Trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật KHTN 7 Cánh diều

254 127 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: KHTN
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm KHTN 7 Cánh diều có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.1 K 2.6 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên lớp 7 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Khoa học tự nhiên lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(254 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
BÀI 31. SINH TR NG VÀ PHÁT TRI N Đ NG V TƯỞ
Câu 1. Cho hình nh sau:
Hình nh trên ph n ánh quá trình nào c a gà ?
A. Quá trình sinh tr ng và phát tri n c a gà.ưở
B. Quá trình sinh tr ng và phát d c c a gà.ưở
C. Quá trình sinh tr ng c a gàưở .
D. Quá trình phát tri n c a gà .
Câu 2. Quá trình sinh tr ng và phát tri n đ ng v t g m 2 giai đo n chính. Đóưở
A. giai đo n phôi và giai đo n h u phôi.
B. giai đo n phôi và giai đo n ti n phôi.
C. giai đo n ti n phôi và giai đo n h u phôi.
D. giai đo n phôi và giai đo n trung gian.
Câu 3. giai đo n phôi, h p t phát tri n thành phôi, các t bào phôi phân hóa ế
t o thành các mô, c quan. đ ng v t đ tr ng, giai đo n phôi ơ di n ra
A. trong tr ng đã th tinh.
B. trong c th m .ơ
C. ngoài t nhiên.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. trong môi tr ng n c.ườ ướ
Câu 4. giai đo n phôi, h p t phát tri n thành phôi, các t bào phôi phân hóa ế
t o thành các mô, c quan. đ ng v t đ con, giai đo n phôi ơ di n ra
A. trong tr ng đã th tinh.
B. trong c th m .ơ
C. ngoài t nhiên.
D. trong môi tr ng n c.ườ ướ
Câu 5. Trong các nhóm đ ng v t sau, nhóm đ ng v t nào đ c đi m con non
n ra t tr ng có đ c đi m hình thái khác v i c th tr ng thành? ơ ưở
A. Ru i, mu i, ch, châu ch u, r n. ế
B. Ru i, mu i, ch, châu ch u, b m. ế ướ
C. Ong, ru i, r n, mu i, ch. ế
D. Chim s , ong, ru i, mu i, r n.
Câu 6. Cho vòng đ i c a loài sâu b m nh sau: ướ ư
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Mu n tiêu di t sâu b mướ h i cây tr ng t n g c thì ng i ta nên tiêu di t vào ườ
giai đo n nào?
A. Giai đo n tr ng.
B. Giai đo n sâu b m. ướ
C. Giai đo n nh ng.
D. Giai đo n b m ướ
Câu 7. Cho đo n thông tin sau: Con ng i ng d ng hi u bi t v sinh tr ng vàườ ế ưở
phát tri n đ ng v t trong nông nghi p nh đi u hòa sinh tr ng phát tri n ư ưở
c a v t nuôi b ng s d ng các lo i (1).............. (2).............. kích thích s trao
đ i ch t, thúc đ y sinh tr ng, phát tri n c a v t nuôi ưở ; (3) ..............; (4) ..............
Đi n t thích h p đ hoàn thi n đo n thông tin trên:
A. (1) vitamin; (2) protein; (3) đi u khi n y u t môi tr ng; (4) tiêu di t sâu ế ườ
h i.
B. (1) vitamin; (2) lipit; (3) đi u khi n y u t môi tr ng; (4) tiêu di t sâu h i. ế ườ
C. (1) vitamin; (2) gluxit; (3) đi u khi n y u t môi tr ng; (4) tiêu di t sâu h i. ế ườ
D. (1) vitamin; (2) khoáng ch t; (3) đi u khi n y u t môi tr ng; (4) tiêu di t ế ườ
sâu h i.
Câu 8. Cho ví d : Trong chăn nuôi trâu, bò, l n , đ làm thay đ i t c đ sinh
tr ng phát tri n c a v t nuôiưở , ng i ta th c hi n các bi n phápườ đ m b o
cân đ i ch t l ng, s l ng th c ăn; c i t o chu ng tr i đ ánh sáng, m vào ượ ượ
mùa đông, mát vào mùa hè, tiêm phòng đ y đ cho v t nuôi. Đây d v
đi u khi n y u t nào trong chăn nuôi đ tăng sinh tr ng phát tri n c a v t ế ưở
nuôi?
A. Y u t môi tr ng.ế ườ
B. Y u t nhi t đ .ế
C. Y u t ánh sáng.ế
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. Y u t đ mế .
Câu 9. Trong nhóm các đ ng v t sau, nhóm đ ng v t nào hình thái con non
gi ng v i con tr ng thành ưở ?
A. Con mu i, b m, th n l n, ch đ ng, châu ch u. ướ ế
B. Th n l n, trăn, r n, chim s , tinh tinh, g u.
C. Con mu i, th n l n, trăn, r n, chim s , tinh tinh.
D. Th n l n, b m, r n, chim s , tinh tinh, g u ướ
Câu 10. C n ph i gi v sinh trong chăn nuôi và tiêm phòng cho gia súc, gia c m
đ
A. h n ch t i đa nguy c ế ơ hóa ch t gây h i cho v t nuôi , đ m b o cho v t nuôi
đ đi u ki n đ sinh tr ng và phát tri n t t nh t. ưở
B. h n ch t i đa nguy c m c b nh cho v t nuôi ế ơ , đ m b o cho v t nuôi đ
đi u ki n đ sinh tr ng và phát tri n t t nh t. ưở
C. h n ch t i đa nguy c ế ơ ch t phóng x gây h i cho v t nuôi , đ m b o cho v t
nuôi đ đi u ki n đ sinh tr ng và phát tri n t t nh t. ưở
D. h n ch t i đa nguy c ế ơ vi khu n gây h i cho v t nuôi , đ m b o cho v t nuôi
đ đi u ki n đ sinh tr ng và phát tri n t t nh t. ưở
Câu 11. T i sao trong m t s hình chăn nuôi s a hi n nay l i cho bò nghe
nh c?
A. khi cho nghe nh c, đ c th giãn ượ ư khi n ế s n l ng ch t l ng ượ ượ
c a s a bò đ u tăng.
B. Vì khi cho bò nghe nh c, bò đ c ượ tăng s c đ kháng khi n ế s n l ng và ch t ượ
l ng c a s a bò đ u tăng.ượ
C. Vì khi cho bò nghe nh c, bò đ c ượ kích thích sinh s n khi n ế s n l ng và ch t ượ
l ng c a s a bò đ u tăng.ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. khi cho nghe nh c, đ c ượ kích thích sinh tr ng khi n ưở ế s n l ng ượ
ch t l ng c a s a bò đ u tăng. ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) BÀI 31. SINH TRƯ N Ở G VÀ PHÁT TRI N Ể Đ N Ộ G V T Câu 1. Cho hình nh s ả au: Hình nh ả trên ph n
ả ánh quá trình nào c a gà ủ ?
A. Quá trình sinh trư ng và phát ở tri n c ể a ủ gà.
B. Quá trình sinh trư ng ở và phát d c c ụ a ủ gà.
C. Quá trình sinh trư ng c ở a ủ gà.
D. Quá trình phát tri n ể c a gà ủ .
Câu 2. Quá trình sinh trư ng ở và phát tri n ể đ ở ng ộ v t ậ g m ồ 2 giai đo n ạ chính. Đó là A. giai đo n ạ phôi và giai đo n h ạ u ậ phôi. B. giai đo n phôi ạ và giai đo n ạ ti n phôi ề . C. giai đo n ạ ti n phôi ề và giai đo n h ạ u ậ phôi. D. giai đo n ạ phôi và giai đo n t ạ rung gian. Câu 3. Ở giai đo n ạ phôi, h p ợ tử phát tri n
ể thành phôi, các tế bào phôi phân hóa t o
ạ thành các mô, cơ quan. đ Ở ng v ộ t ậ đ t ẻ r ng, gi ứ ai đo n phôi ạ di n r ễ a ở A. trong tr ng ứ đã th t ụ inh. B. trong cơ th m ể . ẹ C. ngoài t nhi ự ên. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. trong môi trư ng ờ nư c. ớ Câu 4. Ở giai đo n ạ phôi, h p ợ tử phát tri n
ể thành phôi, các tế bào phôi phân hóa t o
ạ thành các mô, cơ quan. đ Ở ng v ộ t ậ đ con, gi ẻ ai đo n ạ phôi di n r ễ a ở A. trong tr ng ứ đã th t ụ inh. B. trong cơ th m ể . ẹ C. ngoài t nhi ự ên. D. trong môi trư ng ờ nư c. ớ
Câu 5. Trong các nhóm đ ng ộ v t ậ sau, nhóm đ ng ộ v t ậ nào có đ c ặ đi m ể con non nở ra t t ừ r ng có đ ứ c ặ đi m ể hình thái khác v i ớ cơ th t ể rư ng ở thành?
A. Ruồi, muỗi, ch, châu ch ế u, r ấ n. ắ B. Ruồi, muỗi, ch, ế châu ch u, b ấ ư m ớ . C. Ong, ruồi, r n, m ắ u i ỗ , ch. ế D. Chim s , ong, r ẻ uồi, muỗi, r n. ắ Câu 6. Cho vòng đ i ờ c a l ủ oài sâu bư m ớ như sau: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Muốn tiêu di t ệ sâu bư m ớ h i ạ cây tr ng ồ t n ậ g c ố thì ngư i ờ ta nên tiêu di t ệ vào giai đo n ạ nào? A. Giai đo n ạ tr ng. ứ B. Giai đo n s ạ âu bư m ớ . C. Giai đo n ạ nh ng. ộ D. Giai đo n ạ bư m ớ Câu 7. Cho đo n ạ thông tin sau: Con ngư i ờ ng ứ d ng hi ụ u ể bi t ế về sinh trư ng và ở phát tri n ể ở đ ng ộ v t ậ trong nông nghi p ệ nh ư đi u ề hòa sinh trư ng ở và phát tri n ể c a ủ v t ậ nuôi b ng ằ sử d ng ụ các lo i
ạ (1).............. và (2).............. kích thích sự trao đổi ch t ấ , thúc đ y s ẩ inh trư ng, ở phát tri n ể c a v ủ t
ậ nuôi; (3) ..............; (4) .............. Đi n t ề ừ thích h p đ ợ hoàn t ể hi n đo ệ n t ạ hông tin trên:
A. (1) vitamin; (2) protein; (3) đi u ề khi n ể y u ế tố môi trư ng; ờ (4) tiêu di t ệ sâu h i ạ .
B. (1) vitamin; (2) lipit; (3) đi u khi ề n y ể u t ế m ố ôi trư ng; ờ (4) tiêu di t ệ sâu h i ạ .
C. (1) vitamin; (2) gluxit; (3) đi u khi ề n y ể u ế t m ố ôi trư ng; ờ (4) tiêu di t ệ sâu h i ạ .
D. (1) vitamin; (2) khoáng ch t ấ ; (3) đi u ề khi n ể y u ế tố môi trư ng; ờ (4) tiêu di t ệ sâu h i ạ . Câu 8. Cho ví d :
ụ Trong chăn nuôi trâu, bò, l n ợ , để làm thay đ i ổ t c ố độ sinh trư ng ở và phát tri n ể c a ủ v t ậ nuôi, ngư i ờ ta th c ự hi n ệ các bi n ệ pháp đ m ả b o ả cân đối ch t ấ lư ng, ợ số lư ng ợ th c ứ ăn; c i ả t o ạ chu ng ồ tr i ạ đ ủ ánh sáng, m ấ vào
mùa đông, mát vào mùa hè, tiêm phòng đ y ầ đủ cho v t
ậ nuôi. Đây là ví dụ về đi u ề khi n ể y u
ế tố nào trong chăn nuôi đ ể tăng sinh trư ng ở và phát tri n ể c a ủ v t ậ nuôi? A. Y u t ế ố môi trư ng. ờ B. Y u t ế ố nhiệt đ . ộ C. Y u t ế ố ánh sáng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. Y u t ế ố đ ộ ẩm.
Câu 9. Trong nhóm các đ ng ộ v t ậ sau, nhóm đ ng ộ v t
ậ nào có hình thái con non giống v i ớ con trư ng t ở hành? A. Con muỗi, bư m ớ , th n ằ l n, ằ ch ế đ ng, châu ồ ch u. ấ B. Th n l ằ n, ằ trăn, r n, chi ắ m s , ẻ tinh tinh, g u. ấ C. Con muỗi, th n ằ l n, t ằ răn, r n, chi ắ m s , t ẻ inh tinh. D. Th n ằ l n, b ằ ư m ớ , r n, chi ắ m s , t ẻ inh tinh, g u ấ Câu 10. Cần ph i ả gi v
ữ ệ sinh trong chăn nuôi và tiêm phòng cho gia súc, gia c m ầ để A. h n
ạ chế tối đa nguy cơ hóa ch t ấ gây h i ạ cho v t ậ nuôi, đ m ả b o ả cho v t ậ nuôi đ đi ủ u ề ki n đ ệ s ể inh trư ng ở và phát tri n ể t t ố nh t ấ . B. h n
ạ chế tối đa nguy cơ m c ắ b nh ệ cho v t ậ nuôi, đ m ả b o ả cho v t ậ nuôi đủ đi u ki ề ện đ s ể inh trư ng ở và phát tri n t ể t ố nh t ấ . C. h n ạ chế t i
ố đa nguy cơ chất phóng xạ gây h i ạ cho v t ậ nuôi, đ m ả b o ả cho v t ậ nuôi đ đi ủ u ki ề ện đ s ể inh trư ng ở và phát tri n ể t t ố nh t ấ . D. h n
ạ chế tối đa nguy cơ vi khu n ẩ gây h i ạ cho v t ậ nuôi, đ m ả b o ả cho v t ậ nuôi đ đi ủ u ề ki n đ ệ s ể inh trư ng ở và phát tri n ể t t ố nh t ấ . Câu 11. T i ạ sao trong m t ộ s
ố mô hình chăn nuôi bò s a ữ hi n ệ nay l i ạ cho bò nghe nh c ạ ?
A. Vì khi cho bò nghe nh c, ạ bò đư c ợ thư giãn khi n ế s n ả lư ng ợ và ch t ấ lư ng ợ c a ủ s a ữ bò đ u t ề ăng.
B. Vì khi cho bò nghe nh c, ạ bò đư c ợ tăng s c ứ đ ề kháng khi n ế s n ả lư ng ợ và ch t ấ lư ng ợ c a s ủ a ữ bò đ u t ề ăng.
C. Vì khi cho bò nghe nh c, ạ bò đư c ợ kích thích sinh s n khi ả n ế s n l ả ư ng ợ và chất lư ng ợ c a s ủ a ữ bò đ u t ề ăng. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo