Trắc nghiệm Cảm ứng ở động vật KHTN 7 Cánh diều

247 124 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm KHTN 7 Cánh diều có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.5 K 2.8 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(247 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 28: C M NG Đ NG V T
Câu 1. C m ng c a đ ng v t là
A. kh năng c th đ ng v t ph n ng thích h p v i các kích thích t môi ơ
tr ng, đ m b o cho sinh v t t n t i và phát tri n.ườ
B. kh năng c th đ ng v t ti p nh n v i các kích thích t môi tr ng, đ m ơ ế ườ
b o cho sinh v t t n t i và phát tri n.
C. kh năng c th đ ng sinh v t ti p nh n bi n đ i thích h p v i các kích ơ ế ế
thích t môi tr ng, đ m b o cho sinh v t t n t i và phát tri n. ườ
D. kh năng c th đ ng v t ti p nh nph n ng thích h p v i các kích thích ơ ế
t môi tr ng, đ m b o cho sinh v t t n t i và phát tri n. ườ
Câu 2. T p tính là
A. chu i ph n ng c a đ ng v t nh m bi n đ i kích thích c a môi tr ng. ế ườ
B. chu i ph n ng c a đ ng v t nh m tr l i kích thích c a môi tr ng. ườ
C. chu i ph n ng c a đ ng v t nh m phát tán kích thích c a môi tr ng. ườ
D. chu i ph n ng c a đ ng v t nh m đi u ti t kích thích c a môi tr ng. ế ườ
Câu 3. Các loài đ ng v t th ng dùng mùi ho c n c ti u, phân c a mình đ ườ ướ
đánh d u lãnh th . Đây là
A. t p tính ki m ăn. ế
B. t p tính sinh s n.
C. t p tính b o v lãnh th .
D. t p tính tr n tránh k thù.
Câu 4. Vai trò c a t p tính đ i v i đ ng v t là
A. t p tính vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a đ ng v t liên quan m t
thi t đ n s t n t i, đ m b o cho đ ng v t thích nghi v i môi tr ng s ng.ế ế ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B. t p tính vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a đ ng v t liên quan m t
thi t đ n phát tri n nòi gi ng, đ m b o cho đ ng v t thích nghi v i môi tr ngế ế ườ
s ng.
C. t p tính vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a đ ng v t liên quan m t
thi t đ n s t n t i phát tri n nòi gi ng, đ m b o cho đ ng v t bi n đ iế ế ế
đ c môi tr ng s ng phù v i v i b n thân.ượ ườ
D. t p tính vai trò quan tr ng trong đ i s ng c a đ ng v t liên quan m t
thi t đ n s t n t i phát tri n nòi gi ng, đ m b o cho đ ng v t thích nghiế ế
v i môi tr ng s ng. ườ
Câu 5. T p tính g m
A. t p tính b m sinh và t p tính h c đ c. ượ
B. t p tính b m sinh và t p tính rèn luy n.
C. t p tính s n có và t p tính h c đ c. ượ
D. t p tính s n có và t p tính rèn luy n.
Câu 6. Trong các ví d d i đây, ví d nào ướ không ph i là t p tính b m sinh?
A. Chim, cá di c .ư
B. Ong, ki n s ng thành b y đàn.ế
C. Nh n giăng t . ơ
D. Chu t ch y tr n khi nghe th y ti ng mèo. ế
Câu 7. Cho các nh n đ nh sau:
1. T p tính c a đ ng v t r t đa d ng và ph c t p.
2. T p tính giúp sinh v t thích nghi v i môi tr ng s ng. ườ
3. Ki m ăn là m t t p tính có h u h t các loài đ ng v t.ế ế
4. T p tính 3 d ng t p tính b m sinh, t p tính không b m sinh t p tính
h c đ c. ượ
5. Nh n giăng t t p tính b m sinh. ơ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S nh n đ nh đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8. T p tính b m sinh là
A. các t p tính sinh ra đã có, đ c di truy n t b m , đ c tr ng cho loài. ượ ư
B. các t p tính đ c hình thành trong quá trình s ng c a th , đ c tr ng cho ượ ư
loài.
C. các t p tính đ c hình thành trong quá trình s ng c a th , thông qua h c ượ
t p và rút kinh nghi m.
D. các t p tính sinh ra đã có nh ng mang tính cá th , không đ c tr ng cho loài. ư ư
Câu 9. T p tính h c đ c là ượ
A. các t p tính c a đ ng v t sinh ra đã có, đ c di truy n t b m , đ c tr ng ượ ư
cho loài.
B. các t p tính đ c hình thành trong quá trình s ng c a th , đ c tr ng cho ượ ư
loài.
C. các t p tính sinh ra đã có nh ng mang tính cá th , không đ c tr ng cho loài. ư ư
D. các t p tính đ c hình thành trong quá trình s ng c a th , thông qua h c ượ
t p và rút kinh nghi m.
Câu 10. Cho các d ki n sau:
C t A C t B
1. T p tính b m
sinh
a. Nh n giăng l i. ướ
b. Kh dùng đá đ p h t đ ăn.
c. Chim làm t .
2. T p tính h c
đ cượ
d. Ng i đi đ ng d ng l i khi đèn đ .ườ ườ
e. Đ n mùa đông, chim đi tránh rét.ế
f. H th c hi n nhi u đ ng tác nh rình, r t, v ,… đ ư ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
săn m i.
Hãy ghép c t A v i c t B sao cho phù h p nh t.
A. 1-a,b,c và 2-d,e,f.
B. 1-a,c,e,f và 2-b,d.
C. 1-a,c,e và 2-b,d,f.
D. 1-a,c và 2-b,d,e,f.
Câu 12. sao ng i ta th dùng bi n pháp b y đèn ban đêm di t côn trùngườ
có h i?
A. côn trùng b thu hút b i ánh đèn vào ban đêm nên th dùng b y đèn
th thu hút và b t côn trùng.
B. côn trùng s ánh đèn vào ban đêm nên khi nhìn th y ánh đèn chúng s t
đ ng tránh xa.
C. ánh đèn th tr c ti p tiêu di t côn trùng nên th dùng b y đèn đ ế
tiêu di t tr c ti p côn trùng. ế
D. Vì ánh đèn có th thu hút nhi u loài sinh v t ăn côn trùng nên có th dùng b y
đèn đ tiêu di t gián ti p côn trùng. ế
Câu 13. Vì sao ng i ta th ng câu tôm vào chi u t i?ườ ườ
A. Vì vào lúc này ng i ta th ng r nh.ườ ườ
B. Vì vào lúc này tôm th ng t p trung m t ch .ườ
C. Vì vào lúc này tôm th ng ra ngoài ho t đ ng.ườ
D. Vì vào lúc này tôm th ng n n p trong hang.ườ
Câu 14. Ng i ta th ng làm nhìn b ng r m ho c b ng nilong ru ngườ ườ ơ
n ng nh m m c đích ươ
A. h n ch sâu b nh h i. ế
B. xua đu i chim phá ho i mùa màng.
C. tô đi m cho ru ng n ng. ươ
D. h n ch s phá ho i c a con ng i. ế ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 15. Vì sao ng i ta s d ng ong m t đ đ di t sâu h i cây tr ng?ườ
A. Vì th c ăn c a ong m t đ là các loài sâu h i.
B. Vì ong m t đ có t p tính đ tr ng bên trong tr ng c a các loài sâu h i.
C. Vì ong m t đ có t p tính kí sinh trong c th sâu h i. ơ
D. Vì ong m t đ có t p tính trích n c đ c tiêu di t côn trùng.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 28: CẢM N Ứ G Đ N Ộ G V T Câu 1. C m ả ng c ứ a ủ đ ng v ộ t ậ là
A. khả năng cơ thể đ ng ộ v t ậ ph n ả ng ứ thích h p ợ v i
ớ các kích thích từ môi trư ng, đ ờ m ả b o cho s ả inh v t ậ t n t ồ i ạ và phát tri n. ể
B. khả năng cơ thể đ ng ộ v t ậ ti p ế nh n ậ v i
ớ các kích thích từ môi trư ng, ờ đ m ả b o ả cho sinh v t ậ tồn t i ạ và phát tri n. ể
C. khả năng cơ thể đ ng ộ sinh v t ậ ti p ế nh n ậ và bi n ế đ i ổ thích h p ợ v i ớ các kích thích t m ừ ôi trư ng, đ ờ m ả b o cho s ả inh v t ậ t n t ồ i ạ và phát tri n. ể D. khả năng c ơ th ể đ ng ộ v t ậ ti p ế nh n ậ và ph n ả ng ứ thích h p ợ v i ớ các kích thích t m ừ ôi trư ng, đ ờ m ả b o cho s ả inh v t ậ t n t ồ i ạ và phát tri n. ể Câu 2. T p t ậ ính là A. chuỗi ph n ả ng c ứ a đ ủ ng v ộ t ậ nh m ằ bi n đ ế i ổ kích thích c a ủ môi trư ng. ờ B. chuỗi ph n ả ng c ứ a ủ đ ng v ộ t ậ nh m ằ trả l i ờ kích thích c a m ủ ôi trư ng. ờ C. chuỗi ph n ả ng c ứ a đ ủ ng v ộ t ậ nh m
ằ phát tán kích thích c a m ủ ôi trư ng. ờ D. chuỗi ph n ả ng c ứ a đ ủ ng v ộ t ậ nh m ằ đi u t ề i t ế kích thích c a ủ môi trư ng. ờ
Câu 3. Các loài đ ng ộ v t ậ thư ng ờ dùng mùi ho c ặ nư c ớ ti u, ể phân c a ủ mình để
đánh dấu lãnh thổ. Đây là A. t p ậ tính ki m ế ăn. B. t p t ậ ính sinh s n. ả C. t p ậ tính b o v ả l ệ ãnh th . ổ D. t p ậ tính tr n t ố ránh k t ẻ hù. Câu 4. Vai trò c a t ủ p ậ tính đ i ố v i ớ đ ng ộ v t ậ là A. t p
ậ tính có vai trò quan tr ng ọ trong đ i ờ s ng ố c a ủ đ ng ộ v t ậ vì liên quan m t ậ thi t ế đ n s ế t ự ồn t i ạ , đ m ả b o ả cho đ ng v ộ t ậ thích nghi v i ớ môi trư ng ờ s ng. ố M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) B. t p
ậ tính có vai trò quan tr ng ọ trong đ i ờ s ng ố c a ủ đ ng ộ v t ậ vì liên quan m t ậ thi t ế đ n ế phát tri n ể nòi gi ng, ố đ m ả b o ả cho đ ng ộ v t ậ thích nghi v i ớ môi trư ng ờ sống. C. t p
ậ tính có vai trò quan tr ng ọ trong đ i ờ s ng ố c a ủ đ ng ộ v t ậ vì liên quan m t ậ thi t ế đ n ế sự t n ồ t i ạ và phát tri n ể nòi gi ng, ố đ m ả b o ả cho đ ng ộ v t ậ bi n ế đ i ổ đư c ợ môi trư ng ờ s ng phù v ố i ớ v i ớ b n ả thân. D. t p
ậ tính có vai trò quan tr ng ọ trong đ i ờ s ng ố c a ủ đ ng ộ v t ậ vì liên quan m t ậ thi t ế đ n ế sự t n ồ t i ạ và phát tri n ể nòi gi ng, ố đ m ả b o ả cho đ ng ộ v t ậ thích nghi v i ớ môi trư ng s ờ ng. ố Câu 5. T p t ậ ính gồm A. t p ậ tính b m ẩ sinh và t p t ậ ính h c đ ọ ư c. ợ B. t p t ậ ính b m ẩ sinh và t p ậ tính rèn luy n. ệ C. t p ậ tính s n ẵ có và t p t ậ ính h c ọ đư c. ợ D. t p ậ tính s n ẵ có và t p t ậ ính rèn luy n. ệ
Câu 6. Trong các ví dụ dư i ớ đây, ví d nào ụ không ph i ả là t p ậ tính b m ẩ sinh? A. Chim, cá di c . ư B. Ong, ki n s ế ống thành b y đàn. ầ C. Nhện giăng t . ơ D. Chu t ộ ch y ạ tr n khi ố nghe th y t ấ i ng m ế èo. Câu 7. Cho các nh n ậ đ nh s ị au: 1. T p t ậ ính c a đ ủ ng v ộ t ậ r t ấ đa d ng ạ và ph c t ứ p. ạ 2. T p t ậ ính giúp sinh v t ậ thích nghi v i ớ môi trư ng s ờ ng. ố 3. Ki m ế ăn là m t ộ t p t ậ ính có h ở u h ầ t ế các loài đ ng v ộ t ậ . 4. T p ậ tính có 3 d ng ạ là t p ậ tính b m ẩ sinh, t p ậ tính không b m ẩ sinh và t p ậ tính h c ọ đư c. ợ 5. Nhện giăng t l ơ à t p t ậ ính b m ẩ sinh. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Số nh n đ ậ ịnh đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8. T p t ậ ính b m ẩ sinh là A. các t p t
ậ ính sinh ra đã có, đư c di ợ truy n t ề b ừ m ố , đ ẹ c ặ tr ng ư cho loài. B. các t p ậ tính đư c
ợ hình thành trong quá trình s ng ố c a ủ cá th , ể đ c ặ tr ng ư cho loài. C. các t p ậ tính đư c
ợ hình thành trong quá trình s ng ố c a ủ cá th , ể thông qua h c ọ t p ậ và rút kinh nghi m ệ . D. các t p t
ậ ính sinh ra đã có nh ng m ư ang tính cá th , không đ ể c ặ tr ng cho ư loài. Câu 9. T p t ậ ính h c đ ọ ư c ợ là A. các t p ậ tính c a ủ đ ng ộ v t ậ sinh ra đã có, đư c ợ di truy n ề t ừ bố m , ẹ đ c ặ tr ng ư cho loài. B. các t p ậ tính đư c
ợ hình thành trong quá trình s ng ố c a ủ cá th , ể đ c ặ tr ng ư cho loài. C. các t p t
ậ ính sinh ra đã có nh ng m ư ang tính cá th , không đ ể c ặ tr ng cho ư loài. D. các t p ậ tính đư c
ợ hình thành trong quá trình s ng ố c a ủ cá th , ể thông qua h c ọ t p ậ và rút kinh nghi m ệ . Câu 10. Cho các d ki ữ ện sau: C t ộ A C t ộ B 1. T p ậ tính b m ẩ a. Nhện giăng lư i ớ . b. Khỉ dùng đá đ p ậ h t ạ đ ăn. ể sinh c. Chim làm tổ. 2. T p ậ tính h c ọ d. Ngư i ờ đi đư ng d ờ ng l ừ i ạ khi đèn đ . ỏ đư c ợ e. Đ n
ế mùa đông, chim đi tránh rét. f. Hổ th c ự hi n ệ nhi u ề đ ng ộ tác nh ư rình, rư t ợ , v ,… ồ để M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) săn m i ồ . Hãy ghép c t ộ A v i ớ c t ộ B sao cho phù h p ợ nh t ấ . A. 1-a,b,c và 2-d,e,f. B. 1-a,c,e,f và 2-b,d. C. 1-a,c,e và 2-b,d,f. D. 1-a,c và 2-b,d,e,f. Câu 12. Vì sao ngư i ờ ta có thể dùng bi n ệ pháp b y ẫ đèn ban đêm di t ệ côn trùng có h i ạ ?
A. Vì côn trùng bị thu hút b i
ở ánh đèn vào ban đêm nên có thể dùng b y ẫ đèn có th t ể hu hút và b t ắ côn trùng.
B. Vì côn trùng sợ ánh đèn vào ban đêm nên khi nhìn th y
ấ ánh đèn chúng sẽ tự đ ng ộ tránh xa.
C. Vì ánh đèn có thể tr c ự ti p ế tiêu di t
ệ côn trùng nên có thể dùng b y ẫ đèn để tiêu di t ệ tr c ự ti p côn t ế rùng.
D. Vì ánh đèn có th ể thu hút nhi u l ề oài sinh v t
ậ ăn côn trùng nên có th ể dùng b y ẫ đèn để tiêu di t ệ gián ti p côn ế trùng. Câu 13. Vì sao ngư i ờ ta thư ng câu ờ tôm vào chi u t ề i ố ?
A. Vì vào lúc này ngư i ờ ta thư ng r ờ nh. ả
B. Vì vào lúc này tôm thư ng ờ t p t ậ rung m t ộ ch . ỗ
C. Vì vào lúc này tôm thư ng r ờ a ngoài ho t ạ đ ng. ộ
D. Vì vào lúc này tôm thư ng ờ n n ẩ p ấ t ở rong hang. Câu 14. Ngư i ờ ta thư ng ờ làm bù nhìn b ng ằ r m ơ ho c ặ b ng ằ nilong ở ru ng ộ nư ng ơ nh m ằ m c đí ụ ch A. h n ạ ch s ế âu b nh h ệ i ạ .
B. xua đuổi chim phá ho i ạ mùa màng. C. tô đi m ể cho ru ng n ộ ư ng. ơ D. h n ạ ch s ế ự phá ho i ạ c a ủ con ngư i ờ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo