Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 14 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

447 224 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.2 K 8.1 K lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạomới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(447 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
TUN 14
HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
EM LÀM ĐƯỢC NHNG GÌ?
GIÂY
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồng hồ bên, hai kim tạo thành góc gì?
A. Góc nhn B. Góc vuông
C. Góc tù D. Góc bt
Câu 2. Trong nh vẽ dưới đây, đường thẳng AB song song với các đường thẳng:
………….. (Điền vào chỗ chấm)
A. AD và BC B. MN và DC C. AD và MN D. MD và NC
Câu 3. Các góc sau được sp xếp theo th t ln dn là:
A. Góc vuông, góc nhn, góc tù, góc bt
B. Góc bt, góc tù, góc vuông, góc nhn
C. Góc nhn, góc vuông, góc tù, góc bt
D. Góc nhn, góc tù, góc vuông, góc bt
Câu 4. S thích hợp để đin vào ch chấm: 4 phút 12 giây = …… giây là:
A. 252 B. 240 C.16 D. 212
Câu 5.
1
3
phút ……….. 30 giây. Du cần điền vào ch chm là:
A. > B. < C. =
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Câu 6. Bn Bình thc hin xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hi bn Bình thc
hiện xong 3 phép tính đó hết bao nhiêu giây ? (Thi gian thc hin mỗi phép tính như
nhau).
A. 447 giây B. 636 giây C. 477 giây D. 159 giây
Câu 7. Khi thi chạy 100m, Minh chạy hết 12 giây, còn Bình chạy chậm hơn Minh 5
giây. Bình chạy 100m hết số giây là:
A. 20 giây B. 10 giây C. 7 giây D. 17 giây
Câu 8. Bốn bạn thi chạy trên cùng một đoạn đường: Trung chạy hết
1
3
phút, Dũng
chạy hết
1
4
phút, Quyết chạy hết
1
5
phút, Thắng chạy hết
1
6
phút. Hỏi ai chạy nhanh
nhất?
A. Trung B. Dũng C. Quyết D. Thng
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết s thích hp vào ch chm
4 phút 24 giây = .............. giây
1
4
phút = ................. giây
62 giây = .......... phút .......... giây
130 giây = ........... phút ..........
giây
2 phút 25 giây = ............... giây
1
10
giờ = ................... giây.
75 giây = ............ phút ............ giây
123 giây = ............. phút ........... giây
Bài 2. BCDE hình vuông. K tên c cp cnh vuông góc vi nhau trong hình v
bên:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài 3. Giải bài toán sau:
Ngưi th may th nhất may được 5 chiếc túi mất 90 phút. Cũng cùng may
5 chiếc túi như vậy, người th may th hai may xong trước người th may
th nht
1
4
gi. Hỏi ai may nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4. Hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) có chu vi là 40 cm.
a. Hãy vẽ:
Đường thẳng đi qua B, vuông góc với cạnh DC và cắt cạnh DC tại E.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đường thẳng đi qua C, song song với cạnh BE và cắt đường thẳng AB tại H.
b. Điền vào chỗ trống.
Hình tứ giác ABED là hình ……………………
Hình tứ giác AHCD là hình ……………………
Cạnh BE song song với các cạnh: ……………………
Cạnh DC vuông góc với các cạnh: ……………………
DC = …. cm; EC = …. cm.
Diện tích hình tứ giác AHCD là …..
Diện tích hình tứ giác ABED là …..
Diện tích hình tứ giác BHCE là …..
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
C
B
C
A
B
C
D
D
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Kim đồng hồ tạo thành góc
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Đưng thng AB song song với đường thng MN và DC.
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Góc nhn có s đo nhỏ hơn 90
o
Góc vuông có s đo bằng 90
o
Góc tù có s đo lớn hơn 90
o
và nh hơn 180
o
Góc bt có s đo bằng 180
o
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Các góc sau được sp xếp theo th t ln dn là: Góc nhn, góc vuông, góc tù, góc
bt
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
1 phút = 60 giây
4 phút = 60 giây × 4 = 240 giây
4 phút 12 giây = 240 giây + 12 giây = 252 giây
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
1
3
phút =
1
3
× 60 giây = 20 giây
20 giây < 30 giây
Vy
1
3
phút < 30 giây
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Đổi 10 phút 36 giây = 636 giây
Mi phép tính bn Bình thc hin trong s giây là:
636 : 4 = 159 (giây)
3 phép tính đó bạn Bình thc hin trong s giây là:
159 × 3 = 477 (giây)
Đáp số: 477 giây
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Bn Bình chy chm hơn nên thời gian chy ca bn Bình nhiều hơn.
Bn Bình chy 100 m hết s giây là:
12 + 5 = 17 (giây)
Đáp số: 17 giây
Câu 8.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bạn Trung chạy hết số giây là:
60 ×
1
3
= 20 (giây)
Bạn Dũng chạy hết số giây là:
60 ×
1
4
= 15 (giây)
Bạn Quyết chạy hết số giây là:
60 ×
1
5
= 12 (giây)
Bạn Thắng chạy hết số giây là:
60 ×
1
6
= 10 (giây)
So sánh: 20 giây > 15 giây > 12 giây > 10 giây
Vậy bạn Thắng chạy nhanh nhất.
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết s thích hp vào ch chm
4 phút 24 giây = 264 giây 2 phút 25 giây = 145 giây
1
4
phút = 15 giây
1
10
giờ = 360 giây.
62 giây = 1 phút 2 giây 75 giây = 1 phút 15 giây
130 giây = 2 phút 10 giây 123 giây = 2 phút 3 giây
Bài 2. Có BCDE là hình vuông. Các cp cnh vuông góc vi nhau trong hình v bên
là:
AB và BE; BE VÀ BC; CB VÀ CD; DE và DC;
ED và EB; OB và OE; OB và OC; OC và OD;
OD và OE
Bài 3.
Bài giải
Đổi
1
4
giờ = 15 phút
Người thợ may thứ hai may 5 chiếc túi trong thời gian là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
90 15 = 75 (phút)
Người thợ may thứ hai may một chiếc túi trong thời gian là:
75 : 5 = 15 (phút)
Người thợ may thứ nhất may một chiếc túi trong thời gian là:
90 : 5 = 19 (phút)
Mà 19 phút > 15 phút
Nên người thợ may thứ hai may một chiếc túi nhanh hơn người thợ may thứ nhất và
nhanh hơn là: 19 – 15 = 4 (phút)
Đáp số: Người thợ may thứ hai may nhanh hơn và nhanh hơn 4 phút
Bài 4.
a.
b.
Hình tứ giác ABED là hình vuông
Hình tứ giác AHCD là hình chữ nhật
Cạnh BE song song với các cạnh: AD và HC
Cạnh DC vuông góc với các cạnh: AD, BE và HC
DC = 14 cm; EC = 6 cm.
Diện tích hình tứ giác AHCD là 112 cm
2
Diện tích hình tứ giác ABED là 64 cm
2
Diện tích hình tứ giác BHCE là 48 cm
2
Gii thích:
b.
Độ dài cnh DC là:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
40 (8 + 8 + 10) = 14 (cm)
Hình tứ giác ABED có các cạnh đều bằng 8 cm nên ABED là hình vuông
Hình tứ giác AHCD có: DC > AB nên AHCD là hình chữ nhật
Do DC = 14 cm, DE = AB = 8 cm nên độ dài cạnh EC là:
14 8 = 6 (cm)
Diện tích hình tứ giác AHCD
14 × 8 = 112 (cm
2
)
Diện tích hình tứ giác ABED là:
8 × 8 = 64 (cm
2
)
Diện tích hình tứ giác BHCE là:
8 × 6 = 48 (cm
2
)

Mô tả nội dung:


TUẦN 14
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ? GIÂY
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồng hồ bên, hai kim tạo thành góc gì? A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt
Câu 2. Trong hình vẽ dưới đây, đường thẳng AB song song với các đường thẳng:
………….. (Điền vào chỗ chấm) A. AD và BC B. MN và DC C. AD và MN D. MD và NC
Câu 3. Các góc sau được sắp xếp theo thứ tự lớn dần là:
A. Góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
B. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
D. Góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 phút 12 giây = …… giây là: A. 252 B. 240 C.16 D. 212 1
Câu 5. 3 phút ……….. 30 giây. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =


Câu 6. Bạn Bình thực hiện xong 4 phép tính hết 10 phút 36 giây. Hỏi bạn Bình thực
hiện xong 3 phép tính đó hết bao nhiêu giây ? (Thời gian thực hiện mỗi phép tính như nhau). A. 447 giây B. 636 giây C. 477 giây D. 159 giây
Câu 7. Khi thi chạy 100m, Minh chạy hết 12 giây, còn Bình chạy chậm hơn Minh 5
giây. Bình chạy 100m hết số giây là: A. 20 giây B. 10 giây C. 7 giây D. 17 giây 1
Câu 8. Bốn bạn thi chạy trên cùng một đoạn đường: Trung chạy hết 3 phút, Dũng chạy hết 1 1 1
phút, Quyết chạy hết phút, Thắng chạy hết phút. Hỏi ai chạy nhanh 4 5 6 nhất? A. Trung B. Dũng C. Quyết D. Thắng
II. Phần tự luận.
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 phút 24 giây = .............. giây
2 phút 25 giây = ............... giây 1 1
phút = ................. giây
giờ = ................... giây. 4 10
62 giây = .......... phút .......... giây
75 giây = ............ phút ............ giây
130 giây = ........... phút ..........
123 giây = ............. phút ........... giây giây
Bài 2. Có BCDE là hình vuông. Kể tên các cặp cạnh vuông góc với nhau trong hình vẽ bên:
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


Bài 3. Giải bài toán sau:
Người thợ may thứ nhất may được 5 chiếc túi mất 90 phút. Cũng cùng may
5 chiếc túi như vậy, người thợ may thứ hai may xong trước người thợ may 1
thứ nhất giờ. Hỏi ai may nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian? 4 Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4. Hình tứ giác ABCD (như hình vẽ) có chu vi là 40 cm. a. Hãy vẽ:
• Đường thẳng đi qua B, vuông góc với cạnh DC và cắt cạnh DC tại E.


• Đường thẳng đi qua C, song song với cạnh BE và cắt đường thẳng AB tại H.
b. Điền vào chỗ trống.
• Hình tứ giác ABED là hình ……………………
• Hình tứ giác AHCD là hình ……………………
• Cạnh BE song song với các cạnh: ……………………
• Cạnh DC vuông góc với các cạnh: ……………………
• DC = …. cm; EC = …. cm.
• Diện tích hình tứ giác AHCD là …..
• Diện tích hình tứ giác ABED là …..
• Diện tích hình tứ giác BHCE là …..


zalo Nhắn tin Zalo