Bài tập chuyên sâu Unit 5: Our customs and traditions Tiếng Anh 8 Global success

72 36 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 32 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập Tiếng Anh 8 Global success có đáp án

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    10.3 K 5.2 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ tài liệu giải bài tập chuyên sâu Tiếng Anh 8 Global success gồm: đầy đủ từ vựng, ngữ pháp, bài tập và đề kiểm tra với mỗi Unit Tập 1 và Tập 2 (Tặng kèm đề kiểm tra minh họa) mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo môn Tiếng Anh lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(72 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Thực hiện bởi MR. Kim Sơn -0908854232
A. VOCABULARY
No. Word
Part of
speech
Pronunciation Meaning
1 Acrobatics n /ˌækrəˈbætɪks/ Xiếc, các động tác nhào lộn
2 Admire v /ədˈmaɪər/ Ngưỡng mộ, khâm phục
3 Atmosphere n /ˈætməsfɪər/ Bầu không khí
4 Bad spirit n / bæd 'spɪrɪt/ Điều xấu xa, tà ma
5 Bamboo pole n /bæm'bu: pəʊl/ Cây nêu
6 Carp n /kɑːrp/ Cá chép
7 Ceremony n /ˈserəmənɪ/ Nghi thức, nghi lễ
8
Coastal adj /ˈkəʊstl/
Thuộc vùng duyên hải, ven
biển
9 Communal house n /kəˈmjuːnl haʊs/ Nhà rông, đình
10 Contestant n /kənˈtestənt/ Thí sinh
11 Decorative adj
/ˈdekərətɪv/
Có tính trang trí, để trang trí
12 Family bonding n /’fæmɪlɪ ˈbɒndɪŋ/ Sự gắn kết tình cảm gia đình
13
Family reunion n /’fæmɪlɪ ˌriːˈjuːnjən//
Cuộc họp mặt, sum họp gia
đình
14 Festival goer n /ˈfestɪvl ˈɡəʊər/ Người đi xem lễ hội
15 Kitchen gods n /ˈkɪtʃɪn gɒdz/ Táo quân i
16 Lantern n /ˈlæntərn/ Đèn lồng
17 Longevity n /lɒnˈdʒevəti/ Tuổi thọ, sự sống lâu
18 Maintain v
/meɪnˈteɪn/
Duy trì :
1
UNIT 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
PART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and GrammarPART 1: Vocabulary and Grammar
19 Martial arts n /ˈmɑːrʃl ɑːrt/ Võ thuật
20 Monk n /mʌŋk/ Nhà sư
21 Offering n /ˈɒfərɪŋ/ Đồ thờ cúng
22 Ornamental tree n /ˌɔːnəˈmentl tri:/ Cây cảnh
23 Pray v /preɪ/ Cầu nguyện, lễ bái
24 Release v /rɪ'li:s/ Giải phóng, thả
25 Riverside n /'rɪvəsaɪd/ Bờ sông
26 Steamed adj /sti:md/ Được hấp
27 Table manners n /'teɪbl ˈmænərz/ Phép tắc ăn uống
28 Unicorn n /ˈjuːnɪkɔːrn/ Con kỳ lân
29 Valuable adj /ˈvæljuəbl/ Có giá trị lớn
30 Value n /ˈvæljuː/ Giá trị
31 Worship v /ˈwɜːrʃɪp/ Tôn thờ, thờ phụng
32 Young rice n /jʌŋ raɪs/ Cốm, lúa non
Useful structures
1. It’s the custom for sb to V Đó là phong tục để ai đó làm gì
2. There’s a tradition that + Ss + V. Có một truyền thống rằng ...
3. According to tradition, S + V Theo truyền thống, ...
4. Follow the tradition of V-ing Ai đó theo truyền thống làm gì
5. Break with tradition by V-ing Phá vỡ truyền thống bằng cách ...
6. Have the custom of V-ing Ai đó có phong tục làm gì
7. There’s a custom of V-ing Có một phong tục làm gì
2
B. PRONUNCIATION
Sound /n/ and /ŋ/
1. Âm /n/
a. Cách phát âm âm /n/
- /n/ một phụ âm hữu thanh. Khi phát âm âm này, đặt đầu lưỡi chạm
vòm miệng trên cạnh lưỡi chạm vào sau răng cửa, tiếp xúc răng hàm
trên. Đẩy hơi ra đường mũi để phát âm.
