Trắc nghiệm Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác Toán 7 Kết nối tri thức

126 63 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ Trắc nghiệm kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    371 186 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Kết nối tri thức cả năm mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(126 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 35. S đ ng quy c a ba đ ng trung tr c, ba đ ng cao trong m t ườ ườ
tam giác
Câu 1. Kh ng đ nh nào sau đây là đúng ?
A. Ba đ ng cao c a tam giác luôn vuông góc v i nhau;ườ
B. Ba đ ng cao c a tam giác luôn song song v i nhau;ườ
C. Ba đ ng cao c a tam giác đ ng quy t i m t đi m;ườ
D. Ba đ ng cao c a tam giác không đ ng quy.ườ
Câu 2. Ch n kh ng đ nh đúng:
A. Ba đ ng trung tr c c a m t tam giác đ ng quy t i m t đi m. Đi m nàyườ
cách đ u ba đ nh c a tam giác;
B. Ba đ ng trung tr c c a m t tam giác đ ng quy t i m t đi m. Đi m nàyườ
cách đ u ba c nh c a tam giác;
C. Ba đ ng trung tr c c a m t tam giác không đ ng quy t i m t đi m;ườ
D. C 3 kh ng đ nh trên đ u sai.
Câu 3. Cho ΔABC, hai đ ng cao AM BN c t nhau t i H. Em hãy ch nườ
phát bi u đúng:
A. H là tr ng tâm c a ΔABC;
B. H là tâm đ ng tròn n i ti p ΔABC;ườ ế
C. CH là đ ng cao c a ΔABC;ườ
D. CH là đ ng trung tr c c a ΔABC.ườ
Câu 4. Cho ΔABC cân t i A AM là đ ng trung tuy n khi đó ườ ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. AM BC;
B. AM là đ ng trung tr c c a BC;ườ
C. AM là đ ng phân giác c a góc BAC;ườ
D. C A, B, C đ u đúng.
Câu 5. Tr c tâm c a tam giác là giao đi m c a:
A. ba đ ng trung tuy n;ườ ế
B. ba đ ng phân giác; ườ
C. ba đ ng cao;ườ
D. ba đ ng trung tr c.ườ
Câu 6. Cho tam giác ABC cân t i A, trung tuy n AM. Bi t BC = 20 cm, AM = ế ế
4 cm. Tính đ dài c nh AB.
A. 20 cm;
B. 4 cm;
C. 12 cm;
D. 10 cm.
Câu 7. Cho tam giác MNP cân t i N, trung tuy n NK. Bi t MP = 6 cm, NK = 4 ế ế
cm. Tính đ dài MK + NK.
A. 5 cm;
B. 7 cm;
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 6 cm;
D. 4 cm.
Câu 8. Đ ng cao c a tam giác đ u có đ dài đ ng trung tuy n là 12 cm làườ ườ ế
A. 16 cm;
B. 12 cm;
C. 6 cm;
D. 10 cm.
Câu 9. G i H là tr c tâm c a tam giác ABC. Ch n kh ng đ nh sai:
A. Khi tam giác ABC là tam giác nh n thì H n m bên trong tam giác;
B. Khi tam giác ABC là tam giác nh n thì H n m bên ngoài tam giác;
C. Khi tam giác ABC là tam giác tù thì H n m bên ngoài tam giác;
D. Khi tam giác ABC là tam giác vuông t i A thì H trùng v i A.
Câu 10. Cho ΔABC cân t i A, hai đ ng cao BD CE c t nhau t i I. Tia AI ườ
c t BC t i M. Khi đó ΔMED là tam giác gì ?
A. Tam giác cân;
B. Tam giác vuông cân;
C. Tam giác vuông;
D. Tam giác đ u.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Câu 11. G i O giao đi m c a ba đ ng trung tr c trong ΔABC. Khi đó O ườ
là:
A. Đi m cách đ u ba c nh c a ΔABC;
B. Đi m cách đ u ba đ nh c a ΔABC;
C. Tâm đ ng tròn ngo i ti p ΔABC;ườ ế
D. Đáp án B và C đúng.
Câu 12. N u m t tam giác m t đ ng trung tuy n đ ng th i đ ngế ườ ế ườ
trung tr c thì tam giác đó là tam giác gì?
A. Tam giác vuông;
B. Tam giác cân;
C. Tam giác đ u;
D. Tam giác vuông cân.
Câu 13. Cho ΔABC cân t i A, có
A
= 40°, đ ng trung tr c c a AB c t BC ườ
D. Tính
CAD ?
A. 30°;
B. 45°;
C. 60°;
D. 40°.
Câu 14. Cho ΔABC, hai đ ng cao BD CE. G i M trung đi m c a BC.ườ
Em hãy ch n câu sai:
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
A. BM = MC;
B. ME = MD;
C. DM = MB;
D. M không thu c đ ng trung tr c c a DE. ườ
Câu 15. Cho tam giác ABC có AC > AB. Trên c nh AC l y đi m E sao cho CE
= AB. Các đ ng trung tr c c a BE AC c t nhau t i O. Kh ng đ nh nàoườ
sau đây đúng ?
