Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 10 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

565 283 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.7 K 8.4 K lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạomới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(565 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
TUN 10
EM LÀM ĐƯỢC NHNG GÌ?
CÁC S CÓ SÁU CH S. HÀNG VÀ LP
I. Phn trc nghim
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Điền s thích hp vào ch chm?
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là…
A. 800 010
B. 800 100
C. 800 001
D. 801 000
Câu 2. Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 888 B. 88 880 C. 808 808 D. 888 800
Câu 3. Hà đang nghĩ đến một số chẵn có sáu chữ số. Số này có chữ số 6 vừa ở lớp nghìn
và vừa ở lớp đơn vị. Số mà Hà đang nghĩ đến là:
A. 620 561 B. 627 265 C. 352 669 D. 768 628
Câu 4: S 563 208 đọc là?
A. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám
B. Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám
C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
Câu 5. Số nào dưới đây chứa chữ số 5 ở lớp nghìn?
A. 352 000 000 B. 102 759 C. 405 829 D. 125 000 000
Câu 6. Trong ba tháng, Mai tiết kiệm được 3 tờ 100 000 đồng, 6 tờ 10 000 đồng và 9 tờ
1 000 đồng. Vậy số tiền Mai tiết kiệm được trong ba tháng là:
A. 360 000 đồng B. 361 000 đồng C. 316 000 đồng D. 369 000 đồng
Câu 7: So sánh
98 777 12 005 …. 30 123 + 23 567
A. = B. <
C. > D. Không so sánh được
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8: S trung bình cng ca 123, 789 và 465 là
A. 890 B. 789 C. 123 D. 456
II. Phn t lun
Bài 1. Hoàn thành bng sau.
Viết s
Đọc s
784 255
271 981
Một trăm chín mươi lăm nghìn hai trăm linh tư
Bốn trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi lăm
Bài 2. Viết các s sau thành tng (theo mu)
Mu: 241 196 = 20 000 + 40 000 + 1 000 + 100 + 90 + 6
308 926 = ………………………………………………………….
927 400 = ………………………………………………………….
376 160 = ………………………………………………………….
566 308 = ………………………………………………………….
Bài 3. Đin vào ch trng cho thích hp
a. S gm: 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm và 4 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
b. S gm: 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 1 trăm, 8 chục và 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
c. S gm: 4 trăm nghìn 6 chục nghìn 5 nghìn 9 trăm 1 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
Bài 4. Tìm hàng, lp và giá tr ca các ch s đưc gạch chân dưới đây.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S
458 172
564 187
318 926
150 018
Hàng
Lp
Giá tr
Bài 5. Năm ngoái, một công ty xuất khẩu được 128 325 tấn gạo. Năm nay, công ty đó
xuất khẩu được ít hơn năm ngoái 9 180 tấn gạo. Hỏi cả hai năm công ty đó xuất khẩu được
bao nhiêu tấn gạo?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 6. mua 4 món đdùng học tập gồm: 1 cái bút, 1 quyển vở, 1 cái thước kẻ 1 hộp
bút. đưa bán hàng 200 000 đồng. Cô bán hàng trả lại 120 000 đồng. Hỏi trung
bình mỗi món đồ dùng học tập Hà mua hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phn trc nghim
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
C
D
D
D
C
D
Câu 1:
Đáp án đúng là: A
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là 800 010
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là: 808 808
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Số chẵn là số có tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8.
Số này có chữ số 6 vừa ở lớp nghìn và vừa ở lớp đơn vị.
Vậy số mà Hà đang nghĩ đến là: 768 628
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
563 208 đọc là: Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Số 352 000 000 có chữ số 5 ở lớp chục triệu. Vậy đáp án A sai.
Số 102 759 có chữ số 5 ở lớp chục. Vậy đáp án B sai.
Số 405 829 có chữ số 5 ở lớp nghìn. Vậy đáp án C đúng
Số 125 000 000 có chữ số 5 ở lớp triệu. Vậy đáp án D sai
Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Số tiền 100 000 đồng là:
100 000 × 3 = 300 000 (đồng)
Số tiền 10 000 đồng là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
10 000 × 6 = 60 000 (đồng)
Số tiền 1 000 đồng là:
1 000 × 9 = 9 000 (đồng)
Số tiền Mai tiết kiệm được trong ba tháng là:
300 000 + 60 000 + 9 000 = 369 000 (đồng)
Đáp số: 369 000 đồng
Câu 7:
Đáp án đúng là: C
98 777 12 005 = 86 772
30 123 + 23 567 = 53 690
So sánh: 86 772 > 53 690 nên 98 777 12 005 > 30 123 + 23 567
Câu 8:
Đáp án đúng là: D
Số trung bình cộng của 123, 789 và 465 là:
(123 + 789 + 465) : 3 = 459
II. Phần tự luận
Bài 1.
Viết s
Đọc s
784 255
Bảy trăm tám mươi tư nghìn hai trăm năm mươi lăm
271 981
Hai trăm bảy mươi mốt nghìn chín trăm tám mươi mốt
195 204
Một trăm chín mươi lăm nghìn hai trăm linh tư
427 365
Bốn trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi lăm
Bài 2.
Mu: 241 196 = 20 000 + 40 000 + 1 000 + 100 + 90 + 6
308 926 = 300 000 + 8 000 + 900 + 20 + 6
927 400 = 900 000 + 20 000 + 7 000 + 400
376 160 = 300 000 + 70 000 + 6 000 + 100 + 60
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
566 308 = 500 000 + 60 000 + 6 000 + 300 + 8
Bài 3.
a. S gm: 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm và 4 đơn vị.
Viết là: 816 104
Đọc là: Tám trăm mưi sáu nghìn mt trăm linh tư.
b. S gm: 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 1 trăm, 8 chục và 5 đơn vị.
Viết là: 302 185
Đọc là: Ba trăm linh hai nghìn một trăm tám mươi lăm
c. S gm: 4 trăm nghìn 6 chục nghìn 5 nghìn 9 trăm 1 đơn vị.
Viết là: 465 901
Đọc là: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn chín trăm linh một
Bài 4.
S
458 172
564 187
318 926
150 018
Hàng
Chc nghìn
Nghìn
Trăm
Chc
Lp
Nghìn
Nghìn
Đơn vị
Đơn vị
Giá tr
50 000
4 000
900
10
Bài 5.
Bài giải
Năm nay, công ty đó xuất khẩu được số tấn gạo là:
128 325 9 180 = 119 145 (tấn)
Cả hai năm công ty đó xuất khẩu được số tấn gạo là:
128 325 + 119 145 = 247 470 (tấn)
Đáp số: 247 470 tấn gạo
Bài 6.
Bài giải
Hà mua 4 món đồ dùng học tập hết số tiền là:
200 000 120 000 = 80 000 (đồng)
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Trung bình mỗi đồ dùng học tập Hà mua hết số tiền là:
80 000 : 4 = 20 000 (đồng)
Đáp số: 20 000 đồng

Mô tả nội dung:


TUẦN 10
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. HÀNG VÀ LỚP
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm?
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là… A. 800 010 B. 800 100 C. 800 001 D. 801 000
Câu 2. Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là: A. 8 888 B. 88 880 C. 808 808 D. 888 800
Câu 3. Hà đang nghĩ đến một số chẵn có sáu chữ số. Số này có chữ số 6 vừa ở lớp nghìn
và vừa ở lớp đơn vị. Số mà Hà đang nghĩ đến là: A. 620 561 B. 627 265 C. 352 669 D. 768 628
Câu 4: Số 563 208 đọc là?
A. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám
B. Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám
C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
Câu 5. Số nào dưới đây chứa chữ số 5 ở lớp nghìn? A. 352 000 000 B. 102 759 C. 405 829 D. 125 000 000
Câu 6. Trong ba tháng, Mai tiết kiệm được 3 tờ 100 000 đồng, 6 tờ 10 000 đồng và 9 tờ
1 000 đồng. Vậy số tiền Mai tiết kiệm được trong ba tháng là: A. 360 000 đồng B. 361 000 đồng C. 316 000 đồng D. 369 000 đồng Câu 7: So sánh
98 777 – 12 005 …. 30 123 + 23 567 A. = B. < C. > D. Không so sánh được


Câu 8: Số trung bình cộng của 123, 789 và 465 là A. 890 B. 789 C. 123 D. 456 II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau. Viết số Đọc số 784 255 271 981
Một trăm chín mươi lăm nghìn hai trăm linh tư
Bốn trăm hai mươi bảy nghìn ba trăm sáu mươi lăm
Bài 2. Viết các số sau thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 241 196 = 20 000 + 40 000 + 1 000 + 100 + 90 + 6
308 926 = ………………………………………………………….
927 400 = ………………………………………………………….
376 160 = ………………………………………………………….
566 308 = ………………………………………………………….
Bài 3. Điền vào chỗ trống cho thích hợp
a. Số gồm: 8 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 6 nghìn, 1 trăm và 4 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
b. Số gồm: 3 trăm nghìn, 2 nghìn, 1 trăm, 8 chục và 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
c. Số gồm: 4 trăm nghìn 6 chục nghìn 5 nghìn 9 trăm 1 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
Bài 4. Tìm hàng, lớp và giá trị của các chữ số được gạch chân dưới đây.

Số 458 172 564 187 318 926 150 018 Hàng Lớp Giá trị
Bài 5. Năm ngoái, một công ty xuất khẩu được 128 325 tấn gạo. Năm nay, công ty đó
xuất khẩu được ít hơn năm ngoái 9 180 tấn gạo. Hỏi cả hai năm công ty đó xuất khẩu được bao nhiêu tấn gạo? Bài giải
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 6. Hà mua 4 món đồ dùng học tập gồm: 1 cái bút, 1 quyển vở, 1 cái thước kẻ và 1 hộp
bút. Hà đưa cô bán hàng 200 000 đồng. Cô bán hàng trả lại Hà 120 000 đồng. Hỏi trung
bình mỗi món đồ dùng học tập Hà mua hết bao nhiêu tiền? Bài giải
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

A C D D C D C D Câu 1:
Đáp án đúng là: A
Tám trăm nghìn không trăm mười viết là 800 010 Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn, 8 trăm và 8 đơn vị được viết là: 808 808 Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Số chẵn là số có tận cùng là: 0, 2, 4, 6, 8.
Số này có chữ số 6 vừa ở lớp nghìn và vừa ở lớp đơn vị.
Vậy số mà Hà đang nghĩ đến là: 768 628 Câu 4:
Đáp án đúng là: D
563 208 đọc là: Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Số 352 000 000 có chữ số 5 ở lớp chục triệu. Vậy đáp án A sai.
Số 102 759 có chữ số 5 ở lớp chục. Vậy đáp án B sai.
Số 405 829 có chữ số 5 ở lớp nghìn. Vậy đáp án C đúng
Số 125 000 000 có chữ số 5 ở lớp triệu. Vậy đáp án D sai Câu 6.
Đáp án đúng là: D
Số tiền 100 000 đồng là:
100 000 × 3 = 300 000 (đồng)
Số tiền 10 000 đồng là:


zalo Nhắn tin Zalo