Trắc nghiệm Toán 11 Cánh diều Chương 7 (có đúng sai, trả lời ngắn)

8 4 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Chương 7 (có đúng sai, trả lời ngắn) Cánh diều nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(8 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương VII. Đạo hàm
Bài 1. Định nghĩa đạo hàm. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 là f'(x0). Phát biểu nào sau đây là đúng? f x  f x f x  f x A. f x  lim . B. f x  lim . 0     0 0     0 xx  xx  0 x x 0 x x 0 0 f x  f x f x  f x C. f x  lim . D. f x  lim . 0     0 0     0 xx  xx  0 x x 0 x x 0 0
Câu 2. Điện lượng Q truyền trong dây dẫn là một hàm số của thời gian t, Q = Q(t). Cường độ trung Qt  Qt0 
bình trong khoảng thời gian |t – t0| được xác định bởi công thức . Cường độ tức thời t  t0 tại thời điểm t0 là: Qt  Qt Q t  Qt0  0  A. . B. lim . t  t t0 t  t 0 0 Qt  Qt Q t  Qt0  0  C. lim . D. lim . tt  tt  0 t t 0 t t 0 0
Câu 3. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M x ;f x là 0  0  0 A. f(x0). B. f'(x0). C. x0. D. −f'(x0).
Câu 4. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là
A. y = f(x0)(x – x0) + f(x0).
B. y = f'(x0)(x + x0) + f(x0).
C. y = f'(x0)(x – x0) + f(x0).
D. y = f'(x0)(x – x0) − f(x0).
Câu 5. Vận tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t0 là: A. f'(t0). B. f(t0) – f'(t0). C. f(t0). D. −f'(t0). ln x 1
Câu 6. Đạo hàm nào được mô tả bằng biểu thức lim xe x  . e
A. f'(e) với f(x) = lnx. B. f'(e) với   ln x f x  . x
C. f'(1) với f(x) = lnx.
D. f'(0) với f(x) = ln(x + 1).
Câu 7. Cho hàm số f(x) = x3 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M(2; 8) có hệ số góc bằng A. 8. B. 12. C. 2. D. −12. f x  f 6
Câu 8. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'(6) = 2. Giá trị của biểu thức lim x6 x  6 bằng 1 1 A. 12. B. 2. C. . D. . 2 3
Câu 9. Cho hàm số f(x) = 2x3 + 1. Giá trị f'(−1) bằng A. −6. B. −2. C. 3. D. 6.
Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3 + 3x2 – 2 tại điểm có hoành độ x0 = 2 là A. y = 24x + 30. B. y = 9x – 7. C. y = 24x – 30. D. y = 9x + 7.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Cho hàm số f(x) = x3 – 2x có đồ thị (C).
a) Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x0 là k = f'(x0). b) f x  2  3x  2 . 0 0 c) f'(2) = 14.
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4) là y = 10x + 16.
Câu 2. Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s(t) = −t2 + 6t + 9, trong đó t tính bằng
giây và s tính bằng mét.
a) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t > 0 là v(t) = s'(t) m/s.
b) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t > 0 bằng v(t) = −2t + 9 m/s.
c) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t = 2 giây bằng 5 m/s.
d) Vật dừng lại sau khi đi được 3 giây.
Câu 3. Cho hàm số f(x) = x2 – 3x có đồ thị (C). f x  f 1 a) f       1  lim . x 1  x 1
b) Hệ số góc tiếp tuyến (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 là f'(1). c) f'(1) = 5.
d) Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 = 1 có phương trình là y = −x + 2.
Câu 4. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) = x2 + 3x tại điểm x0 = 1. f x  f 1 a) f       1  lim . x 1  x 1


zalo Nhắn tin Zalo