Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 12 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

786 393 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.2 K 8.1 K lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạomới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(786 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
TUN 12
ĐỌC, VIT CÁC S T NHIÊN TRONG H THP PHÂN
SO SÁNH VÀ XP TH TC S T NHIÊN. DÃY S T NHIÊN
EM LÀM ĐƯỢC NHNG GÌ?
I. Phn trc nghim
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Cho dãy s: 19 200, 19 201, 19 202, …., …., …., 19 206, 19 207. Các s thích
hợp điền vào ch chm lần lượt là:
A. 19 204, 19 205, 19 206 B. 19 203, 19 204, 19 205
C. 19 300, 19 400, 19 500 D. 19 230, 19 240, 19 250
Câu 2. S ?
623 48? 773 < 623 481 209
A. 0 B. 1 C. 2 D. 9
Câu 3. S gồm 2 trăm triu, 1 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị đưc viết là:
A. 201 600 009 B. 216 900 000 C. 201 690 000 D. 210 600 009
Câu 4. Trong các s ới đây, số nào ln nht?
A. 190 230 400 B. 201 800 120 C. 92 989 199 D. 189 260 070
Câu 5. Giá tr ca ch s 2 trong s 762 651 348 là:
A. 200 000 000 B. 20 000 000 C. 2 000 000 D. 200 000
Câu 6. S 401 thuc dãy s nào dưới đây?
A. 1, 3, 5, 7, 9, ….. B. 0, 2, 4, 6, 8, …..
C. 0, 5, 10, 15, 20, ….. D. 10, 20, 30, 40, 50, …..
Câu 7: S chn lin sau s 321 136 đọc là?
A. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám
B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu
C. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu
D. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 8: S “Ba triệu năm trăm” được viết là?
A. 350 000 B. 3 500 000 C. 3 500 D. 3 500 000 000
II. Phn t lun
Bài 1. Hoàn thành bảng dưới đây.
Viết s
Lp triu
Lp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triu
Hàng
chc
triu
Hàng
triu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chc
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chc
Hàng
đơn
v
627 256 918
45 872 140
2
5
1
8
0
2
1
3
3
2
7
9
1
0
0
2
6
Bài 2. >; <; =?
230 125 ….. 200 000 + 40 000
40 100 001 ….. 40 000 000 + 100 000 + 1
28 000 000 ….. 20 000 000 + 800 000
Bài 3. S ?
2 002, 2 004, 2 006, 2 008, ….., ….., …..
6 020, 6 040, 6 060, 6 080, ….., ….., …..
100 000, 200 000, 300 000, 400 000, 500 000, ….., …..
578 125, 578 130, 578 135, 578 140, 578 145, ….., …..
Bài 4. Tìm hàng, lp và giá tr ca các ch s đưc gạch chân dưới đây.
S
785 629 431
275 691 340
1 890 246
86 258 326
Hàng
Lp
Giá tr
Bài 5. Cho các s: 22 305 600, 22 099 000, 23 510 000, 23 178 675:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Sp xếp các s trên theo th t t bé đến ln:
………………………………………………
b. Trong các s trên:
S ln nhất là ….. và số nh nhất là …..
c. Làm tròn s ln nhất đến hàng trăm nghìn được s …..
Bài 6. S?
a. S ln nht có 6 ch s là …..
b. S bé nht có 7 ch s khác nhau là …..
c. S chn ln nht có 9 ch s là …..
d. S bé nht có 8 ch s khác nhau có các ch s thuc lp triệu là …..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
A
B
C
A
D
B
Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Dãy s đã cho là dãy s t nhiên liên tiếp, xét t trái sang phi s đứng sau hơn số đứng
trước 1 đơn vị.
S cần điền vào ch trng là: 19 203, 19 204, 19 205
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
623 48? 773 < 623 481 209
Xét hai s 623 48? 773 và 623 481 209 có:
Các ch s hàng trăm triệu, chc triu, triệu, trăm nghìn, chục nghìn bng nhau.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Để 623 48? 773 < 623 481 209 thì ch s hàng nghìn ca s 623 48? 773 nh hơn chữ
s hàng nghìn ca s 623 481 209.
Vy s cần điền nh hơn 1
Vy s cần điền là: 0
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
S gồm 2 trăm triệu, 1 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị đưc viết là: 201 600 009
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
So sánh các s 190 230 400, 201 800 120, 92 989 199, 189 260 070 có:
S 92 989 199 có 8 ch s, các s còn li có 9 ch s. Vy 92 989 199 là s bé nht.
So sánh các s 190 230 400, 201 800 120, 189 260 070 có:
Ch s hàng trăm triệu: 1 < 2
Vy s 201 800 120 là s ln nht.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Giá tr ca ch s 2 trong s 762 651 348 là: 2 000 000
Câu 6.
Đáp án đúng là: A
1, 3, 5, 7, 9, ….. là dãy các số l liên tiếp.
0, 2, 4, 6, 8, ….. là dãy các số chn liên tiếp
0, 5, 10, 15, 20, ….. là dãy các s liên tiếp chia hết cho 5
10, 20, 30, 40, 50, ….. là dãy các số tròn chc liên tiếp.
Vy s 401 là s l nên 401 thuc dãy số: 1, 3, 5, 7, 9, …
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
S chn lin sau s 321 136 là s 321 138.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S 321 138 đọc là: Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám.
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
S “Ba triệu năm trăm” được viết : 3 500 000
II. Phn t lun
II. Phn t lun
Bài 1.
Viết s
Lp triu
Lp nghìn
Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triu
Hàng
chc
triu
Hàng
triu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chc
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chc
Hàng
đơn
v
627 256 918
6
2
7
2
5
6
9
1
8
45 872 140
4
5
8
7
2
1
4
0
25 180 213
2
5
1
8
0
2
1
3
327 910 026
3
2
7
9
1
0
0
2
6
Bài 2.
230 125 < 200 000 + 40 000
40 100 001 = 40 000 000 + 100 000 + 1
28 000 000 > 20 000 000 + 800 000
Bài 3.
2 002, 2 004, 2 006, 2 008, 2 010, 2 012, 2 014
6 020, 6 040, 6 060, 6 080, 6 100, 6 120, 6 140
100 000, 200 000, 300 000, 400 000, 500 000, 600 000, 700 000
578 125, 578 130, 578 135, 578 140, 578 145, 578 150, 578 155
Bài 4.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S
785 629 431
275 691 340
1 890 246
86 258 326
Hàng
Chc triu
Triu
Chc nghìn
Trăm nghìn
Lp
Triu
Triu
Nghìn
Nghìn
Giá tr
80 000 000
5 000 000
90 000
200 000
Bài 5. Cho các s: 22 305 600, 22 099 000, 23 510 000, 23 178 675:
a. Sp xếp các s trên theo th t t bé đến ln:
22 099 000, 22 305 600, 23 178 675, 23 510 000
b. Trong các s trên:
S ln nht là 23 510 000 và s nh nht là 22 099 000
c. Làm tròn s ln nhất đến hàng trăm nghìn được s 23 500 000
Bài 6.
a. S ln nht có 6 ch s999 999
b. S bé nht có 7 ch s khác nhau là 1 023 456
c. S chn ln nht có 9 ch s999 999 998
d. S bé nht có 8 ch s khác nhau có các ch s thuc lp triu là 1, 0.

Mô tả nội dung:


TUẦN 12
ĐỌC, VIẾT CÁC SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN. DÃY SỐ TỰ NHIÊN
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho dãy số: 19 200, 19 201, 19 202, …., …., …., 19 206, 19 207. Các số thích
hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 19 204, 19 205, 19 206 B. 19 203, 19 204, 19 205 C. 19 300, 19 400, 19 500 D. 19 230, 19 240, 19 250 Câu 2. Số ?
623 48? 773 < 623 481 209 A. 0 B. 1 C. 2 D. 9
Câu 3. Số gồm 2 trăm triệu, 1 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị được viết là: A. 201 600 009 B. 216 900 000 C. 201 690 000 D. 210 600 009
Câu 4. Trong các số dưới đây, số nào lớn nhất? A. 190 230 400 B. 201 800 120 C. 92 989 199 D. 189 260 070
Câu 5. Giá trị của chữ số 2 trong số 762 651 348 là: A. 200 000 000 B. 20 000 000 C. 2 000 000 D. 200 000
Câu 6. Số 401 thuộc dãy số nào dưới đây? A. 1, 3, 5, 7, 9, ….. B. 0, 2, 4, 6, 8, ….. C. 0, 5, 10, 15, 20, ….. D. 10, 20, 30, 40, 50, …..
Câu 7: Số chẵn liền sau số 321 136 đọc là?
A. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám
B. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu
C. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu
D. Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám


