Trắc nghiệm Toán 11 KNTT Chương 6 (có đúng sai, trả lời ngắn)

7 4 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Toán Học
Dạng: Trắc nghiệm
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ Trắc nghiệm Toán 11 Chương 6 (có đúng sai, trả lời ngắn) Kết nối trí thức nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 11.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(7 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Chương VI. Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Bài 18. Lũy thừa với số mũ thực
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Cho  1
n  , n  0 , với điều kiện nào của a thì đẳng thức sau xảy ra: n a = ? n a A. a > 0. B. a = 0. C. a  0 . D. a < 0.
Câu 2. Cho a  0, m, n  , n  2 . Chọn kết luận đúng: m m m m A. n m n a = a . B. m n n a = a . C. n mn a = a . D. m mn n a = a .
Câu 3. Cho a > 0, chọn khẳng định đúng: 1 1 1 1 A. 10 10 a = a . B. 10 10 a = a . C. 10 10 a = a . D. 10 a a = 10 .
Câu 4. Với 0 < a < b, m   thì: A. m m a < b . B. m m a > b . C. m m 1  a < b . D. m m a > b > 1. 1
Câu 5. Rút gọn biểu thức 3 6 P  x . x với x > 0. 1 2 A. P  x . B. 8 P  x . C. 9 P  x . D. 2 P  x .
Câu 6. Giá trị của biểu thức 23 3 2 3 A  9 : 27 là A. 9. B. 4 5 3 3  . C. 81. D. 4 12 3 3  . 3 1  3  4 
Câu 7. Giá trị của biểu thức 2 .2 5 .5 A  là 10 :10  0, 0 3 2 1 A. −9. B. 9. C. −10. D. 10.
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng? 3 3    2 50  3   5        1   1  A.      . B. 1 1      . C. 2 3    . D. 100  2   .  7   8   2   3   5   4  11 3 7 3 m
Câu 9. Rút gọn biểu thức a .a A 
với a > 0 ta được kết quả n
A  a , trong đó m, n  ℕ* và 4 7 5 a . a
m là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? n A. m2 – n2 = 312. B. m2 + n2 = 543. C. m2 – n2 = −312. D. m2 + n2 = 409. t 3  
Câu 10. Trong một xí nghiệp, công thức   1
P t  500.  được dùng để tính giá trị còn lại (tính  2 
theo triệu đồng) của một chiếc máy sau thời gian t (tính theo năm) kể từ khi đưa vào sử dụng. Sau
một năm đưa vào sử dụng giá trị còn lại của máy bằng bao nhiêu phần trăm so với ban đầu? A. 84,3%. B. 57,1%. C. 39,3%. D. 79,4%.
PHẦN II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI 2 2 3 3
Câu 1. Cho biểu thức 5 5 9  27  A và 4 4 144 : 9  B , khi đó: 2 2 2 a) 5 5 5 9  27  (9 27) . 2 2 b) k 5 5 9  27  3 thì k  3 . 3 3 c) k 4 4 144 : 9  2 thì k  3 . d) A  B  1. a m
Câu 2. Cho biểu thức 5 3 b 2  2  2  2 và 6 3 n
3 3 3  3 trong đó ( a m , là các phân số tối b n giản), khi đó: a) a  b 13 . b) m  n  3 . c) a m 11   . b n 20 d) a m 1   . b n 20
Câu 3. Cho các biểu thức 1 3 4 24 5 A  2  2  2 , B  2  . Vậy: 1 2 a a) b
A  2 ( a là phân số tối giản), khi đó: a  b  41. b a b) b
B  2 ( a là phân số tối giản), khi đó: a  b  31. b c) A  B 5  5 . m d) n
A.B  2 ( m là phân số tối giản), khi đó: m  n  29 . n
Câu 4. Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 2 1  3 2  2 .


zalo Nhắn tin Zalo