Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 14 Cánh diều (có lời giải)

700 350 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(700 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TU N 14.
CHIA CHO S CÓ HAI CH S (TI P THEO)
LUY N T P
CHIA CHO S CÓ HAI CH S (TI P THEO)
I. Ph n tr c nghi m.
Khoanh tròn vào ch cái đ t tr c câu tr l i đúng: ướ
Câu 1. K t qu c a phép chia 276 : 92 là:ế
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2. S ?
60 ? < 385
A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 3. Phép chia thích h p là:
? ? ? < 4
A. 312 : 52 B. 344 : 43 C. 261 : 87 D. 455 : 65
Câu 4. Ng i ta đóng 225 cu n sách vào 3 thùng nh nhau. V y đ đóng 675 cu nườ ư
sách c n s thùng nh v y là: ư
A. 6 thùng B. 7 thùng C. 8 thùng D. 9 thùng
Câu 5. M t tr ng ti u h c c n thuê m t s xe ô lo i 45 ch đ ch h t 245 ườ ế
h c sinh đi tham quan. V y tr ng ti u h c đó c n thuê ít nh t s xe ô tô là: ườ
A. 4 xe B. 5 xe C. 6 xe D. 7 xe
II. Ph n t lu n.
Bài 1. Tính:
75 : 25
..........
..........
..........
..........
..........
90 : 45
..........
..........
..........
..........
..........
79 : 26
..........
..........
..........
..........
..........
80 : 37
..........
..........
..........
..........
..........
360 : 45
..........
..........
..........
..........
..........
486 : 54
..........
..........
..........
..........
..........
605 : 75
..........
..........
..........
..........
..........
292 : 35
..........
..........
..........
..........
..........
Bài 2. Đ t tính r i tính:
81 : 27 68 : 17 78 : 14 75 : 16
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
……………..
425 : 85
……………..
……………..
……………..
228 : 38
……………..
……………..
……………..
189 : 29
……………..
……………..
……………..
152 : 46
……………..
……………..
……………..
Bài 3. N i các phép tính có k t qu gi ng nhau: ế
78 : 26 216 : 36 91 : 13 120 : 15 340 : 85
182 : 26 288 : 48 195 : 65 304 : 76 336 : 42
Bài 4. M t t m bìa hình ch nh t chi u r ng 22 cm di n tích 770
cm
2
.
Tính chu vi c a t m bia đó.
Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Bác Tâm đóng đ u 375 kg i vào 25 túi r i đem ra ch bán. H t phiên ch , ế
bác bán đ c 16 túi i. H i bác Tâm đã bán đ c bao nhiêu ki-lô-gam i? ượ ượ
Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Tháng 4 gia đình dùng h t 124 s đi n. Tháng 5 th i ti t n ng nóngế ế
nên gia đình dùng đi n g p đôi tháng 4. H i trong tháng 5, trung bình m i ngày
gia đình Hà dùng h t bao nhiêu s đi n ?ế
Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ H NG D N GI IƯỚ
I. Ph n tr c nghi m.
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B D C D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
92
276
3
276
0
V y k t qu c a phép chia 276 : 92 là: 3 ế
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
60 ? < 385
Ta có:
60 × 9 = 540. So sánh: 540 > 385 nên đáp án A sai.
60 × 8 = 480. So sánh: 480 > 385 nên đáp án B sai.
60 × 7 = 420. So sánh: 420 > 385 nên đáp án C sai
60 × 6 = 360. So sánh: 360 < 385 nên đáp án D đúng
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
312 : 52
52
312
6
312
0
344 : 43
43
344
8
344
0
261 : 87
87
261
3
261
0
455 : 65
65
455
7
455
0
Ta có: 3 < 4.
V y phép chia thích h p là: 261 : 87
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
1 thùng đóng đ c s cu n sách là:ượ
225 : 3 = 75 (cu n)
Đ đóng 675 cu n sách c n s thùng nh v y là: ư
675 : 75 = 9 (thùng)
Đáp s : 9 thùng
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
45
245
5
225
20
V y tr ng ti u h c đó c n thuê ít nh t s xe ô tô là: 6 xe ườ
II. Ph n t lu n.
Bài 1.
75 : 25
25
75
3
75
0
90 : 45
45
90
2
90
0
79 : 26
26
79
3
78
1
80 : 37
37
80
2
74
6
360 : 45
45
360
8
360
0
486 : 54
54
486
9
486
0
605 : 75
75
605
8
600
5
292 : 35
35
292
8
280
12
Bài 2.
81 : 27
68 : 17
78 : 14
75 : 16
425 : 85
85
425
5
425
0
228 : 38
38
228
6
228
0
189 : 29
29
189
6
174
15
152 : 46
46
152
3
138
14
Bài 3.

Mô tả nội dung:

TUẦN 14. CHIA CHO S C Ố Ó HAI CH S ( Ố TI P Ế THEO) LUYỆN TẬP CHIA CHO S C Ố Ó HAI CH S ( Ố TI P Ế THEO) I. Phần tr c nghi m ệ .
Khoanh tròn vào chữ cái đ t ặ trư c ớ câu tr l ả i ờ đúng: Câu 1. K t ế quả c a phép ủ chia 276 : 92 là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. Số ?
60 ? < 385 A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 3. Phép chia thích h p l ợ à: ? ? ? < 4
A. 312 : 52 B. 344 : 43 C. 261 : 87 D. 455 : 65 Câu 4. Ngư i ờ ta đóng 225 cu n ố sách vào 3 thùng nh ư nhau. V y ậ đ ể đóng 675 cu n ố sách cần số thùng nh v ư y ậ là:
A. 6 thùng B. 7 thùng C. 8 thùng D. 9 thùng Câu 5. M t ộ trư ng ờ ti u ể h c ọ c n ầ thuê m t ộ số xe ô tô lo i ạ 45 chỗ để chở h t ế 245 h c ọ sinh đi tham quan. V y t ậ rư ng t ờ i u h ể c ọ đó c n t ầ huê ít nh t ấ s xe ô t ố ô là: A. 4 xe B. 5 xe C. 6 xe D. 7 xe II. Phần t l ự u n. Bài 1. Tính: 75 : 25 90 : 45 79 : 26 80 : 37 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... 360 : 45 486 : 54 605 : 75 292 : 35 .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... .......... Bài 2. Đ t ặ tính r i ồ tính: 81 : 27 68 : 17 78 : 14 75 : 16 …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. 425 : 85 228 : 38 189 : 29 152 : 46 …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. …………….. Bài 3. N i ố các phép tính có k t ế quả giống nhau: 78 : 26 216 : 36 91 : 13 120 : 15 340 : 85 182 : 26 288 : 48 195 : 65 304 : 76 336 : 42 Bài 4. M t
ộ tấm bìa hình chữ nh t ậ có chi u ề r ng ộ là 22 cm và có di n ệ tích là 770 cm2. Tính chu vi c a t ủ m ấ bia đó. Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Bác Tâm đóng đ u ề 375 kg i ổ vào 25 túi r i ồ đem ra ch ợ bán. H t ế phiên ch , ợ bác bán đư c 16 t ợ úi ổi. H i
ỏ bác Tâm đã bán đư c bao ợ nhiêu ki-lô-gam i ổ ? Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 6. Tháng 4 gia đình Hà dùng h t ế 124 số đi n. ệ Tháng 5 vì th i ờ ti t ế n ng ắ nóng
nên gia đình Hà dùng đi n ệ g p ấ đôi tháng 4. H i
ỏ trong tháng 5, trung bình m i ỗ ngày gia đình Hà dùng h t ế bao nhiêu s đi ố n ? ệ Bài gi i
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯ N Ớ G D N Ẫ GI I I. Phần tr c nghi m ệ . Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D C D C Câu 1. Đáp án đúng là: B Ta có: 276 92 276 3 0 V y ậ k t ế qu c ả a ủ phép chia 276 : 92 là: 3 Câu 2. Đáp án đúng là: D
60 ? < 385 Ta có:
60 × 9 = 540. So sánh: 540 > 385 nên đáp án A sai.
60 × 8 = 480. So sánh: 480 > 385 nên đáp án B sai.
60 × 7 = 420. So sánh: 420 > 385 nên đáp án C sai
60 × 6 = 360. So sánh: 360 < 385 nên đáp án D đúng Câu 3. Đáp án đúng là: C Ta có: 312 : 52 344 : 43 261 : 87 455 : 65 312 52 344 43 261 87 455 65 312 6 344 8 261 3 455 7 0 0 0 0 Ta có: 3 < 4. V y ậ phép chia thích h p ợ là: 261 : 87 Câu 4. Đáp án đúng là: D


zalo Nhắn tin Zalo