Trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai Toán 10 Chân trời sáng tạo

125 63 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập trắc nghiệm Toán 10 kì 2 Chân trời sáng tạo (có đáp án)

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    239 120 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(125 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 1. D u c a tam th c b c hai
Câu 1. B ng xét d u nào sau đây là b ng xét d u c a tam th c f(x) = x
2
+ 2x +
1 là:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 2. Bi u th c nào sau đây là tam th c b c hai
A. f(x) = x + 2;
B. f(x) = 2x
3
+ 2x
2
– 1;
C. f(x) = x
2
– 3x;
D. f(x) = 2x – 1.
Câu 3. V i x thu c t p h p nào d i đây thì đa th c f(x) = x ướ
2
6x + 8 không
d ng?ươ
A. [2; 3];
B.
;2 4;
;
C. [2; 4];
D. [1; 4].
Câu 4. Các giá tr m làm cho bi u th c f(x) = x
2
+ 4x + m + 3 luôn d ng làươ
A. m < 1;
B. m ≥ 1;
C. m > 1;
D.
m
.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 5. Tam th c nào sau đây nh n giá tr âm v i m i x < 1
A. f(x) = x
2
– 5x +6 ;
B. f(x) = x
2
– 16;
C. f(x) = x
2
+ 2x + 3;
D. f(x) = – x
2
+ 5x – 4.th c f(x) = x
2
– 5x + 6 nh n giá tr âm khi 2 < x < 3.
Câu 6. Cho hàm s f(x) = mx
2
2mx + m 1. Giá tr c a m đ f(x) < 0
x
.
A. m ≥ 0;
B. m > 0;
C. m < 0;
D.
m ≤ 0.
Câu 7. Tìm t t c các giá tr th c c a tham s m đ f(x) = (m – 3)x
2
+ (m +
2)x – 4 nh n giá tr không d ng v i m i giá tr c a x. ươ
A.
m 22
m 2
;
B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;
D.
22 m 2
m 3
.
Câu 8. Tìm t t c các giá tr c a m đ tam th c f(x) = mx
2
x + m luôn
d ng v i ươ
x
A. m > 0;
B. m < 0;
C.
1
m
2
;
D.
1
m
2
.
1 – 4m
2
– 0 + 0 –
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D a vào b ng xét d u ta có 1 – 4m
2
< 0
1 1
m ; ;
2 2
;
Câu 9. Tam th c y = – x
2
– 3x – 4 nh n giá tr âm khi và ch khi
A. x < 4 ho c x > – 1;
B. x < 1 ho c x > 4;
C. – 4 < x < 4;
D. x
.
Câu 10. Cho f(x) = mx
2
– 2x – 1. Xác đ nh m đ f(x) < 0 v i m i x
.
A. m < – 1;
B. m < 0;
C. – 1 < m < 0;
D. m < 1 và m ≠ 0.
Câu 11. Xác đ nh m đ bi u th c f(x) = (m + 2)x
2
3mx + 1 tam th c b c
hai
A. m = 2;
B. m = – 2;
C. m ≠ 2;
D. m ≠ – 2.
Câu 12. Bi u th c f(x) = (m
2
+ 2)x
2
2(m 2)x + 2 luôn nh n giá tr d ng ươ
khi và ch khi
A. m ≤ - 4 ho c m ≥ 0;
B. m < - 4 ho c m > 0;
C. – 4 < m < 0;
D. m < 0 ho c m > 4.
Câu 13. Các giá tr m đ tam th c f(x) = x
2
– (m + 2)x + 8m + 1 đ i d u 2 l n
A. m ≤ 0 ho c m ≥ 28;
B. m < 0 ho c m > 28;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 0 < m < 28;
D. m > 0.
Câu 14. Cho tam th c f(x) = x
2
+ 2mx + 3m 2. Tìm m đ f(x) 0 v i m i x
.
A. 1 ≤ m ≤ 2;
B. 1 < m < 2;
C. m < 1;
D. m > 2.
Câu 15. Cho tam th c b c hai f(x) = ax
2
+ bx + c đ th nh hình v d i ư ướ
đây
B ng bi n thiên c a tam th c b c hai là ế
A.
B.
C.
D.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D D C C D D B C D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D B B A A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 1. Dấu c a t ủ am th c b c hai Câu 1. B ng ả xét d u nào s ấ au đây là b ng ả xét d u ấ c a ủ tam th c f ứ (x) = x2 + 2x + 1 là: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2. Bi u t ể h c
ứ nào sau đây là tam th c b ứ c ậ hai A. f(x) = x + 2;
B. f(x) = 2x3 + 2x2 – 1; C. f(x) = x2 – 3x; D. f(x) = 2x – 1. Câu 3. V i ớ x thu c ộ t p ậ h p ợ nào dư i ớ đây thì đa th c
ứ f(x) = x2 – 6x + 8 không dư ng? ơ A. [2; 3]; B.   ;
 2  4; ; C. [2; 4]; D. [1; 4]. Câu 4. Các giá tr ị m làm cho bi u t ể h c f
ứ (x) = x2 + 4x + m + 3 luôn dư ng l ơ à A. m < 1; B. m ≥ 1; C. m > 1; D. m  . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 5. Tam th c nào ứ sau đây nh n ậ giá tr âm ị v i ớ m i ọ x < 1
A. f(x) = x2 – 5x +6 ; B. f(x) = x2 – 16; C. f(x) = x2 + 2x + 3;
D. f(x) = – x2 + 5x – 4.th c
ứ f(x) = x2 – 5x + 6 nh n gi ậ á tr âm ị khi 2 < x < 3.
Câu 6. Cho hàm số f(x) = mx2 – 2mx + m – 1. Giá trị c a ủ m để f(x) < 0 x    . A. m ≥ 0; B. m > 0; C. m < 0; D. m ≤ 0. Câu 7. Tìm t t ấ cả các giá tr t ị h c c ự a t ủ ham số m đ ể f(x) = (m – 3)x2 + (m + 2)x – 4 nh n gi ậ á tr không d ị ư ng v ơ i ớ m i ọ giá tr c ị a x. ủ  m  22  A. m 2   ; B. – 22 ≤ m ≤ 2;
C. – 22 < m < 2;   22 m  2   D. m 3   . Câu 8. Tìm t t ấ cả các giá tr ịc a ủ m để tam th c ứ f(x) = mx2 – x + m luôn dư ng ơ v i ớ x    A. m > 0; B. m < 0; 1 m  C. 2 ; 1 m  D. 2 . 1 – 4m2 – 0 + 0 – M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )  1   1 m ; ;             D a vào b ự ng ả xét d u t ấ a có 1 – 4m2 < 0  2   2  ; Câu 9. Tam th c y = ứ – x2 – 3x – 4 nh n gi ậ á trị âm khi và ch khi ỉ
A. x < 4 ho c x > ặ – 1; B. x < 1 ho c ặ x > 4; C. – 4 < x < 4; D. x  ℝ.
Câu 10. Cho f(x) = mx2 – 2x – 1. Xác đ nh m ị đ f ể (x) < 0 v i ớ m i ọ x  ℝ. A. m < – 1; B. m < 0; C. – 1 < m < 0;
D. m < 1 và m ≠ 0. Câu 11. Xác đ nh ị m để bi u ể th c
ứ f(x) = (m + 2)x2 – 3mx + 1 là tam th c ứ b c ậ hai A. m = 2; B. m = – 2; C. m ≠ 2; D. m ≠ – 2. Câu 12. Bi u ể th c
ứ f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nh n ậ giá trị dư ng ơ khi và chỉ khi A. m ≤ - 4 ho c ặ m ≥ 0; B. m < - 4 ho c m ặ > 0; C. – 4 < m < 0; D. m < 0 ho c m ặ > 4.
Câu 13. Các giá trị m đ ể tam th c
ứ f(x) = x2 – (m + 2)x + 8m + 1 đ i ổ d u ấ 2 l n ầ là A. m ≤ 0 ho c m ặ ≥ 28; B. m < 0 ho c ặ m > 28; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. 0 < m < 28; D. m > 0. Câu 14. Cho tam th c
ứ f(x) = x2 + 2mx + 3m – 2. Tìm m đ ể f(x) ≥ 0 v i ớ m i ọ x  ℝ. A. 1 ≤ m ≤ 2; B. 1 < m < 2; C. m < 1; D. m > 2. Câu 15. Cho tam th c ứ b c
ậ hai f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ dư i ớ đây B ng bi ả n t ế hiên c a ủ tam th c b ứ c ậ hai là A. B. C. D. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo