loài ngư i ờ ? A. Sáng ch nh ế ng v ữ t ậ li u m ệ i ớ B. Khoa h c ọ công ngh ệ C. Cu c ộ “cách m ng ạ xanh” D. T o r ạ a công c l ụ ao đ ng m ộ i ớ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) L i ờ giải Cu c ộ “cách m ng
ạ xanh” trong nông nghi p v ệ i ớ nh ng ữ bi n pháp c ệ ơ gi i ớ hóa, điện khí hóa, th y l ủ i ợ hóa và nh ng bi ữ n pháp l ệ ai t o ạ gi ng m ố i ớ , ch ng s ố âu bệnh đã kh c ph ắ c ụ n n t ạ hi u l ế ư ng ơ th c và t ự h c ph ự m ẩ nhi ở u qu ề c gi ố a. Đáp án cần ch n l ọ à: C Câu 6: Đâu là m t ộ trong nh ng t ữ hành t u ự kĩ thu t ậ quan tr ng ọ nh t ấ c a ủ th k ế ỉ XX? A. Máy tính đi n t ệ ử B. Gi i ả mã b n đ ả gen ồ C. T o r ạ a phư ng pháp ơ sinh s n ả vô tính D. Tìm ra nh ng ngu ữ n năng l ồ ư ng m ợ i ớ L i ờ giải Máy tính đi n ệ tử đư c ợ đánh giá là m t ộ trong nh ng ữ thành t u ự kĩ thu t ậ quan tr ng ọ nh t ấ c a
ủ thế k ỉXX. Vì nó có th ể th c ự hi n ệ công vi c ệ tính toán chính xác và nhanh chóng h n ơ r t ấ nhi u ề l n ầ so v i ớ con ngư i ờ ; l u ư trữ đư c ợ kh i ố lư ng ợ thông tin khổng lồ…Gi i ả phóng sức lao đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ . Đáp án c n ch ầ n l ọ à: A Câu 7: Cách m ng ạ khoa h c ọ – kĩ thu t ậ có tác đ ng ộ nh ư th ế nào đ n ế c ơ c u ấ lao đ ng ộ trong các ngành kinh t c ế a các ủ nư c phát ớ tri n cao? ể A. Lao đ ng t ộ rong lĩnh v c công ự nghi p t ệ ăng lên B. Lao đ ng ộ trong lĩnh v c nông nghi ự p gi ệ m ả xu ng ố C. Lao đ ng ộ trong lĩnh v c d ự ch v ị gi ụ m ả xu ng ố D. Lao đ ng t ộ rong nông nghi p, công nghi ệ p gi ệ m ả xu ng, d ố ch v ị t ụ ăng lên L i ờ giải Sự thay đ i ổ c a ủ các nhân tố s n ả xu t ấ đã đ a ư t i ớ nh ng ữ thay đ i ổ l n ớ v ề c ơ c u ấ dân cư lao đ ng ộ ở các nư c ớ tư b n ả phát tri n ể v i ớ xu hư ng ớ tỉ lệ dân cư lao đ ng ộ trong nông nghi p ệ gi m ả d n,
ầ tỉ lệ dân cư trong các ngành d ch ị vụ ngày càng tăng lên, đ c ặ bi t ệ là đ i ố v i ớ các nư c ớ phát tri n cao. ể Đáp án c n ch ầ n l ọ à: D
Câu 8: Quốc gia nào là n i ơ kh i ở đ u cu ầ c cách ộ m ng khoa h ạ c ọ - kĩ thu t ậ hi n ệ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) đ i ạ ? A. Anh B. Mĩ C. Pháp D. Nh t ậ B n ả L i ờ giải T nh ừ ng năm ữ 40 c a ủ th k ế X ỉ X, trên th gi ế i ớ đã di n r ễ a cu c cách ộ m ng khoa ạ h c ọ - kĩ thu t ậ hi n đ ệ i ạ , kh i ở đ u t ầ n ừ ư c M ớ ĩ. Đáp án c n ch ầ n l ọ à: B
Câu 9: Năm 1969, con ngư i ờ đã đ t ạ đư c t ợ hành t u gì ự trong công cu c ộ chinh ph c vũ t ụ
rũ? A. Phóng thành công v t ệ inh nhân t o B ạ . Đ a con ng ư ư i ờ bay vào vũ tr C ụ . Đ a ư con ngư i ờ lên m t ặ trăng D. Đ a con ư ngư i ờ lên sao H a ỏ L i ờ giải Năm 1969, M t ỹ r t ở hành nư c đ ớ u t ầ iên trên th gi ế i ớ đ a ư đư c ợ con ngư i ờ lên M t ặ trăng. Đáp án c n ch ầ n ọ là: C
Câu 10: Đâu không ph i ả là các y u t ế ố nh ả hư ng đ ở n s ế bùng n ự c ổ a cu ủ c ộ cách m ng khoa h ạ c- ọ kĩ thu t ậ hi n đ ệ i ạ ? A. S bùng n ự ổ dân số B. S v ự i ơ c n c ạ a ủ các nguồn tài nguyên C. Ô nhi m ễ môi trư ng ờ D. S n xu ả ất vũ khí đ ch ể ống l i ạ ch nghĩ ủ a kh ng b ủ ố L i ờ giải Cuộc cách m ng khoa h ạ c ọ kĩ thu t ậ hi n đ ệ i ạ di n r ễ a nh m ằ đáp ng ứ nhu c u v ầ t ậ
chất và tinh th n ngày càng cao ầ c a cu ủ c ộ s ng con ng ố ư i ờ , nh t ấ là trong tình tr ng bùng n ạ
ổ dân số, tài nguyên c n ki ạ t ệ , ô nhi m ễ môi trư ng ờ Đáp án c n ch ầ n ọ là: D
Câu 11: Quốc gia đ u t
ầ iên phóng thành công v t ệ inh nhân t o vào vũ t ạ r l ụ à A. Liên Xô B. Mĩ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo