Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch Toán 7 Kết nối tri thức

133 67 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    426 213 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(133 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 23. Đ i l ng t l ngh ch ượ
Câu 1. Các giá tr t ng ng c a hai đ i l ng x y đ c cho trong các ươ ượ ượ
b ng d i đây. ướ
x x
1
= –2 x
2
= 2 x
3
= 3 x
4
= 6
y y
1
= 3 y
2
= –
3
y
3
= –
2
y
4
= –
1
B ng 1
x x
1
=
6
x
2
=
–2
x
3
=
3
x
4
=
10
y y
1
=
–6
y
2
=
6
y
3
=
–9
y
4
=
15
B ng 2
x x
1
= –2 x
2
= 2 x
3
= 3 x
4
= 5
y y
1
= 6 y
2
= –
6
y
3
= –
9
y
4
= –
15
B ng 3
x x
1
=
2
x
2
=
2
x
3
=
3
x
4
=
5
y y
1
=
–6
y
2
=
6
y
3
=
–9
y
4
=
15
B ng 4
B ng nào th hi n hai đ i l ng x và y t l ngh ch v i nhau? ượ
A. B ng 1;
B. B ng 2;
C. B ng 3;
D. B ng 4.
Câu 2. Cho hai đ i l ng x và y t l ngh ch v i nhau có b ng giá tr nh sau: ượ ư
x x
1
= 2 x
2
= 8 x
3
y y
1
y
2
= 3 y
3
= 2
Giá tr c a y
1
và x
3
trong b ng giá tr trên là:
A. y
1
= 12; x
3
= 12;
B. y
1
= –12; x
3
= 12;
C. y
1
= 12; x
3
= –12;
D. y
1
= 1; x
3
= 1.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 3. Cho bi t hai đ i l ng x và y t l ngh ch v i nhau, v i ế ượ
3
x
5
,
25
y
6
.
Hai đ i l ng x và y t l ngh ch v i nhau theo h s t l ượ là:
A. 2;
B.
9
10
;
C.
2
5
;
D.
5
2
.
Câu 4. Công th c nào d i đây th hi n x và y là hai đ i l ng t l ngh ch? ướ ượ
A.
x y
2 3
;
B.
x 3
2 y
;
C. x = 2y;
D. y = x – 5.
Câu 5. Cho x và yhai đ i l ng t l ngh ch v i nhau và khi ượ
1
x
4
thì y =
4. Công th c bi u di n y theo x là:
A.
1
y
x
;
B. y = –x;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C.
;
D. y = x.
Câu 6. Cho x và yhai đ i l ng t l ngh ch v i nhau và khi x = –12 thì y = ượ
8. Khi x = 3 thì y b ng:
A. –32;
B. 32;
C. –2;
D. 2.
Câu 7. Cho bi t 3 máy cày ế (các máy cày có cùng năng su t) cày xong m t cánh
đ ng h t 30 gi . ế V y 5 máy cày nh th cày xong cánh đ ng đó h tư ế ế :
A. 25 gi ;
B. 16 gi ;
C. 18 gi ;
D. 20 gi .
Câu 8. Cho x y hai đ i l ng t l ngh ch v i nhau. G i x ượ
1
, x
2
hai giá
tr c a x, g i y
1
, y
2
là hai giá tr t ng ng c a y. Bi t 2x ươ ế
1
– 3y
2
= 22 và y
1
= 5,
x
2
= 2. Giá tr c a x
1
, y
2
b ng:
A. x
1
= –10; y
2
= –4;
B. x
1
= –4; y
2
= –10;
C. x
1
= 4; y
2
= 10;
D. x
1
= 10; y
2
= 4.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9. Cho x y hai đ i l ng t l ngh ch v i nhau. G i x ượ
1
, x
2
hai giá
tr c a x, g i y
1
, y
2
là hai giá tr t ng ng c a y. Bi t x ươ ế
1
= –10, x
2
= 15 và y
1
y
2
= 5. Công th c bi u di n y theo x là:
A. y = –30x;
B.
20
y
x
;
C.
30
y
x
;
D.
