Trắc nghiệm Toán 11 KNTT Chương 1 (có đúng sai, trả lời ngắn)

10 5 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 (có đúng sai, trả lời ngắn) Kết nối trí thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(10 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương I. Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
Bài 1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1.
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn lượng giác”?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính R 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính R 1, tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn định hướng có bán kính R 1 , tâm trùng với gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
Câu 2. Đổi số đo của góc 70 sang đơn vị radian. A. 70  . B. 7 . C. 7 . D. 7 .  18 18 18 Câu 3.
Tính độ dài  của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16 A.   3,93cm. B.   2,94cm. C.   3,39cm. D.  1,49cm.
Câu 4. Với mọi số thực   , ta có  9 sin     bằng 2    A. sin. B. cos. C. sin. D. cos. Câu 5. Cho 3    
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 A.  3  tan        0. B. 3 tan     0.  2   2  C.  3  tan        0. D. 3 tan     0.  2   2 
Câu 6. Tính giá trị biểu thức P  tan10 .tan 20 .tan 30 . . .tan80 . A. P  0. B. P 1. C. P  4. D. P  8. Câu 7.  
Cho P  sin   .cos    và Q sin    .cos       
 . Mệnh đề nào dưới đây là  2   2  đúng?
A. P Q  0.
B. P Q  1  .
C. P Q 1.
D. P Q  2. Câu 8. Biết ,
A B,C là các góc của tam giác ABC, mệnh đề nào sau đây đúng:
A. sin  A C  sin . B
B. cos A C  cos . B
C. tan  A C  tan . B
D. cot  A C   cot . B
Câu 9. Cho góc  thỏa mãn 12  sin  và
    . Tính cos. 13 2 A. 1 cos  . B. 5 cos  . C. 5 cos   . D. 1 cos   . 13 13 13 13 Câu 10.    Cho góc  thỏa mãn 1 cot  . Tính 3sin 4cos P  . 3 2sin 5cos A. 15 P   . B. 15 P  . C. P  13. D. P 13. 13 13
Câu 11. Cho góc  thỏa mãn 5
sin  cos  . Tính P  sin.cos. 4 A. 9 P   B. 9 P   C. 9 P   D. 1 P   16 32 8 8
Câu 12. Cho góc  thỏa mãn 3    
và sin  2cos 1. Tính P  2 tan  cot. 2 A. 1 P  . B. 1 P  . C. 1 P  . D. 1 P  . 2 4 6 8
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI Câu 1. Cho biết 3 4
sin  ,cos   và các biểu thức: 5 5     A sin       
 sin    , B  cos    cot    .  2   2 
a) A  cos sin .
b) B  cos  tan . c) 27 A B  . 20 d) 29 A B   . 20 Câu 2. Cho 3  sin x   với 3   x  . 5 2 a) cos x  0 . b) 4 cos x   . 5 c) 3 tan x  . 4 d) 4 cot x  . 3 Câu 3.  Cho 1
cos x  với 0  x  . 4 2 a) sin x  0 . b) 15 sin x   . 4
c) tan x  15 . d) 1 cot x   . 15 Câu 4. Cho 5 cos x  
với 180  x  270 . 13 a) sin x  0. b) 12 tan x  . 5 c) 5 cot x  . 12 d) 12
sin x  cos x   . 13
Câu 5. Từ một vị trí ban đầu trong không gian, vệ tinh X chuyển động theo quỹ đạo là một đường tròn
quanh Trái Đất và luôn cách tâm Trái Đất một khoảng bằng 9200 km . Sau 2 giờ thì vệ tinh X hoàn
thành hết một vòng di chuyển.
a) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1 giờ là:  28902,65 (km).
b) Quãng đường vệ tinh X chuyển động được sau 1,5 giờ là:  43353,98 (km) .
c) Sau khoảng 5,3 giờ thì X di chuyển được quãng đường 240000 km .
d) Giả sử vệ tinh di chuyển theo chiều dương của đường tròn, sau 4,5 giờ thì vệ tinh vẽ nên một góc 9 rad? 2
PHẦN III. TRẢ LỜI NGẮN 15 sin  x   2cosx      Câu 1. Biểu thức  2 S  
k cot x . Khi đó k  ?  5 cos  x   2   


zalo Nhắn tin Zalo