Câu 8: Số “Ba triệu năm trăm” được viết là? A. 350 000 B. 3 500 000 C. 3 500 D. 3 500 000 000 II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng dưới đây. Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục trăm chục đơn triệu nghìn trăm chục triệu triệu nghìn nghìn vị 627 256 918 45 872 140 2 5 1 8 0 2 1 3 3 2 7 9 1 0 0 2 6 Bài 2. >; <; =? 2 615 500 ….. 2 198 666
230 125 ….. 200 000 + 40 000 167 350 000 ….. 167 829 005
40 100 001 ….. 40 000 000 + 100 000 + 1 76 230 152 ….. 76 099 959
28 000 000 ….. 20 000 000 + 800 000 Bài 3. Số ?
2 002, 2 004, 2 006, 2 008, ….., ….., …..
6 020, 6 040, 6 060, 6 080, ….., ….., …..
100 000, 200 000, 300 000, 400 000, 500 000, ….., …..
578 125, 578 130, 578 135, 578 140, 578 145, ….., …..
Bài 4. Tìm hàng, lớp và giá trị của các chữ số được gạch chân dưới đây. Số 785 629 431 275 691 340 1 890 246 86 258 326 Hàng Lớp Giá trị
Bài 5. Cho các số: 22 305 600, 22 099 000, 23 510 000, 23 178 675:


a. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
……………………………………………… b. Trong các số trên:
Số lớn nhất là ….. và số nhỏ nhất là …..
c. Làm tròn số lớn nhất đến hàng trăm nghìn được số ….. Bài 6. Số?
a. Số lớn nhất có 6 chữ số là …..
b. Số bé nhất có 7 chữ số khác nhau là …..
c. Số chẵn lớn nhất có 9 chữ số là …..
d. Số bé nhất có 8 chữ số khác nhau có các chữ số thuộc lớp triệu là …..
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A A B C A D B Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Dãy số đã cho là dãy số tự nhiên liên tiếp, xét từ trái sang phải số đứng sau hơn số đứng trước 1 đơn vị.
Số cần điền vào chỗ trống là: 19 203, 19 204, 19 205 Câu 2.
Đáp án đúng là: A
623 48? 773 < 623 481 209
Xét hai số 623 48? 773 và 623 481 209 có:
Các chữ số hàng trăm triệu, chục triệu, triệu, trăm nghìn, chục nghìn bằng nhau.


Để 623 48? 773 < 623 481 209 thì chữ số hàng nghìn của số 623 48? 773 nhỏ hơn chữ
số hàng nghìn của số 623 481 209.
Vậy số cần điền nhỏ hơn 1
Vậy số cần điền là: 0 Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số gồm 2 trăm triệu, 1 triệu, 6 trăm nghìn và 9 đơn vị được viết là: 201 600 009 Câu 4.
Đáp án đúng là: B
So sánh các số 190 230 400, 201 800 120, 92 989 199, 189 260 070 có:
Số 92 989 199 có 8 chữ số, các số còn lại có 9 chữ số. Vậy 92 989 199 là số bé nhất.
So sánh các số 190 230 400, 201 800 120, 189 260 070 có:
Chữ số hàng trăm triệu: 1 < 2
Vậy số 201 800 120 là số lớn nhất. Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Giá trị của chữ số 2 trong số 762 651 348 là: 2 000 000 Câu 6.
Đáp án đúng là: A
1, 3, 5, 7, 9, ….. là dãy các số lẻ liên tiếp.
0, 2, 4, 6, 8, ….. là dãy các số chẵn liên tiếp
0, 5, 10, 15, 20, ….. là dãy các số liên tiếp chia hết cho 5
10, 20, 30, 40, 50, ….. là dãy các số tròn chục liên tiếp.
Vậy số 401 là số lẻ nên 401 thuộc dãy số: 1, 3, 5, 7, 9, … Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Số chẵn liền sau số 321 136 là số 321 138.


zalo Nhắn tin Zalo