Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 1 Cánh diều (có lời giải)

543 272 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(543 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
TU N 1
ÔN T P V S VÀ PHÉP TÍNH TRONG PH M VI 100 000
ÔN T P V HÌNH H C VÀ ĐO L NG ƯỜ
ÔN T P V M T S Y U T TH NG KÊ VÀ XÁC SU T
I. Ph n tr c nghi m
Khoanh tròn vào ch cái đ t tr c câu tr l i đúng: ướ
Câu 1. S “Hai m i sáu nghìn không trăm linh t đ c vi t là: ươ ư ượ ế
A. 26 004 B. 26 040 C. 26 400 D. 24 604
Câu 2. S 26 538 làm tròn đ n hàng ch c nghìn là: ế
A. 27 000 B. 26 000 C. 20 000 D. 30 000
Câu 3. Giá tr c a bi u th c 8 254 + 24 150 × 3 là:
A. 97 212 B. 80 704 C. 66 912 D. 70 704
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có k t qu l n nh t là:ế
A. 6 035 + 9 235 B. 5 126 × 3
C. 20 713 – 5 105 D. 56 728 : 4
Câu 5. Toàn 2 chi c bút chì màu vàng, 1 chi c bút chì màu đ 3 chi c bút chìế ế ế
màu xanh. Toàn l y ng u nhiên 1 cái cho m n. m y kh năng x y ra đ i v i ượ
màu s c c a chi c bút chì Toàn cho Hà m n? ế ượ
A. 1 kh năng B. 3 kh năng
C. 4 kh năng D. 6 kh năng
Câu 6. Tâm v a mua 3 thùng mít s y. Trong m i thùng 8 túi, m i túi 500 g
mít s y. V y kh i l ng mít s y cô Tâm đã mua là: ượ
A. 4 kg B. 15 kg C. 12 kg D. 11 kg
Câu 7. Bác Minh m t m nh v n hình ch nh t r ng 8 m, chi u dài g p 2 l n ườ
chi u r ng. Bác d đ nh dùng l i đ quây xung quanh m nh v n. V y s mét l i ướ ườ ướ
bác Minh c n đ v a đ quây kín xung quanh v n là: ườ
A. 16 m B. 24 m C. 32 m D. 48 m
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
II. Ph n t lu n.
Bài l. Cho các s sau: 65 192; 58 548; 65 000; 63 806
a. S li n tr c c a s 65 000 là …………………………………………………… ướ
b. 63 806 = ……………….. + …………… + ……………… + …………………..
c. Làm tròn s 58 548 đ n hàng nghìn đ c ……………………………………….. ế ượ
d. S p x p các trên s theo th t t l n đ n bé: …………………………………… ế ế
Bài 2. Đ t tính r i tính:
25 716 + 38 064
………………..
………………..
……………….
7 108 × 5
………………..
………………..
……………….
56 278 – 43 529
………………..
………………..
……………….
12 041 × 6
………………..
………………..
……………….
98 726 : 7
………………..
………………..
……………….
………………..
………………..
……………….
Bài 3. Tính giá tr c a m i bi u th c sau:
18 256 + (62 670 – 5 618)
= …………………………
= …………………………
65 370 – 36 852 : 4
= …………………………
= …………………………
Bài 4. D i đây b ng s li u s l t ng i đ n khám t i m t phòng khám nhaướ ượ ườ ế
khoa trong 4 tháng. Quan sát b ng s li u và đi n vào ch tr ng cho thích h p:
Th i gian Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4
S l t ng i đ n ượ ườ ế
khám
3 606 2 478 4 175 5 238
a. Tháng …….. có s l t ng i đ n khám t i phòng khám th p nh t trong 4 tháng. ượ ườ ế
b. S l t ng i đ n phòng khám trong tháng 4 nhi u h n tháng 3 là …….…. l t. ượ ườ ế ơ ượ
c. T ng s l t ng i đ n khám t i phòng khám trong 4 tháng là ………. l t. ượ ườ ế ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Bài 5. Đi n vào ch tr ng:
• Chu vi c a hình bên là: …………………………………………………………….
• Di n tích c a hình bên là: ………………………………………………………….
Bài 6 M t dân s 12 052 ng i. Tháng này, công an đ t m c tiêu c p tài ườ
kho n đ nh danh nhân cho m t n a s dân trong xã. Hi n t i, đã c p đ c cho 3 ượ
518 ng i. H i công an còn ph i c p tài kho n đ nh danh nhân cho bao nhiêuườ
ng i n a đ đ t m c tiêu đ ra?ườ
Bài gi i
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
ĐÁP ÁN VÀ H NG D N GI IƯỚ
I. Ph n tr c nghi m
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A D B C B C D
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
S “Hai m i sáu nghìn không trăm linh t ” đ c vi t là: 26 004 ươ ư ượ ế
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
S 26 538 có ch s hàng nghìn là 6.
Do 6 > 5 nên ta c ng thêm 1 vào ch s hàng ch c nghìn là: 2 + 1 = 3.
Các ch s bên ph i ch s hàng ch c nghìn ta chuy n thành ch s 0.
V y s 26 538 đ c làm tròn đ n hàng ch c nghìn là: 30 000 ượ ế
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
8 254 + 24 150 × 3
= 8 254 + 72 450
= 80 704
V y giá tr c a bi u th c 8 254 + 24 150 × 3 là: 80 704
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
6 035 + 9 235
6 035
9 235
15 270
5 126 × 3
5 126
3
15 378
20 713 – 5 105
20 713
5 105
15 608
56 728 : 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th, vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
4
56 728
14 182
4
16
16
0 7
4
32
32
08
8
0
So sánh các đáp án: 14 182 < 15 270 < 15 378 < 15 608
V y phép tính có k t qu l n nh t là: 20 713 – 5 105 ế
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Vì có 3 lo i bút v i màu s c khác nhau nên s có 3 kh năng x y ra khi Toàn l y ng u
nhiên 1 cái cho Hà m n đó là:ượ
- Toàn có th l y chi c bút chì màu vàng. ế
- Toàn có th l y chi c bút chì màu đ . ế
- Toàn có th l y chi c bút chì màu xanh. ế
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Cô Tâm mua s túi mít s y là:
8 × 3 = 24 (túi)
Kh i l ng mít s y cô Tâm đã mua là: ượ
500 × 24 = 12 000 (g)
Đ i: 12 000 g = 12 kg
Đáp s : 12 kg mít s y
Câu 7.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) TUẦN 1
ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PH M VI 100 000
ÔN TẬP VỀ HÌNH H C Ọ VÀ ĐO LƯ N Ờ G ÔN TẬP VỀ M T Ộ S Ố YẾU TỐ TH N Ố G KÊ VÀ XÁC SU T I. Phần tr c nghi m
Khoanh tròn vào chữ cái đ t ặ trước câu tr l ả i ờ đúng:
Câu 1. Số “Hai mư i
ơ sáu nghìn không trăm linh t ” ư đư c vi ợ t ế là: A. 26 004 B. 26 040 C. 26 400 D. 24 604
Câu 2. Số 26 538 làm tròn đ n hàng ế ch c nghì ụ n là: A. 27 000 B. 26 000 C. 20 000 D. 30 000 Câu 3. Giá tr c ị a bi ủ u t ể h c
8 254 + 24 150 × 3 là: A. 97 212 B. 80 704 C. 66 912 D. 70 704
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có k t ế qu l ả n ớ nh t ấ là: A. 6 035 + 9 235 B. 5 126 × 3 C. 20 713 – 5 105 D. 56 728 : 4
Câu 5. Toàn có 2 chi c
ế bút chì màu vàng, 1 chi c
ế bút chì màu đỏ và 3 chi c ế bút chì màu xanh. Toàn l y ấ ng u
ẫ nhiên 1 cái cho Hà mư n. ợ Có m y ấ kh ả năng x y ả ra đ i ố v i ớ màu s c ắ c a chi ủ c bút ế chì Toàn cho Hà mư n? ợ A. 1 khả năng B. 3 kh năng ả C. 4 kh năng ả D. 6 khả năng Câu 6. Cô Tâm v a ừ mua 3 thùng mít s y ấ . Trong m i ỗ thùng có 8 túi, m i ỗ túi có 500 g mít s y ấ . V y kh ậ ối lư ng m ợ ít s y cô ấ Tâm đã mua là: A. 4 kg B. 15 kg C. 12 kg D. 11 kg
Câu 7. Bác Minh có m t ộ m nh ả vư n ờ hình chữ nh t ậ r ng ộ 8 m, chi u ề dài g p ấ 2 l n ầ chi u ề r ng. ộ Bác d ự đ nh ị dùng lư i ớ đ ể quây xung quanh m nh ả vư n. ờ V y ậ s ố mét lư i ớ bác Minh c n đ ầ v ể a đ ừ
ủ quây kín xung quanh vư n l ờ à: A. 16 m B. 24 m C. 32 m D. 48 m M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) II. Phần t l ự u n.
Bài l. Cho các số sau: 65 192; 58 548; 65 000; 63 806 a. Số li n t ề rước c a
ủ số 65 000 là ……………………………………………………
b. 63 806 = ……………….. + …………… + ……………… + ………………….. c. Làm tròn s 58 548 đ ố n hàng nghì ế n đư c
ợ ……………………………………….. d. S p ắ x p các t ế rên s t ố heo th t ứ t ự l ừ n ớ đ n bé: ế
…………………………………… Bài 2. Đ t ặ tính r i ồ tính: 25 716 + 38 064 56 278 – 43 529 98 726 : 7 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………. ………………. ………………. 7 108 × 5 12 041 × 6 ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ……………….. ………………. ………………. ………………. Bài 3. Tính giá tr c ị a ủ m i ỗ bi u t ể h c s ứ au: 18 256 + (62 670 – 5 618) 65 370 – 36 852 : 4
= …………………………
= …………………………
= …………………………
= ………………………… Bài 4. Dư i ớ đây là b ng ả số li u ệ số lư t ợ ngư i ờ đ n ế khám t i ạ m t ộ phòng khám nha
khoa trong 4 tháng. Quan sát b ng s ả ố li u và đi ệ n vào ề ch t ỗ r ng cho t ố hích h p: ợ Th i ờ gian Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Số lư t ợ ngư i ờ đ n ế 3 606 2 478 4 175 5 238 khám
a. Tháng …….. có số lư t ợ ngư i ờ đ n khám ế t i ạ phòng khám th p nh ấ t ấ trong 4 tháng. b. Số lư t ợ ngư i ờ đ n
ế phòng khám trong tháng 4 nhi u h ề n
ơ tháng 3 là …….…. lư t ợ . c. Tổng số lư t ợ ngư i ờ đ n khám ế t i
ạ phòng khám trong 4 tháng là ………. lư t ợ . M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 5. Đi n vào ch ề ỗ trống: • Chu vi c a hì ủ
nh bên là: ……………………………………………………………. • Di n t ệ ích c a
ủ hình bên là: …………………………………………………………. Bài 6 M t
ộ xã có dân số là 12 052 ngư i
ờ . Tháng này, công an xã đ t ặ m c ụ tiêu c p ấ tài kho n ả đ nh ị danh cá nhân cho m t ộ n a ử số dân trong xã. Hi n ệ t i ạ , đã c p ấ đư c ợ cho 3 518 ngư i ờ . H i ỏ công an xã còn ph i ả c p ấ tài kho n ả đ nh
ị danh cá nhân cho bao nhiêu ngư i ờ n a đ ữ đ ể t ạ m c t ụ iêu đ r ề a? Bài gi i
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………….. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) ĐÁP ÁN VÀ HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I I. Phần tr c nghi m Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A D B C B C D Câu 1. Đáp án đúng là: A Số “Hai mư i
ơ sáu nghìn không trăm linh t ” ư đư c vi ợ t ế là: 26 004 Câu 2. Đáp án đúng là: D Số 26 538 có ch s ữ ố hàng nghìn là 6. Do 6 > 5 nên ta c ng t ộ hêm 1 vào ch s ữ ố hàng ch c nghì ụ n là: 2 + 1 = 3. Các ch s ữ ố bên ph i ả ch s ữ ố hàng ch c nghì ụ n ta chuy n ể thành ch s ữ 0. ố V y ậ số 26 538 đư c ợ làm tròn đ n hàng ch ế c ụ nghìn là: 30 000 Câu 3. Đáp án đúng là: B 8 254 + 24 150 × 3 = 8 254 + 72 450 = 80 704 V y ậ giá tr c ị a ủ bi u t ể h c 8 254 + 24 150 × 3 l ứ à: 80 704 Câu 4. Đáp án đúng là: C 6 035 + 9 235 5 126 × 3 20 713 – 5 105 56 728 : 4 6 035 5 126 20 713    9 235 3 5 105 15 270 15 378 15 608 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo