Trắc nghiệm Giới thiệu về liên kết hóa học KHTN 7 Kết nối tri thức

242 121 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

     

    16.4 K 8.2 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 500 câu trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 7 mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(242 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 6. Gi i thi u v liên k t hoá h c ế
Câu 1. S electron l p ngoài cùng c a nguyên t khí hi m (tr He) là ế
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 8.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D.
L p ngoài cùng c a nguyên t khí hi m có 8 electron (tr He có 2 electron). ế
Câu 2. Khi hình thành phân t NaCl, nguyên t Na
A. nh ng 1 electron.ườ
B. nh n 1 electron.
C. nh ng 2 electron.ườ
D. nh n 2 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: A.
Nguyên t Na 1 electron l p ngoài cùng. Khi hình thành phân t NaCl,
nguyên t Na nh ng 1 electron đ hình thành ion Na ườ
+
8 electron l p ngoài
cùng.
Câu 3. Khi hình thành phân t NaCl, nguyên t Cl
A. nh ng 1 electron.ườ
B. nh n 1 electron.
C. nh ng 2 electron.ườ
D. nh n 2 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Nguyên t Cl 7 electron l p ngoài cùng. Khi hình thành phân t NaCl,
nguyên t Cl nh n 1 electron đ hình thành ion Cl
-
8 electron l p ngoài
cùng.
Câu 4. Khi hình thành phân t MgO, nguyên t Mg
A. nh ng 1 electron.ườ
B. nh n 1 electron.
C. nh ng 2 electron.ườ
D. nh n 2 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C.
Nguyên t Mg 2 electron l p ngoài cùng. Khi hình thành phân t MgO,
nguyên t Mg nh ng 2 electron đ hình thành ion Mg ườ
2+
8 electron l p
ngoài cùng.
Câu 5. Khi hình thành phân t MgO, nguyên t O
A. nh ng 1 electron.ườ
B. nh n 1 electron.
C. nh ng 2 electron.ườ
D. nh n 2 electron.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D.
Nguyên t O 2 electron l p ngoài cùng. Khi hình thành phân t MgO,
nguyên t O nh n 2 electron đ hình thành ion O
2-
có 8 electron l p ngoài cùng.
Câu 6. S c p electron dùng chung gi a các nguyên t trong phân t H
2
O là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B.
M i nguyên t hydrogen dùng chung 1 c p electron v i nguyên t oxygen nên s
c p electron dùng chung trong phân t H
2
O là 2.
Câu 7. S c p electron dùng chung trong phân t oxygen là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B.
M i nguyên t oxygen dùng chung v i nhau 2 c p electron đ m i nguyên t
8 electron l p ngoài cùng gi ng nguyên t khí hi m. ế
Câu 8. S c p electron dùng chung gi a các nguyên t trong phân t ammonia
(NH
3
) là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: C.
M i nguyên t hydrogen dùng chung 1 c p electron v i nguyên t nitrogen nên
s c p electron dùng chung trong phân t NH
3
là 3.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 9. S c p electron dùng chung gi a các nguyên t trong phân t CO
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: D.
M i nguyên t oxygen dùng chung 2 c p electron v i nguyên t carbon nên s
c p electron dùng chung trong phân t CO
2
là 4.
Câu 10. Cho các phân t sau: KCl, CaO, N
2
, Cl
2
, HCl. S phân t ch a liên
k t c ng hoá tr ế
A. 1.
B. 2.
C. 3.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. 4.
H ng d n gi iướ
Đáp án đúng là: B.
Liên k t ion th ng hình thành gi a nguyên t kim lo i phi kim còn liên k tế ườ ế
c ng hoá tr th ng hình thành gi a các nguyên t phi kim. ườ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Bài 6. Gi i ớ thi u v l ề iên k t ế hoá h c Câu 1. Số electron l ở p ngoài ớ cùng c a ủ nguyên t khí ử hi m ế (tr H ừ e) là A. 1. B. 3. C. 5. D. 8. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: D. L p ngoài ớ cùng c a ủ nguyên t khí ử hi m ế có 8 electron (tr H ừ e có 2 electron).
Câu 2. Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên t N ử a A. như ng ờ 1 electron. B. nh n 1 el ậ ectron. C. như ng 2 el ờ ectron. D. nh n ậ 2 electron. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: A.
Nguyên tử Na có 1 electron ở l p
ớ ngoài cùng. Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên tử Na như ng
ờ 1 electron để hình thành ion Na+ có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng.
Câu 3. Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên t C ử l A. như ng ờ 1 electron. B. nh n 1 el ậ ectron. C. như ng 2 el ờ ectron. D. nh n ậ 2 electron. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: B. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Nguyên tử Cl có 7 electron ở l p
ớ ngoài cùng. Khi hình thành phân tử NaCl, nguyên tử Cl nh n
ậ 1 electron để hình thành ion Cl- có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng.
Câu 4. Khi hình thành phân tử MgO, nguyên t M ử g A. như ng ờ 1 electron. B. nh n 1 el ậ ectron. C. như ng 2 el ờ ectron. D. nh n ậ 2 electron. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: C.
Nguyên tử Mg có 2 electron ở l p
ớ ngoài cùng. Khi hình thành phân tử MgO, nguyên tử Mg như ng
ờ 2 electron để hình thành ion Mg2+ có 8 electron ở l p ớ ngoài cùng.
Câu 5. Khi hình thành phân tử MgO, nguyên t O ử A. như ng ờ 1 electron. B. nh n 1 el ậ ectron. C. như ng 2 el ờ ectron. D. nh n ậ 2 electron. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: D.
Nguyên tử O có 2 electron ở l p
ớ ngoài cùng. Khi hình thành phân tử MgO, nguyên tử O nh n 2 el ậ ectron đ hì
ể nh thành ion O2- có 8 electron l ở p ngoài ớ cùng. Câu 6. Số c p el ặ ectron dùng chung gi a
ữ các nguyên tử trong phân t H ử 2O là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: B. Mỗi nguyên t ử hydrogen dùng chung 1 c p ặ electron v i ớ nguyên t ử oxygen nên số c p
ặ electron dùng chung trong phân t H ử 2O là 2. Câu 7. Số c p el ặ
ectron dùng chung trong phân t oxygen l ử à A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: B.
Mỗi nguyên tử oxygen dùng chung v i ớ nhau 2 c p ặ electron đ ể m i ỗ nguyên t ử có 8 electron l ở p ớ ngoài cùng gi ng nguyên ố t khí ử hi m ế . Câu 8. Số c p ặ electron dùng chung gi a
ữ các nguyên tử trong phân tử ammonia (NH3) là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: C.
Mỗi nguyên tử hydrogen dùng chung 1 c p ặ electron v i ớ nguyên tử nitrogen nên số c p el ặ
ectron dùng chung trong phân t N ử H3 là 3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Câu 9. Số c p el ặ ectron dùng chung gi a
ữ các nguyên tử trong phân t C ử O2 là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hư ng d ẫn gi i
Đáp án đúng là: D.
Mỗi nguyên tử oxygen dùng chung 2 c p ặ electron v i
ớ nguyên tử carbon nên số c p
ặ electron dùng chung trong phân t C ử O2 là 4.
Câu 10. Cho các phân tử sau: KCl, CaO, N2, Cl2, HCl. Số phân tử có ch a ứ liên k t ế c ng ộ hoá tr l ị à A. 1. B. 2. C. 3. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo