Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 11 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

450 225 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    12.1 K 6.1 K lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạomới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(450 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
TUN 11
CÁC S CÓ SÁU CH S. HÀNG VÀ LP
TRIU, LP TRIU
ĐỌC, VIT CÁC S T NHIÊN TRONG H THP PHÂN
I. Phn trc nghim
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Trong các s 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; sch s 2 không thuc hàng
đơn vị là?
A. 27 192 B. 81 492 C. 182 849 D. 139 482
Câu 2: So sánh 693 251 và 693 705?
A. = B. <
C. Không so sánh được D. >
Câu 3: S 2 chc triệu được viết là?
A. 20 000 000
B. 2 000 000
C. 200 000
D. 20 000
Câu 4: S 7 162 805 được đc là?
A. By triu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
B. By triu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
C. By triu một không sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
D. by triệu trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
Câu 5. Số "Bốn mươi mốt triệu năm trăm mười nghìn không trăm linh tư" viết là:
A. 41 010 004 B. 41 510 004 C. 41 051 040 D. 41 510 400
Câu 6. Số liền sau của số 312 402 999 là:
A. 312 402 000 B. 312 402 998 C. 320 403 000 D. 312 402 990
Câu 7. Mẹ dẫn Việt đi mua một đôi giày. Khi thanh toán, Việt quan sát được mẹ đã đưa
cho người bán hàng 12 tờ 100 000 đồng 4 tờ 10 000 đồng. Vậy đôi giày mẹ mua cho
Việt có giá là:
A. 1 240.000 đồng B. 1 200 000 đồng C. 124 000 đồng D. 420 000 đồng
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8. Số lớn nhất trong các số 7 265 180, 7 098 750, 7 290 125, 7098 100 là:
A. 7 265 180 B. 7 098 750 C. 7290 125 D. 7 098 100
II. Phn t lun
Bài 1. Đin vào ch trng cho thích hp.
a. S 28 634 917 có các ch s thuc lp triệu là …..
b. S 76 254 108 có các ch s thuc lớp nghìn là …..
c. Ch s 5 trong s 617 356 984 thuộc hàng ….., lớp …..
d. Ch s 8 trong s 825 760 143 thuộc hàng ….., lớp …..
Bài 2. Viết các s sau thành tng ( theo mu)
Mu: 7 241 196 = 7 000 000 + 200 000 + 40 000 + 1 000 +100 + 90 + 6
5 060 230 = ………………………………………………………………..
16 270 005 = ………………………………………………………………..
405 805 040 = ………………………………………………………………..
905 831 = ………………………………………………………………..
Bài 3. Đin vào ch trng cho thích hp.
a. S gm: 5 triệu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
b. S gm: 8 trăm triệu, 4 triu, 2 chục nghìn, 5 nghìn và 3 trăm.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
Bài 4. Tìm hàng, lp và giá tr ca các ch s đưc gạch chân dưới đây.
S
607 352 416
29 627 412
2 917 053
713 825 194
Hàng
Lp
Giá tr
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 5. Dưới đây là bảng số liệu số lượt người đến khám tại một phòng khám nha khoa
trong 4 tháng. Quan sát bảng số liệu và điền vào chỗ trống cho thích hợp:
Thời gian
Tháng 1
Tháng 3
Tháng 4
Số lượt người đến
khám
3 606
4 175
5 238
a. Tháng …….. có số lượt người đến khám tại phòng khám thấp nhất trong 4 tháng.
b. Số lượt người đến phòng khám trong tháng 4 nhiều hơn tháng 3 là …….…. lượt.
c. Tổng số lượt người đến khám tại phòng khám trong 4 tháng là ………. lượt.
Bài 6. S?
Mai đang nghĩ đến mt s tròn triu có chín ch s. Các ch s thuc lp triu ca s đó
là ba s l liên tiếp có tng bng 21. Vy s mà Mai đang nghĩ đến là: ............................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
A
B
B
C
A
C
Câu 1:
Đáp án đúng là: C
S 182 849 không có ch s 2 thuộc hàng đơn vị.
S 182 849 có ch s 2 thuc hàng nghìn.
Câu 2:
Đáp án đúng là: B
S 693 251 và 693 705 đều s sáu ch s. Ta xét các ch s trong cùng mt hàng
lần lượt t trái sang phi.
Hàng trăm nghìn: 6 = 6
Hàng chc nghìn: 9 = 9
Hàng nghìn: 3 = 3
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hàng trăm: 2 < 7
Vy 693 251 < 693 705
Câu 3:
Đáp án đúng là: A
S 2 chc triệu được viết là: 20 000 000
Câu 4:
Đáp án đúng là: B
S 7 162 805 được đc là: By triu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Số "Bốn mươi mốt triệu năm trăm mười nghìn không trăm linh tư" viết là:
41 510 004
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 312 402 999 là: 312 402 999 + 1 = 312 403 000
Câu 7.
Đáp án đúng là: A
12 tờ 100 000 đồng có giá trị là:
100 000 × 12 = 1 200 000 (đồng)
4 tờ 10 000 đồng có giá trị là:
10 000 × 4 = 40 000 (đồng)
Vậy đôi giày mẹ mua cho Việt có giá là:
1 200 000 + 40 000 = 1 240 000 (đồng)
Đáp số: 1 240 000 đồng
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
So sánh các số: 7 265 180, 7 098 750, 7 290 125, 7 098 100 đều có 7 chữ số nên ta so sánh
các chữ số thuộc cùng một hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng triệu: 7 = 7
Chữ số hàng trăm nghìn: 0 < 2
Ta so sánh các số: 7 265 180, 7 290 125 có:
Chữ số hàng chục nghìn: 6 < 9
Vậy 7 265 180 < 7 290 125
Vậy số lớn nhất là: 7 290 125
II. Phần tự lun
Bài 1.
a. S 28 634 917 có các ch s thuc lp triu 2, 8
b. S 76 254 108 có các ch s thuc lp nghìn là 2, 5, 4
c. Ch s 5 trong s 617 356 984 thuc hàng chc nghìn, lp nghìn
d. Ch s 8 trong s 825 760 143 thuc hàng trăm triệu, lp triu
Bài 2.
5 060 230 = 5 000 000 + 60 000 + 200 + 30
16 270 005 = 10 000 000 + 6 000 000 + 200 000 + 70 000 + 5
405 805 040 = 400 000 000 + 5 000 000 + 800 000 + 5 000 + 40
905 831 = 900 000 + 5 000 + 800 + 30 + 1
Bài 3.
a. S gm: 5 triu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị.
Viết là: 5 261 205
Đọc là: Năm triệu hai trăm sáu mươi mốt nghìn hai trăm linh năm
b. S gm: 8 trăm triệu, 4 triu, 2 chục nghìn, 5 nghìn và 3 trăm.
Viết là: 804 025 300
Đọc là: Tám trăm linh tư triệu không trăm hai mươi lăm nghìn ba trăm
Bài 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S
607 352 416
29 627 412
2 917 053
713 825 194
Hàng
Trăm nghìn
Chc triu
Chc
Chc triu
Lp
Nghìn
Triu
Đơn vị
Triu
Giá tr
300 000
20 000 000
50
10 000 000
Bài 5.
a. Tháng 2 có số lượt người đến khám tại phòng khám thấp nhất trong 4 tháng.
b. Số lượt người đến phòng khám trong tháng 4 nhiều hơn tháng 3 là 1 063 lượt.
c. Tổng số lượt người đến khám tại phòng khám trong 4 tháng 15 497 lượt.
Giải thích:
a. So sánh các số liệu: 3 606, 2 478, 4 175, 5 238 đều có 4 chữ số nên ta so sánh các chữ
số trong cùng một hàng lần lượt theo thứ tự từ trái sang phải:
Chữ số hàng nghìn: 2 < 3 < 4 < 5.
Vậy: 2 478 < 3 606 < 4 175 < 5 238.
Vậy số nhỏ nhất là: 2 478.
b.
Số lượt người đến phòng khám trong tháng 4 nhiều hơn tháng 3 là:
5 238 4 175 = 1 063 (lượt khách)
c.
Tổng số lượt người đến khám tại phòng khám trong 4 tháng là:
3 606 + 2 478 + 4 175 + 5 238 = 15 497 (lượt khách)
Bài 6.
Vy s mà Mai đang nghĩ đến là: 579 000 000
Gii thích:
S tròn triu có các ch s thuc lp nghìn và lớp đơn vị là 0.
Các ch s thuc lp triu là ba s l liên tiếp có tng bng 21 là: 5, 7, 9
Vy s cn tìm là: 579 000 000
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN 11
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ. HÀNG VÀ LỚP TRIỆU, LỚP TRIỆU
ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các số 27 192; 81 492; 182 849; 139 482; số có chữ số 2 không thuộc hàng đơn vị là? A. 27 192 B. 81 492 C. 182 849 D. 139 482
Câu 2: So sánh 693 251 và 693 705? A. = B. < C. Không so sánh được D. >
Câu 3: Số 2 chục triệu được viết là? A. 20 000 000 B. 2 000 000 C. 200 000 D. 20 000
Câu 4: Số 7 162 805 được đọc là?
A. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm không năm
B. Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
C. Bảy triệu một không sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
D. bảy triệu trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm
Câu 5. Số "Bốn mươi mốt triệu năm trăm mười nghìn không trăm linh tư" viết là: A. 41 010 004 B. 41 510 004 C. 41 051 040 D. 41 510 400
Câu 6. Số liền sau của số 312 402 999 là: A. 312 402 000 B. 312 402 998 C. 320 403 000 D. 312 402 990
Câu 7. Mẹ dẫn Việt đi mua một đôi giày. Khi thanh toán, Việt quan sát được mẹ đã đưa
cho người bán hàng 12 tờ 100 000 đồng và 4 tờ 10 000 đồng. Vậy đôi giày mẹ mua cho Việt có giá là:
A. 1 240.000 đồng B. 1 200 000 đồng C. 124 000 đồng D. 420 000 đồng


Câu 8. Số lớn nhất trong các số 7 265 180, 7 098 750, 7 290 125, 7098 100 là: A. 7 265 180 B. 7 098 750 C. 7290 125 D. 7 098 100 II. Phần tự luận
Bài 1. Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a. Số 28 634 917 có các chữ số thuộc lớp triệu là …..
b. Số 76 254 108 có các chữ số thuộc lớp nghìn là …..
c. Chữ số 5 trong số 617 356 984 thuộc hàng ….., lớp …..
d. Chữ số 8 trong số 825 760 143 thuộc hàng ….., lớp …..
Bài 2. Viết các số sau thành tổng ( theo mẫu)
Mẫu: 7 241 196 = 7 000 000 + 200 000 + 40 000 + 1 000 +100 + 90 + 6
5 060 230 = ………………………………………………………………..
16 270 005 = ………………………………………………………………..
405 805 040 = ………………………………………………………………..
905 831 = ………………………………………………………………..
Bài 3. Điền vào chỗ trống cho thích hợp.
a. Số gồm: 5 triệu, 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vị.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
b. Số gồm: 8 trăm triệu, 4 triệu, 2 chục nghìn, 5 nghìn và 3 trăm.
Viết là: ………………………………………………………….
Đọc là: ………………………………………………………….
Bài 4. Tìm hàng, lớp và giá trị của các chữ số được gạch chân dưới đây. Số 607 352 416 29 627 412 2 917 053 713 825 194 Hàng Lớp Giá trị


Bài 5. Dưới đây là bảng số liệu số lượt người đến khám tại một phòng khám nha khoa
trong 4 tháng. Quan sát bảng số liệu và điền vào chỗ trống cho thích hợp: Thời gian Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Số lượt người đến 3 606 2 478 4 175 5 238 khám
a. Tháng …….. có số lượt người đến khám tại phòng khám thấp nhất trong 4 tháng.
b. Số lượt người đến phòng khám trong tháng 4 nhiều hơn tháng 3 là …….…. lượt.
c. Tổng số lượt người đến khám tại phòng khám trong 4 tháng là ………. lượt. Bài 6. Số?
Mai đang nghĩ đến một số tròn triệu có chín chữ số. Các chữ số thuộc lớp triệu của số đó
là ba số lẻ liên tiếp có tổng bằng 21. Vậy số mà Mai đang nghĩ đến là: ............................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 C B A B B C A C Câu 1:
Đáp án đúng là: C
Số 182 849 không có chữ số 2 thuộc hàng đơn vị.
Số 182 849 có chữ số 2 thuộc hàng nghìn. Câu 2:
Đáp án đúng là: B
Số 693 251 và 693 705 đều là số có sáu chữ số. Ta xét các chữ số trong cùng một hàng
lần lượt từ trái sang phải. Hàng trăm nghìn: 6 = 6 Hàng chục nghìn: 9 = 9 Hàng nghìn: 3 = 3

Hàng trăm: 2 < 7
Vậy 693 251 < 693 705 Câu 3:
Đáp án đúng là: A
Số 2 chục triệu được viết là: 20 000 000 Câu 4:
Đáp án đúng là: B
Số 7 162 805 được đọc là: Bảy triệu một trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm linh năm. Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Số "Bốn mươi mốt triệu năm trăm mười nghìn không trăm linh tư" viết là: 41 510 004 Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của 312 402 999 là: 312 402 999 + 1 = 312 403 000 Câu 7.
Đáp án đúng là: A
12 tờ 100 000 đồng có giá trị là:
100 000 × 12 = 1 200 000 (đồng)
4 tờ 10 000 đồng có giá trị là:
10 000 × 4 = 40 000 (đồng)
Vậy đôi giày mẹ mua cho Việt có giá là:
1 200 000 + 40 000 = 1 240 000 (đồng) Đáp số: 1 240 000 đồng Câu 8.
Đáp án đúng là: C


zalo Nhắn tin Zalo