- Phát âm giống như khi phát âm chữ “n” trong tiếng Việt. Dây thanh
quản sẽ rung khi phát âm
Tập phát âm với các ví dụ sau:
night /naɪt/ ban đêm
peanut /ˈpiːnʌt/ lạc, đậu phụng
nine /naɪn/ chín
fan /fæn/ cái quạt
nap /næp/ giấc ngủ ngắn
bunny /ˈbʌni/ con thỏ
b. Dấu hiệu nhận biết âm /n/
Dấu hiệu 1: Những từ có chứa “n” được phát âm là /n/.
nice /naɪs/ đẹp
know /nəʊ/ biết
funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười
Sun /sʌn/ Mặt trời
tenth /tenθ/ Số thứ 10
anthem /ˈænθəm/ bài thánh ca
ant /ænt/ con kiến
behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau
pensive /ˈpensɪv/ trầm ngâm, sâu sắc
tense /tens/ thời của động từ
hen /hen/ gà mái
change /tʃeɪndʒ/ thay đổi
hinge /hɪndʒ/ bản lề, khớp nối
pinch /pɪntʃ/ cái kẹp
end /end/ kết thúc
3
sound /saʊnd/ âm thanh
Dấu hiệu 2: Từ chứa chữ “kn” phát âm /n/ khi đứng đầu từ, khi đó “k” âm câm nên sẽ
không được phát âm.
know /nəʊ/ biết
knot /nɒt/ nút thắt
knife /naɪt/ con dao
Chú ý: khi chữ “n” đứng sau “m” và ở cuối từ thì “n” sẽ thành âm câm.
column /ˈkɒləm/ cột
autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu
solemn /ˈsɒləm/ trang nghiêm
2. Âm /ŋ/
a. Cách phát âm âm /ŋ/
- /ŋ/ trong tiếng Anh cũng một âm hữu thanh nên khi phát âm, dây
thanh quản sẽ rung. Khi phát âm âm này, cuống lưỡi nâng lên, chạm vào
ngạc mềm. Đẩy hơi ra đường mũi để phát âm.
- Đầu lưỡi hướng xuống, về phía trước thể nằm sau răng cửa hàm
dưới. Phát âm giống như khi phát âm chữ “ng” trong tiếng Việt.
Tập phát âm với các ví dụ sau:
brings /brɪŋz/ mang đến
uncle /ˈʌŋkl/ chú
monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ
painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức tranh
meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ có nghĩa
singer /ˈsɪŋər/ ca sỹ
thing /θɪŋ/ thứ, cái, điều, việc, món
something /ˈsʌmθɪŋ/ cái gì đó
b. Dấu hiệu nhận biết âm /ŋ/
Dấu hiệu: “n” được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước âm /k/ và /g/.
uncle /ˈʌŋkl/ bác, chú
drink /drɪŋk/ Uống
single /ˈsɪŋɡl/ đơn độc, một mình
angle /ˈæŋɡl/ góc, xó
4
anger /ˈæŋɡər/ sự tức giận
ink /ɪŋk/ mực
trunk /trʌŋk/ hòm, rương
Ngoại lệ: Trong một số trường hợp “n” vẫn phát âm là /n/ vì “g” ghép với nguyên âm phía sau để tạo
nên một âm khác và được phát âm là //.
strange /streɪndʒ/ lạ lùng
challenge /ˈtʃælɪndʒ/ thử thách
stranger /ˈstreɪndʒər/ người lạ
danger /ˈdeɪndʒər/ nguy hiểm
C. GRAMMAR
ARTICLES
Countable nouns Uncountable nouns
Rule 1: Specic identy not
known.
a, an
Rule 2: Specic identy
known.
the the
Rule 3: Things in general.
