Trắc nghiệm Toán 11 Chân trời sáng tạo Chương 7 (có đúng sai, trả lời ngắn)

17 9 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Chương 7 (có đúng sai, trả lời ngắn) Chân trời sáng tạo nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(17 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương VII. Đạo hàm Bài 1. Đạo hàm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN f x  f 5
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm thỏa mãn f'(5) = 12. Tính lim . x 5  x  5 1 1 A. 12. B. . C. . D. 2. 2 3
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây. Tìm khẳng định đúng. f (x)  f (x ) A. 0 f (  x )  lim . 0 xx  0 x x0
B. (C)' = C, C là hằng số.
C. Hệ số góc của tiếp tuyến tạo điểm M(x0; f(x0)): f(x).
D. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M(x0; f(x0)): y = f'(x)(x – x0) + f(x0).
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) = x2 + 2x tại điểm x0 = 1 là x  2x  3 x  2x 1 A. f   2 1  lim . B. f   2 1  lim . x 1  x 1 x 1  x 1 x  2x 1 x  2x 1 C. f   2 1  lim . D. f   2 1  lim . x 1  x 1 x 1  x 1 f x  f 4
Câu 4. Hàm số f(x) xác định trên ℝ thỏa mãn lim
 6 . Phương trình x2 – 6x = f'(4) có x4 x  4 bao nhiêu nghiệm dương? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 5. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong 1 y 
tại điểm có hoành độ bằng −1. x A. x + y + 2 = 0. B. y = x + 2. C. y = x – 2. D. y = −x + 2.
Câu 6. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = f(x) = x2 tại điểm có hoành độ x0 = −2 là A. −4. B. 4. C. 2. D. −2.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = 2x2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm x0 = 1 có hệ số góc bằng A. 2. B. −4. C. 1. D. 4.
Câu 8. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) = t2, trong đó t > 0, t tính bằng giây và
s(t) tính bằng mét. Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 2 giây. A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s.
Câu 9. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương trình s(t) = 196t – 4,9t2 trong đó t > 0, t tính
bằng giây kể từ thời điểm viên đạn được bắn lên cao và s(t) là khoảng cách của viên đạn so với
mặt đất được tính bằng mét. Tại thời điểm vận tốc của viên đạn bằng 0 thì viên đạn cách mặt đất bao nhiêu mét? A. 1690 m. B. 1069 m. C. 1906 m. D. 1960 m.
Câu 10. Một chất điểm chuyển động có phương trình s(t) = t3 – 3t2 + 9t + 2, trong đó t > 0, t tính
bằng giây và s(t) tính bằng mét. Hỏi tại thời điểm nào thì vận tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất? A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3s. D. t = 6s.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Câu 1. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số y = f(x) = x2 + 3x tại điểm x0 = 1. f x  f 1 a) f       1  lim . x 1  x 1   b)   2 x 3x 4 f 1  lim . x 1  x 1 c) f   1  limx  4 . x 1 
d) f'(1) = a  a > 6.
Câu 2. Một viên đạn được bắn lên cao theo phương thẳng đứng có phương trình chuyển động
s(t) = 2 + 196t – 4,9t2 trongđó t ≥ 0, t(s) là thời gian chuyển động, s(m) là độ cao so với mặt đất.
a) Sau 20 s kể từ khi bắn thì viên đạn đạt được độ cao 1962 m.
b)Vận tốc tức thời của viên đạn ngay khi viên đạn được bắn ra là 196 m/s.
c) Vận tốc tức thời của viên đạn khi viên đạn đạt được độ cao 1962 m là 5 m/s.
d) Tại thời điểm viên đạn đạt vận tốc tức thời bằng 98 m/s thì viên đạn đang ở độ cao 1472 m so với mặt đất. 
Câu 3. Dùng định nghĩa để tính đạo hàm của hàm số x 2 f (x) 
tại điểm x  0 ta được x 1 0
f 0  a . Khi đó: f x  f 0 a) f 0      lim . x0 x  0 b) f 0 4  lim . x0 x 1 c) Phương trình x
3  3 có nghiệm bằng x  a  2 .


zalo Nhắn tin Zalo