Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Chương 4 (có đúng sai, trả lời ngắn)

4 2 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 10 Chương 4 (có đúng sai, trả lời ngắn) Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(4 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
Bài 1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.
Định lí côsin và định lí sin trong tam giác
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. tan 180    tan.
B. cot 180    cot.
C. cos180    cos.
D. sin 180    sin. Câu 2.
Giá trị cos 45  sin 45 bằng bao nhiêu? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 3.
Tính giá trị của biểu thức P  sin 30cos60  sin 60cos30.
A. P  1 .
B. P  0 .
C. P  3 .
D. P   3 .
Câu 4. Giá trị của biểu thức A  tan1tan 2tan 3 .  ..tan88tan89 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Câu 5.
Cho tan  cot  3. Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A  tan   cot  . A. A  12 . B. A  11 . C. A 13. D. A  5. Câu 6. Cho 4 sin  
0   90 . Tính cos . 5 5 3 3 4 A. cos  . B. cos  . C. cos   . D. cos   . 3 5 5 5 Câu 7.
Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. sin 90  sin100 .
B. tan85  tan125 .
C. cos95  cos100 .
D. cos145  cos125. Câu 8.
Hệ thức nào sau đây đúng?       1 A. 2 2 5 cos  sin  5.   B. 2 2 cos  sin  .  5 5  2 2 2     1 C. 2 2 cos  sin  3. D. 2 2 cos  sin  . 3 3 4 4 4 4 Câu 9. Cho sin  
với 90   180 . Giá trị của cot là 5 4 4 3 3 A. . B.  . C. . D.  . 3 3 4 4 1 3sin   4 cos
Câu 10. Cho cot  
. Giá trị của biểu thức A  3 2 sin   là: 5 cos 15 15 A. 13 . B.  . C. 13  . D. . 13 13 Câu 11. Cho ABC
AB  5 ; A  40 ; B  60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3, 7 . B. 3, 3 . C. 3, 5 . D. 3,1.
Câu 12. Cho tam giác ABC AB  4 cm, BC  7 cm, AC  9cm. Tính cos A. 2 1 1 2 A. cos A   . B. cos A  . C. cos A  . D. cos A  . 3 2 3 3 Câu 13. Cho ABC
có góc BAC  60 và cạnh BC  3 . Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC  .
A. R  4 .
B. R  1 .
C. R  2 . D. R  3.
Câu 14. Cho tam giác ABCa  8, b  10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là:
A. c  3 21 .
B. c  7 2 .
C. c  2 11 . D. c  2 21.
Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai 3 Câu 1. Cho sin 
, 90    180 . 5 a) cos  0 . 16 b) 2 cos   . 25 c)    3 tan 180   . 4
tan   cot 180   1 5 2 d) A   . sin 90   8 4
Câu 2. Cho cot   2,0    180 . a) sin  0. 1 b) sin   . 3 6 c) cos   . 3 1 d) tan  . 2 Câu 3.
Biết tan  2 và 0   90 . 1 a) cot   . 2
b) sin cos  0. 1 c) cos  . 5 2 5
d) cos  sin  . 5 2
Câu 4. Cho cos   . 3
a) 90   180 . b) cot   0 . 5 c) sin    . 3 5 d) tan   . 2 Câu 5.
Cho tan  3 và 0    90 . 1 a) cot   . 3 10 b) cos  . 10 36 c) 2 2
5sin   3cos   cot 90    . 7 2 2 sin   5cos  a
d) Giá trị của biểu thức E   với  ; a b 1 và * , a b . 2 2
2sin   3sin cos  cos  b
Khi đó a b  8.
Câu 6. Cho tam giác ABC b  7 cm,c  5 cm, A 120.
a) a  127 cm .
b) cos B  0, 21.
c) cos C  0,91.
d) R  6, 03cm .
Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn 2sin  2 cos Câu 1.
Cho cot   2 và P
. Tính giá trị biểu thức 2 2
A m n biết 4sin  3 2 cos m m P  ( m  , n  và
là phân số tối giản). n n Câu 2.
Cho góc  0    90 thỏa mãn 1 sin   . 3
Tính giá trị biểu thức P  sin90  cos180  (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).


zalo Nhắn tin Zalo