Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 21 Cánh diều

108 54 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(108 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên:……………………………….
Lớp:………………………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 21 MỤC TIÊU  Rút gọn phân số
 Quy đồng mẫu số các phân số
 So sánh hai phân số cùng mẫu số
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Rút gọn phân số trong tấm thẻ bên ta được phân số tối giản nào? 9 1 3 6 A. B. C. D. 18 2 9 12 18
b) Phân số nào trong các phân số dưới đây không bằng phân số ? 36 3 6 9 1 A. B. C. D. 4 12 18 2 1 2 5
c) Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số ; ; là: 3 8 4 A. 12 B. 24 C. 96 D. 32 1 2 3 4
d) Trong các phân số ; ; ; đâu là phân số lớn nhất? 2 3 4 5 1 2 3 4 A. B. C. D. 2 3 4 5
e) Sắp xếp thứ tự lượng bánh pizza còn lại của 3 bạn dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn? A. Dũng, Liên, Hạnh B. Dũng, Hạnh, Liên C. Hạnh, Liên, Dũng D. Hạnh, Dũng, Liên
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) b) c) d)
Bài 3: Rút gọn các phân số để tìm nhà cho các loài vật?
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:1 3 4
Qui đồng mẫu số các phân số ; ; như sau: 5 10 15
1 = 1×2 = 2 , giữ nguyên phân số 3 ; 4 . 5 5× 2 10 10 15
1 = 1×3 = 3 , giữ nguyên phân số 3 ; 4 . 5 5× 3 15 10 15
1 = 1×6 = 6 , 3 = 3×3 = 9 , giữ nguyên phân số 4 . 5 5× 6 30 10 10× 3 30 15
1 = 1×6 = 6 , 3 = 3×3 = 9 , 4 = 4×2 = 8 . 5 5× 6 30 10 10× 3 30 15 15× 2 30
Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 …… 3 7 …… 5 4 …… 1 6 6 9 9 3 3 12 …… 1 54 14 1 …… …… 1 8 55 14 37 10 26 31 21
Bài 6: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; ; 26 26 26 26 26


……………………………………………………………………………………………… PHẦN 2. TỰ LUẬN 15 51 42 66 70
Bài 1: Rút gọn các phân số sau: ; ; ; ; . 35 34 27 121 105
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 3 7 9 1
Bài 2: Viết các phân số ; ; ; thành các phân số có mẫu số là 120. 4 12 5 2
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Qui đồng mẫu số các phân số sau: 8 7 11 1 3 5 a) 5 b) và c) ; và 6 và 12 9 10 3 4 8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: So sánh các phân số sau: 3 21 20 3 5 a) 2 b) và c) và 6 và 6 10 10 7 7 23 4 7 7 15 d) 12 e) và g) và 100 và 100 15 15 8 8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 2
Bài 5: Hãy viết 5 phân số lớn hơn và nhỏ hơn 1. 9
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 1
Bài 6: Gấu mẹ chia một bình mật ong cho các con. Gấu trắng được bình mật ong. 4 2
Gấu nâu được bình mật ong. Gấu đen 5 3
được bình mật ong. Hỏi: 8
a) Ai được chia nhiều mật ong nhất?
b) Ai được chia ít mật ong nhất?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo