ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 4 KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Đọc, viết, so sánh, làm tròn số tự nhiên
2. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số tự nhiên
3. Phân số, rút gọn phân số, quy đồng mẫu số các phân số và so sánh phân số
4. Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số Chủ đề 2. Hình học
5. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
6. Hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song
7. Hình bình hành, hình thoi Chủ đề 3. Đo lường 8. Yến, tạ, tấn 9. Giây, thế kỉ
10. Đề-xi-mét vuông, mét vuông, mi-li-mét vuông
Chủ đề 4. Thống kê và xác suất
11. Dãy số liệu thống kê 12. Biểu đồ cột
13. Số lần xuất hiện của một sự kiện
Chủ đề 5. Bài toán có lời văn
14. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
15. Bài toán về tìm số trung bình cộng
16. Bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số “Năm trăm sáu mươi mốt triệu bảy trăm linh chín nghìn” được viết là: A. 561 709 000 B. 561 790 000 C. 56 179 D. 561 709
Câu 2. Làm tròn số 541 236 781 đến chữ số hàng trăm nghìn là: A. 541 230 000 B. 541 300 000 C. 541 200 000 D. 541 240 000
Câu 3. Số gồm 4 chục triệu, 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 1 trăm, 9 chục, 5 đơn vị được viết là: A. 472 195 B. 4 720 195 C. 40 720 195 D. 4 721 095 Câu 4. 5 tấn = … yến
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5 000 B. 50 C. 500 D. 505 Câu 5. 3 dm2 41 mm2 = … mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 341 B. 30 041 C. 3 041 D. 34 100
Câu 6. “1 giờ = … giây”.Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 60 B. 600 C. 3 600 D. 3 636
Câu 7. “Góc bẹt bằng . góc vuông”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 3 C. 90 D. 180
Câu 8. Hình nào dưới đây là hình thoi? A. B. C. D.
Câu 9. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? A. 15 B. 14 C. 25 D. 8 19 49 30 20
Câu 10. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1? A. 5 B. 7 C. 11 D. 7 9 7 15 6
Câu 11. Mẫu số chung của hai phân số 5 và 2 là: 9 3 A. 6 B. 12 C. 9 D. 15
Câu 12. Rút gọn phân số 28 thành phân số tối giản là: 49 A. 4 B. 2 C. 3 D. 8 7 9 7 9
Câu 13. Phân số biểu diễn số phần đã tô màu trong hình vẽ bên là: A. 11 B. 9 20 11 C. 9 D. 9 15 20
Câu 14. Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ nhất là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 7 4 3 2 12
Câu 15. Có bao nhiêu cặp đường thẳng vuông góc trong hình vẽ bên? a b A. 3 cặp c B. 2 cặp d C. 4 cặp D. 5 cặp e
Câu 16. Trung bình cộng của hai số 25 và 85 là: A. 50 B. 45 C. 55 D. 40
Câu 17. Năm 860 thuộc thế kỉ thứ mấy? A. Thế kỉ 9 B. Thế kỉ 10 C. Thế kỉ 11 D. Thế kỉ 8 Câu 18. 34 dm2 75 cm2 = … mm2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3 475 B. 347 500 C. 34 750 D. 34 075
Câu 19. Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: A. 516 mm2
B. 487 cm2 3 mm2 C. 2 dm2 68 mm2 D. 95 mm2
Câu 20. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 256 487 + 316 025 B. 906 315 – 425 130 C. 1 689 × 8 D. 986 750 : 5
Câu 21. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 5 3 B. 14 5 C. 5 7 D. 7 4 : 8 4 3 6 4 3 6 5
Câu 22. Giá trị của biểu thức 124 578 + 345 × 32 là: A. 154 888 B. 143 568 C. 134 698 D. 135 618
Câu 23. Hình vẽ bên có bao nhiêu góc nhọn? A. 10 góc B. 9 góc C. 11 góc D. 8 góc
Câu 24. 3 thùng có 36 quả bóng. Hỏi 8 thùng có bao nhiêu quả bóng? A. 90 quả B. 84 quả C. 94 quả D. 96 quả
Câu 25. Dãy số liệu chỉ chiều cao của 4 bạn Tuấn, Hùng, Nam, Dũng lần lượt là: 125
cm, 120 cm, 118 cm, 127 cm. Vậy bạn cao nhất là: A. Tuấn B. Hùng C. Nam D. Dũng
Câu 26. Bác Mai cân các con lợn trong chuồng và ghi lại kết quả như sau là: 50 kg;
60 kg; 52 kg; 58 kg; 56 kg; 54 kg. Con lợn nặng nhất trong chuồng nhà bác Mai cân nặng: A. 60 kg B. 58 kg C. 56 kg D. 54 kg
Câu 27. Trung bình cộng của hai số bằng 30. Biết số thứ nhất hơn số thứ hai 12. Vậy số thứ nhất là: A. 24 B. 36 C. 40 D. 28
Câu 28. Tung một đồng xu 20 lần liên tiếp, có 9 lần xuất hiện mặt ngửa. Vậy số lần xuất hiện mặt sấp là: A. 9 lần B. 29 lần C. 16 lần D. 11 lần
Câu 29. Trong túi có 3 cái bút đỏ, 5 cái bút xanh, 4 cái bút tím. Hoa lấy ngẫu nhiên ra
1 cái bút rồi bỏ vào trong túi. Hoa làm như vậy nhiều lần và ghi lại kết quả như sau: Loại bút Bút đỏ Bút xanh Bút tím Số lần lấy được 5 10 7
Số lần Hoa lấy bút từ trong túi là: A. 5 lần B. 10 lần C. 7 lần D. 22 lần
Câu 30. Trong giỏ có 4 quả lê, 6 quả táo, 2 quả dưa. Mẹ lấy ngẫu nhiên ra 1 quả. Sự
kiện không thể xảy ra là:
Đề cương ôn tập Cuối học kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
25
13 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 4 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(25 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)