A. ΔABO = ΔCOE;
B. ΔBOA = ΔCOE;
C. ΔAOB = ΔCOE;
D. ΔABO = ΔOCE.
L I GI I CHI TI T
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Ba đ ng cao c a tam giác đ ng quy t i m t đi m.ườ
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 35. S đ ng q uy c a ba đ ư ng t rung tr c, ba đ ư ng cao t rong m t tam giác Câu 1. Kh ng đ ẳ
ịnh nào sau đây là đúng ? A. Ba đư ng ờ cao c a
ủ tam giác luôn vuông góc v i ớ nhau; B. Ba đư ng cao ờ c a t
ủ am giác luôn song song v i ớ nhau; C. Ba đư ng cao ờ c a t ủ am giác đ ng quy t ồ i ạ m t ộ đi m ể ; D. Ba đư ng ờ cao c a ủ tam giác không đ ng quy ồ . Câu 2. Ch n kh ọ ng ẳ đ nh đúng: ị A. Ba đư ng ờ trung tr c ự c a ủ m t ộ tam giác đ ng ồ quy t i ạ m t ộ đi m ể . Đi m ể này cách đ u ba ề đỉnh c a ủ tam giác; B. Ba đư ng ờ trung tr c ự c a ủ m t ộ tam giác đ ng ồ quy t i ạ m t ộ đi m ể . Đi m ể này cách đ u ba ề c nh c ạ a ủ tam giác; C. Ba đư ng t ờ rung tr c ự c a m ủ t
ộ tam giác không đ ng quy t ồ i ạ m t ộ đi m ể ; D. Cả 3 kh ng đ ẳ ịnh trên đ u s ề ai.
Câu 3. Cho ΔABC, hai đư ng ờ cao AM và BN c t ắ nhau t i ạ H. Em hãy ch n ọ phát bi u đúng: ể A. H là tr ng t ọ âm c a ΔA ủ BC; B. H là tâm đư ng ờ tròn n i ộ ti p ΔA ế BC; C. CH là đư ng cao ờ c a ΔA ủ BC; D. CH là đư ng ờ trung tr c c ự a ủ ΔABC.
Câu 4. Cho ΔABC cân t i ạ A có AM là đư ng t ờ rung tuy n ế khi đó M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. AM ⊥ BC; B. AM là đư ng ờ trung tr c c ự a B ủ C; C. AM là đư ng ờ phân giác c a góc ủ BAC; D. Cả A, B, C đ u đúng. ề Câu 5. Tr c t ự âm c a t ủ am giác là giao đi m ể c a: ủ A. ba đư ng t ờ rung tuy n; ế B. ba đư ng ờ phân giác; C. ba đư ng ờ cao; D. ba đư ng t ờ rung tr c. ự
Câu 6. Cho tam giác ABC cân t i ạ A, trung tuy n ế AM. Bi t ế BC = 20 cm, AM = 4 cm. Tính đ dài ộ c nh ạ AB. A. 20 cm; B. 4 cm; C. 12 cm; D. 10 cm.
Câu 7. Cho tam giác MNP cân t i ạ N, trung tuy n ế NK. Bi t ế MP = 6 cm, NK = 4 cm. Tính đ dài ộ MK + NK. A. 5 cm; B. 7 cm; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. 6 cm; D. 4 cm. Câu 8. Đư ng cao ờ c a t ủ am giác đ u ề có đ dài ộ đư ng t ờ rung tuy n l ế à 12 cm là A. 16 cm; B. 12 cm; C. 6 cm; D. 10 cm. Câu 9. G i ọ H là tr c t ự âm c a ủ tam giác ABC. Ch n ọ kh ng đ ẳ nh s ị ai:
A. Khi tam giác ABC là tam giác nh n t ọ hì H n m ằ bên trong tam giác;
B. Khi tam giác ABC là tam giác nh n t ọ hì H n m ằ bên ngoài tam giác;
C. Khi tam giác ABC là tam giác tù thì H n m ằ bên ngoài tam giác;
D. Khi tam giác ABC là tam giác vuông t i ạ A thì H trùng v i ớ A.
Câu 10. Cho ΔABC cân t i ạ A, hai đư ng ờ cao BD và CE c t ắ nhau t i ạ I. Tia AI c t ắ BC t i
ạ M. Khi đó ΔMED là tam giác gì ? A. Tam giác cân; B. Tam giác vuông cân; C. Tam giác vuông; D. Tam giác đ u. ề M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 11. G i ọ O là giao đi m ể c a ủ ba đư ng ờ trung tr c ự trong ΔABC. Khi đó O là: A. Đi m ể cách đ u ề ba c nh c ạ a ủ ΔABC; B. Đi m ể cách đ u ba đ ề nh c ỉ a ΔA ủ BC; C. Tâm đư ng ờ tròn ngo i ạ ti p ế ΔABC; D. Đáp án B và C đúng. Câu 12. N u ế m t ộ tam giác có m t ộ đư ng ờ trung tuy n ế đ ng ồ th i ờ là đư ng ờ trung tr c t
ự hì tam giác đó là tam giác gì? A. Tam giác vuông; B. Tam giác cân; C. Tam giác đ u; ề D. Tam giác vuông cân.
Câu 13. Cho ΔABC cân t i
ạ A, có A = 40°, đư ng ờ trung tr c ự c a ủ AB c t ắ BC ở D. Tính CAD ?  A. 30°; B. 45°; C. 60°; D. 40°.
Câu 14. Cho ΔABC, hai đư ng ờ cao BD và CE. G i ọ M là trung đi m ể c a ủ BC. Em hãy ch n ọ câu sai: M i
ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo