Trắc nghiệm tổng hợp Chương 7 Toán 7 Chân trời sáng tạo

96 48 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Trắc nghiệm
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 26 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ trắc nghiệm Toán 7 (Học kì 2) Chân trời sáng tạo

    Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    307 154 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 7 Tập 2 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Trắc nghiệm môn Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(96 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ôn t p ch ng 7 ươ
Câu 1. Cho bi u th c: 2x
2
− x(2x + 3) + 3 . (x + 2). Sau khi rút g n thì bi u th c tr
thành:
A. 6;
B. 2x
2
− 3x;
C. 0;
D. 3x.
Câu 2. Tính giá tr c a bi u th c A = x
2
(y − 2) + 7xy + 10y
2
khi x = 2; y = 1
A. 16;
B. 18;
C. 20;
D. 10.
Câu 3. Bi u th c s c a di n tích hình tam giác có chi u cao b ng 3 và c nh đáy
b ng 5 là:
A. 3 . 5;
B.
3.5
2
;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 2 . 2 . 5;
D. 2 . 5.
Câu 4. Trong túi có 3 màu bi g m : màu xanh, màu đ màu vàng. S viên bi xanh là
5x
2
+ 3, s viên bi đ là 2x
2
+ 3x và s viên bi vàng là 5. Bi u th c đ i s bi u th
t ng s viên bi trong túi là bi u th c nào trong các bi u th c sau đây?
A. 5x
2
+ 3x + 8;
B. 7x
2
+ 3x + 3;
C. 7x
2
+ 3x + 8;
D. 7x
2
+ 8x + 5.
Câu 5. Trong các bi u th c sau đây, bi u th c nào là đ n th c m t bi n? ơ ế
A. x
2
+ 2x + 1;
B. 4y + 12;
C. 9x;
D. y
3
+ 13y − 5.
Câu 6. Trong các bi u th c sau đây, có bao nhiêu đa th c m t bi n: ế
2 ;
2
y
; 3x
2
− 2 ;
2
x 2
3x 1
.
A. 1;
B. 2;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. 3;
D. 4.
Câu 7. Tìm b c c a đa th c sau: y − 3 +5y
2
− 6y
5
+ y
4
.
A. 1;
B. 2;
C. 4;
D. 5.
Câu 8. T p các nghi m c a đa th c B(x) = 3x
2
− 12 trong t p h p {0; 2; −2; 3} là:
A. {0; 2};
B. {0; 3};
C. {2; −2};
D. {2}.
Câu 9. Cho hai đa th c: M(x) = x
3
− 2x + 1 và N(x) = x
2
+ 2x − 5. Tính M(x) + N(x).
A. x
3
− 4x − 4;
B. x
3
+ x
2
− 6;
C. x
3
+ x
2
− 4x − 4;
D. x
3
+ x
2
− 4.
Câu 10. Cho đa th c A(x) = x
4
+ 3x
3
+ 2x; B(x) = x
3
+ 2; C(x) = −x
4
+ 2x
3
− 9 .
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Tính A(x) − B(x) + C(x).
A. 4x
3
+ 2x − 11;
B. 4x
3
− 2x − 11;
C. 2x
4
+ 4x
3
+ 2x − 11;
D. 4x
3
+ 2x + 11.
Câu 11. Trong thi h c sinh gi i, h c sinh t i các tr ng thu c Thành ph H Chí ư
Minh đ c các huy ch ng sau: vàng, b c, đ ng. Trong đó s huy ch ng vàng b ngượ ươ ươ
2x
4
x
2
+ 3, s huy ch ng b c b ng x ươ
3
1. Bi u th c bi u th s huy ch ng đ ng ươ
c a các h c sinh t i các tr ng thu c Thành ph H Chí Minh, bi t t ng t t c các ườ ế
huy ch ng b ng 3xươ
4
+ x
3
− 5.
A. x
4
+ x
2
− 7;
B. x
4
+ x
2
+ 7;
C. x
4
+ 2x
2
− 7;
D. x
4
+ x
3
− x
2
− 7.
Câu 12. Cho bi u th c sau: (5 − x) + [(−14 − 5x
2
) + (9 + x)]. Rút g n bi u th c đã cho
ta đ c bi u th c nào trong các bi u th c sau đây?ượ
A. 5x
2
;
B. −5x
2
;
C. x
2
− 5;
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
D. x
2
.
Câu 13. Tích c a hai đa th c −3x + 2 và 7x − 5 là:
A. 21x
2
+ 29x − 10;
B. −21x
2
+ 29x − 10;
C. 21x
2
+ 29x + 10;
D. −21x
2
+ 19x − 10.
Câu 14. Tìm a đ đa th c 6x
3
+ 3x
2
− 6x + a chia h t cho 3x – 3. ế
A. 3;
B. 6;
C. 4;
D. −3.
Câu 15. K t qu c a phép tính: 36 . (−xế
3
+ 4x
2
− 5x) .
1
12
t i x = 2 là:
A. −6;
B. 0;
C. 6;
D. 5.
Câu 16. Bi u th c s bi u th chu vi hình vuông có c nh b ng 5 cm là:
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ôn t p ch ư ng 7 ơ Câu 1. Cho bi u t ể h c:
ứ 2x2 − x(2x + 3) + 3 . (x + 2). Sau khi rút g n t ọ hì bi u t ể h c t ứ r ở thành: A. 6; B. 2x2 − 3x; C. 0; D. 3x. Câu 2. Tính giá tr c ị a bi ủ u t ể h c
ứ A = x2 (y − 2) + 7xy + 10y2 khi x = 2; y = 1 A. 16; B. 18; C. 20; D. 10. Câu 3. Bi u ể th c s ứ ố c a ủ di n t
ệ ích hình tam giác có chi u cao b ề ng ằ 3 và c nh ạ đáy b ng ằ 5 là: A. 3 . 5; 3.5 B. 2 ; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. 2 . 2 . 5; D. 2 . 5.
Câu 4. Trong túi có 3 màu bi gồm: màu xanh, màu đ và ỏ
màu vàng. Số viên bi xanh là 5x2 + 3, số viên bi đ l
ỏ à 2x2 + 3x và số viên bi vàng là 5. Bi u ể th c đ ứ i ạ số bi u t ể h ị
tổng số viên bi trong túi là bi u t ể h c ứ nào trong các bi u t ể h c s ứ au đây? A. 5x2 + 3x + 8; B. 7x2 + 3x + 3; C. 7x2 + 3x + 8; D. 7x2 + 8x + 5. Câu 5. Trong các bi u ể th c ứ sau đây, bi u ể th c nào l ứ à đ n t ơ h c ứ m t ộ bi n? ế A. x2 + 2x + 1; B. 4y + 12; C. 9x; D. y3 + 13y − 5. Câu 6. Trong các bi u ể th c
ứ sau đây, có bao nhiêu đa th c m ứ t ộ bi n: ế 2 x  2 2 ; y ; 3x2 − 2 ; 2 3x  1 . A. 1; B. 2; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) C. 3; D. 4. Câu 7. Tìm b c ậ c a đa t ủ h c
ứ sau: y − 3 +5y2 − 6y5 + y4. A. 1; B. 2; C. 4; D. 5. Câu 8. T p các nghi ậ ệm c a đa ủ th c B ứ (x) = 3x2 − 12 trong t p ậ h p {0; ợ 2; −2; 3} là: A. {0; 2}; B. {0; 3}; C. {2; −2}; D. {2}.
Câu 9. Cho hai đa th c:
ứ M(x) = x3 − 2x + 1 và N(x) = x2 + 2x − 5. Tính M(x) + N(x). A. x3 − 4x − 4; B. x3 + x2 − 6; C. x3 + x2 − 4x − 4; D. x3 + x2 − 4. Câu 10. Cho đa th c
ứ A(x) = x4 + 3x3 + 2x; B(x) = x3 + 2; C(x) = −x4 + 2x3 − 9 . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Tính A(x) − B(x) + C(x). A. 4x3 + 2x − 11; B. 4x3 − 2x − 11; C. 2x4 + 4x3 + 2x − 11; D. 4x3 + 2x + 11.
Câu 11. Trong kì thi h c ọ sinh gi i ỏ , h c ọ sinh t i ạ các trư ng ờ thu c ộ Thành phố Hồ Chí Minh đư c ợ các huy chư ng ơ sau: vàng, b c, ạ đ ng. ồ Trong đó s ố huy chư ng ơ vàng b ng ằ
2x4 − x2 + 3, số huy chư ng ơ b c ạ b ng ằ x3 − 1. Bi u ể th c ứ bi u ể thị số huy chư ng ơ đ ng ồ c a ủ các h c ọ sinh t i ạ các trư ng ờ thu c
ộ Thành phố Hồ Chí Minh, bi t ế t ng ổ t t ấ cả các huy chư ng ơ b ng 3x ằ 4 + x3 − 5. A. x4 + x2 − 7; B. x4 + x2 + 7; C. x4 + 2x2 − 7; D. x4 + x3 − x2 − 7. Câu 12. Cho bi u t ể h c s
ứ au: (5 − x) + [(−14 − 5x2) + (9 + x)]. Rút g n bi ọ u t ể h c đã ứ cho ta đư c ợ bi u t ể h c nào t ứ rong các bi u ể th c ứ sau đây? A. 5x2; B. −5x2; C. x2 − 5; M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo