ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 4 CÁNH DIỀU
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số tự nhiên
2. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số tự nhiên
3. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số và so sánh phân số
4. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số Chủ đề 2. Hình học
5. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
6. Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
7. Hình bình hành, hình thoi Chủ đề 3. Đo lường 8. Yến, tạ, tấn 9. Giây, thế kỉ
10. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Chủ đề 4. Thống kê và xác suất
11. Dãy số liệu thống kê 12. Biểu đồ cột
13. Số lần xuất hiện của một sự kiện
Chủ đề 5. Bài toán có lời văn
14. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
15. Bài toán về tìm số trung bình cộng
16. Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Trong số 250 498, giá trị của chữ số 2 gấp mấy lần giá trị của chữ số 4? A. 50 B. 500 C. 200 D. 20
Câu 2. Số gồm 3 trăm triệu, 2 chục triệu, 9 triệu, 1 trăm nghìn, 7 nghìn, 5 chục là: A. 329 175 B. 32 910 750 C. 329 107 050 D. 3 291 075
Câu 3. Phân số chỉ số phần đã tô màu trong hình vẽ là: A. 4 B. 4 5 9 C. 2 D. 5 3 9
Câu 4. Hình nào dưới đây là hình thoi? A. B. C. D.
Câu 5. Phân số nào là phân số tối giản? A. 25 B. 54 C. 14 D. 16 80 60 49 21
Câu 6. Phân số nào dưới đây bằng phân số 4 ? 18 A. 2 B. 8 C. 10 D. 20 9 22 24 34
Câu 7. Trong các số đo sau, số đo nào lớn nhất? A. 7 tạ 5 yến B. 390 kg C. 81 yến D. 5 tạ 90 kg Câu 8. 4 cm2 8 mm2 = … mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 080 B. 408 C. 480 D. 4 800
Câu 9. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 265 351 + 98 467 B. 684 450 – 349 785 C. 35 604 × 19 D. 986 504 : 4
Câu 10. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 5 3 B. 7 1 C. 13 3 D. 11 3 : 9 2 3 18 18 6 2 Câu 11. 591113 7 ? 713311 4
Phân số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: A. 16 B. 15 C. 11 D. 11 5 4 3 13
Câu 12. Làm tròn số 389 120 341 đến hàng triệu được số: A. 390 000 000 B. 389 120 000 C. 389 100 000 D. 389 000 000 Câu 13. 84 dm2 96 cm2 = … mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 849 600 B. 840 960 C. 8 496 D. 840 906
Câu 14. Giá trị của biểu thức 356 498 + 298 467 × 3 là: A. 125 189 B. 1 251 900 C. 1 251 899 D. 1 512 899 Câu 15. 5 9 2 . . 6 2 3
Phân số tối giản thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 25 C. 14 D. 29 3 6 3 6 Câu 16.
Hình vẽ bên có: … cặp đường thẳng song song.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a b A. 3 c B. 2 d C. 4 e D. 6 Câu 17.
Hình vẽ bên có: … góc nhọn.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 18. Trung bình cộng của 4 số 231, 190, 200, 187 là: A. 201 B. 202 C. 203 D. 204
Câu 19. Năm 1678 thuộc thế kỉ nào? A. XVI B. XII C. XV D. XVII
Câu 20. Hình vẽ bên có: A. 4 hình bình hành B. 3 hình bình hành C. 2 hình bình hành D. 1 hình bình hành
Câu 21. Trung bình cộng của hai số bằng 180. Biết số lớn hơn số bé 52. Vậy số bé là: A. 206 B. 154 C. 150 D. 210
Câu 22. 4 hộp đựng được 20 cái bánh. Hỏi 8 hộp như thế đựng được bao nhiêu cái bánh? A. 35 cái bánh B. 45 cái bánh C. 50 cái bánh D. 40 cái bánh
Câu 23. “Góc vuông có số đo bằng …o” .Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 60 C. 30 D. 45
Câu 24. Sắp xếp các số đo 51 cm2; 1 dm2 64 mm2; 2 450 mm2; 24 cm2 9 mm2 theo
thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 24 cm2 9 mm2; 2 450 mm2; 51 cm2; 1 dm2 64 mm2
B. 2 450 mm2; 51 cm2; 1 dm2 64 mm2; 24 cm2 9 mm2
C. 24 cm2 9 mm2; 1 dm2 64 mm2; 2 450 mm2; 51 cm2
D. 51 cm2; 1 dm2 64 mm2; 24 cm2 9 mm2; 2 450 mm2
Câu 25. Năm 938, Ngô Quyền đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng. Vậy
năm đó thuộc thế kỉ mấy? A. Thế kỉ 9 B. Thế kỉ 10 C. Thế kỉ 11 D. Thế kỉ 12
Câu 26. 3 túi có 27 viên bi. Vậy số viên bi có trong 7 túi là: A. 56 viên bi B. 70 viên bi C. 63 viên bi D. 49 viên bi
Câu 27. Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp rồi ghi lại kết quả, thấy mặt ngửa xuất
hiện 6 lần. Vậy số lần xuất hiện mặt sấp là:
Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều
10
5 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 4 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(10 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)