RULE 1:
1. An + nguyên âm (U E O A I)
2. A + phụ âm
RULE 2 and RULE 3
With ‘THE’ Without ‘THE’
o Dùng trước tên các đại dương, sông ngòi,
biển, vịnh và các hồ (ở số nhiều)
E.g: The Red Sea, the Atlan=c Ocean, the
o Trước tên một hồ
E.g: Lake Geneva
5

Mô tả nội dung:


Thực hiện bởi MR. Kim Sơn -0908854232
UNIT 5. OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
PART 1: Vocabulary and Grammar A. VOCABULARY Part of No. Word Pronunciation Meaning speech 1 Acrobatics n /ˌækrəˈbætɪks/
Xiếc, các động tác nhào lộn 2 Admire v /ədˈmaɪər/ Ngưỡng mộ, khâm phục 3 Atmosphere n /ˈætməsfɪər/ Bầu không khí 4 Bad spirit n / bæd 'spɪrɪt/ Điều xấu xa, tà ma 5 Bamboo pole n /bæm'bu: pəʊl/ Cây nêu 6 Carp n /kɑːrp/ Cá chép 7 Ceremony n /ˈserəmənɪ/ Nghi thức, nghi lễ 8
Thuộc vùng duyên hải, ven Coastal adj /ˈkəʊstl/ biển 9 Communal house n /kəˈmjuːnl haʊs/ Nhà rông, đình 10 Contestant n /kənˈtestənt/ Thí sinh 11 Decorative adj /ˈdekərətɪv/
Có tính trang trí, để trang trí 12 Family bonding n /’fæmɪlɪ ˈbɒndɪŋ/
Sự gắn kết tình cảm gia đình 13
Cuộc họp mặt, sum họp gia Family reunion n
/’fæmɪlɪ ˌriːˈjuːnjən// đình 14 Festival goer n /ˈfestɪvl ˈɡəʊər/ Người đi xem lễ hội 15 Kitchen gods n /ˈkɪtʃɪn gɒdz/ Táo quân i 16 Lantern n /ˈlæntərn/ Đèn lồng Ị 17 Longevity n /lɒnˈdʒevəti/
Tuổi thọ, sự sống lâu ’ 18 Maintain v /meɪnˈteɪn/ Duy trì : 1 19 Martial arts n /ˈmɑːrʃl ɑːrt/ Võ thuật 20 Monk n /mʌŋk/ Nhà sư 21 Offering n /ˈɒfərɪŋ/ Đồ thờ cúng 22 Ornamental tree n /ˌɔːnəˈmentl tri:/ Cây cảnh 23 Pray v /preɪ/ Cầu nguyện, lễ bái 24 Release v /rɪ'li:s/ Giải phóng, thả 25 Riverside n /'rɪvəsaɪd/ Bờ sông 26 Steamed adj /sti:md/ Được hấp 27 Table manners n /'teɪbl ˈmænərz/ Phép tắc ăn uống 28 Unicorn n /ˈjuːnɪkɔːrn/ Con kỳ lân 29 Valuable adj /ˈvæljuəbl/ Có giá trị lớn 30 Value n /ˈvæljuː/ Giá trị 31 Worship v /ˈwɜːrʃɪp/ Tôn thờ, thờ phụng 32 Young rice n /jʌŋ raɪs/ Cốm, lúa non Useful structures
1. It’s the custom for sb to V
Đó là phong tục để ai đó làm gì
2. There’s a tradition that + Ss + V.
Có một truyền thống rằng ...
3. According to tradition, S + V Theo truyền thống, ...
4. Follow the tradition of V-ing
Ai đó theo truyền thống làm gì
5. Break with tradition by V-ing
Phá vỡ truyền thống bằng cách ... 6. Have the custom of V-ing
Ai đó có phong tục làm gì 7. There’s a custom of V-ing Có một phong tục làm gì 2 B. PRONUNCIATION Sound /n/ and /ŋ/ 1. Âm /n/
a. Cách phát âm âm /n/
- /n/ là một phụ âm hữu thanh. Khi phát âm âm này, đặt đầu lưỡi chạm
vòm miệng trên và cạnh lưỡi chạm vào sau răng cửa, tiếp xúc răng hàm
trên. Đẩy hơi ra đường mũi để phát âm.
- Phát âm giống như khi phát âm chữ “n” trong tiếng Việt. Dây thanh quản sẽ rung khi phát âm
Tập phát âm với các ví dụ sau: night /naɪt/ ban đêm peanut /ˈpiːnʌt/ lạc, đậu phụng nine /naɪn/ chín fan /fæn/ cái quạt nap /næp/ giấc ngủ ngắn bunny /ˈbʌni/ con thỏ
b. Dấu hiệu nhận biết âm /n/
Dấu hiệu 1: Những từ có chứa “n” được phát âm là /n/. nice /naɪs/ đẹp know /nəʊ/ biết funny /ˈfʌni/ (câu chuyện) buồn cười Sun /sʌn/ Mặt trời tenth /tenθ/ Số thứ 10 anthem /ˈænθəm/ bài thánh ca ant /ænt/ con kiến behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau pensive /ˈpensɪv/ trầm ngâm, sâu sắc tense /tens/ thời của động từ hen /hen/ gà mái change /tʃeɪndʒ/ thay đổi hinge /hɪndʒ/ bản lề, khớp nối pinch /pɪntʃ/ cái kẹp end /end/ kết thúc 3 sound /saʊnd/ âm thanh
Dấu hiệu 2: Từ có chứa chữ “kn” phát âm là /n/ khi nó đứng đầu từ, khi đó “k” là âm câm nên sẽ không được phát âm. know /nəʊ/ biết knot /nɒt/ nút thắt knife /naɪt/ con dao
Chú ý: khi chữ “n” đứng sau “m” và ở cuối từ thì “n” sẽ thành âm câm. column /ˈkɒləm/ cột autumn /ˈɔːtəm/ mùa thu solemn /ˈsɒləm/ trang nghiêm 2. Âm /ŋ/
a. Cách phát âm âm /ŋ/
- /ŋ/ trong tiếng Anh cũng là một âm hữu thanh nên khi phát âm, dây
thanh quản sẽ rung. Khi phát âm âm này, cuống lưỡi nâng lên, chạm vào
ngạc mềm. Đẩy hơi ra đường mũi để phát âm.
- Đầu lưỡi hướng xuống, về phía trước và có thể nằm sau răng cửa hàm
dưới. Phát âm giống như khi phát âm chữ “ng” trong tiếng Việt.
Tập phát âm với các ví dụ sau: brings /brɪŋz/ mang đến uncle /ˈʌŋkl/ chú monkey /ˈmʌŋki/ con khỉ painting /ˈpeɪntɪŋ/ bức tranh meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ có nghĩa singer /ˈsɪŋər/ ca sỹ thing /θɪŋ/
thứ, cái, điều, việc, món something /ˈsʌmθɪŋ/ cái gì đó
b. Dấu hiệu nhận biết âm /ŋ/
Dấu hiệu: “n” được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước âm /k/ và /g/. uncle /ˈʌŋkl/ bác, chú drink /drɪŋk/ Uống single /ˈsɪŋɡl/ đơn độc, một mình angle /ˈæŋɡl/ góc, xó 4


zalo Nhắn tin Zalo