30
y
x
.
Câu 10. Cho ba đ i l ng x, y, z. ượ Bi t x y t l ngh ch v i nhau theo h sế
t l a y z t l ngh ch v i nhau theo h s t l b. Kh ng đ nh nào sau
đây là đúng v m i t ng quan gi a các đ i l ng x và z ươ ượ ?
A. Đ i l ng x t l ngh ch v i đ i l ng z theo h s t l k = ab; ượ ượ
B. Đ i l ng x t l thu n v i đ i l ng z theo h s t l k = ab; ượ ượ
C. Đ i l ng x t l ngh ch v i đ i l ng z theo h s t l ượ ượ
a
k
b
;
D. Đ i l ng x t l thu n v i đ i l ng z theo h s t l ượ ượ
a
k
b
.
Câu 11. Cho x y hai đ i l ng t l ngh ch v i nhau. G i x ượ
1
, x
2
hai giá
tr c a x, g i y
1
, y
2
là hai giá tr t ng ng c a y. Bi t x ươ ế
1
= –6 và x
2
= 3 thì y
1
2y
2
= 8. Công th c bi u di n y theo x là:
A.
48
y
5x
;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B.
5
y
48x
;
C.
48
y x
5
;
D.
5
y x
48
.
Câu 12. Đ làm m t công vi c trong 8 gi c n 30 công nhân (năng su t làm
vi c c a các công nhân nh nhau ư ). N u 40 công nhân t công vi c đóế
hoàn thành trong:
A. 4 gi ;
B. 6 gi ;
C. 10 gi ;
D. 12 gi .
Câu 13. Hai ô đi t A đ n B. V n t c c a xe th nh t 60 km/h, c a xe ế
th hai là 40 km/h nên th i gian đi c a xe th nh t ít h n xe th hai là 30 phút. ơ
Quãng đ ng AB dài:ườ
A. 80 km;
B. 100 km;
C. 40 km;
D. 60 km.
Câu 14. Chia s 470 thành ba ph n t l ngh ch v i 3; 4; 5 đ c ba s . Sượ nh
nh t trong ba s đó là:
A. 120;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Bài 23. Đại lư ng t l ỉ ngh ch
Câu 1. Các giá trị tư ng ơ ng ứ c a ủ hai đ i ạ lư ng ợ x và y đư c ợ cho trong các b ng d ả ư i ớ đây. x x1 = –2 x2 = 2 x3 = 3 x4 = 6 x x1 = x2 = x3 = x4 = y y1 = 3 y2 = – y3 = – y4 = – 6 –2 3 10 3 2 1 y y1 = y2 = y3 = y4 = B ng 1 ả –6 6 –9 15 B ng ả 2 x x1 = –2 x2 = 2 x3 = 3 x4 = 5 x x1 = x2 = x3 = x4 = y y1 = 6 y2 = – y3 = – y4 = – 2 2 3 5 6 9 15 y y1 = y2 = y3 = y4 = B ng 3 ả –6 6 –9 15 B ng ả 4 B ng ả nào th hi ể n hai ệ đ i ạ lư ng ợ x và y t l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ nhau? A. B ng ả 1; B. B ng 2; ả C. B ng 3; ả D. B ng ả 4. Câu 2. Cho hai đ i ạ lư ng x và y t ợ ỉ l ngh ệ ch ị v i ớ nhau có b ng ả giá tr nh ị s ư au: x x1 = 2 x2 = 8 x3 y y1 y2 = 3 y3 = 2 Giá tr c ị a ủ y1 và x3 trong b ng ả giá tr t ị rên là: A. y1 = 12; x3 = 12; B. y1 = –12; x3 = 12; C. y1 = 12; x3 = –12; D. y1 = 1; x3 = 1. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 3 25 x  y  Câu 3. Cho bi t ế hai đ i ạ lư ng ợ x và y t ỉl ệ ngh ch ị v i ớ nhau, v i ớ 5 , 6 . Hai đ i ạ lư ng ợ x và y t l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ nhau theo h s ệ ố t l ỉ ệ là: A. 2; 9 B. 10 ; 2 C. 5 ; 5 D. 2 . Câu 4. Công th c nào ứ dư i ớ đây th hi ể n x và y l ệ à hai đ i ạ lư ng t ợ l ỉ ngh ệ ch? ị x y  A. 2 3 ; x 3  B. 2 y ; C. x = 2y; D. y = x – 5. 1 x 
Câu 5. Cho x và y là hai đ i ạ lư ng ợ t ỉl ệ ngh ch ị v i ớ nhau và khi 4 thì y = – 4. Công th c bi ứ u ể di n ễ y theo x là: 1 y  A. x ; B. y = –x; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) 1 y  C. x ; D. y = x.
Câu 6. Cho x và y là hai đ i ạ lư ng ợ t ỉl ệ ngh ch ị v i
ớ nhau và khi x = –12 thì y = 8. Khi x = 3 thì y b ng: ằ A. –32; B. 32; C. –2; D. 2. Câu 7. Cho bi t
ế 3 máy cày (các máy cày có cùng năng suất) cày xong m t ộ cánh đồng h t ế 30 gi . ờ V y ậ 5 máy cày nh t ư h cày xong cánh ế đ ng đó h ồ t ế : A. 25 gi ; ờ B. 16 gi ; ờ C. 18 gi ; ờ D. 20 gi . ờ
Câu 8. Cho x và y là hai đ i ạ lư ng ợ tỉ lệ ngh ch ị v i ớ nhau. G i ọ x1, x2 là hai giá trị c a ủ x, g i
ọ y1, y2 là hai giá trị tư ng ơ ng ứ c a ủ y. Bi t
ế 2x1 – 3y2 = 22 và y1 = 5, x2 = 2. Giá tr c ị a x ủ 1, y2 b ng: ằ A. x1 = –10; y2 = –4; B. x1 = –4; y2 = –10; C. x1 = 4; y2 = 10; D. x1 = 10; y2 = 4. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 9. Cho x và y là hai đ i ạ lư ng ợ tỉ lệ ngh ch ị v i ớ nhau. G i ọ x1, x2 là hai giá trị c a ủ x, g i
ọ y1, y2 là hai giá trị tư ng ơ ng ứ c a ủ y. Bi t
ế x1 = –10, x2 = 15 và y1 – y2 = 5. Công th c bi ứ u di ể n y t ễ heo x là: A. y = –30x; 20 y  B. x ; 30 y  C. x ; 30 y  D. x . Câu 10. Cho ba đ i ạ lư ng ợ x, y, z. Bi t ế x và y tỉ lệ ngh ch ị v i ớ nhau theo h ệ số
tỉ lệ a và y và z tỉ lệ ngh ch ị v i
ớ nhau theo hệ số tỉ lệ b. Kh ng ẳ đ nh ị nào sau đây là đúng v ề mối tư ng ơ quan gi a các ữ đ i ạ lư ng x và z ợ ? A. Đ i ạ lư ng ợ x t l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ đ i ạ lư ng z t ợ heo h s ệ t ố l ỉ k = ab; ệ B. Đ i ạ lư ng x t ợ l ỉ t ệ hu n ậ v i ớ đ i ạ lư ng ợ z theo h s ệ t ố l ỉ k = ab; ệ a k  C. Đ i ạ lư ng x t ợ l ỉ ngh ệ ch v ị i ớ đ i ạ lư ng z t ợ heo h s ệ ố t l ỉ ệ b ; a k  D. Đ i ạ lư ng ợ x t l ỉ t ệ hu n ậ v i ớ đ i ạ lư ng z ợ theo h s ệ t ố l ỉ ệ b .
Câu 11. Cho x và y là hai đ i ạ lư ng ợ t ỉl ệ ngh ch ị v i ớ nhau. G i ọ x1, x2 là hai giá trị c a ủ x, g i
ọ y1, y2 là hai giá tr ịtư ng ơ ng c ứ a ủ y. Bi t
ế x1 = –6 và x2 = 3 thì y1 – 2y2 = 8. Công th c ứ bi u di ể n y t ễ heo x là: 48 y  A. 5x ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo