Họ và tên:……………………………….
Lớp:………………………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 22 MỤC TIÊU
So sánh hai phân số cùng mẫu số
So sánh hai phân số khác mẫu số Luyện tập
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 2
a) Minh đã tô đậm 3 hình tròn nào? A. B. C. D.
b) Trong hộp có 198 viên bi, trong đó có 18 viên bi xanh. Vậy số bi xanh chiếm bao
nhiêu phần số viên bi trong hộp? 1 1 8 11 A. B. C. D. 11 18 11 1 1212 c) Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là: 1515 12 2 404 4 A. B. C. D. 15 5 505 5 1 4 5
d) Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số ; ; là: 3 5 6 A. 90 B. 15 C. 30 D. 18 2 4 8 8 23 98
e) Trong các phân số ; ; ; ; ; có bao nhiêu phân số lớn hơn 1? 3 17 6 7 17 97 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a b) )
c d) )
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Thương đúng của phép chia một số tự nhiên cho một số
tự nhiên khác 0 là một phân số. 7 3 21 21
Qui đồng mẫu số hai phân số và được và . 9 5 27 35 15 1
Rút gọn phân số được phân số tối giản . 45 3 13
Năm phần mười ba viết là . 5
Bài 4: Tô màu các hình sau để được các phân số: 1 2 3 1 3 5 5 5 Bài 5: Đố em?
Một kiến trúc sư thiết kế kiến trúc bệnh viện sử dụng 19/25 diện tích xây các toà nhà,
31/100 diện tích để làm vườn cây, 3/20 diện tích để làm đường đi, và 4/25 diện tích để
trống. Hỏi phần diện tích nào là lớn nhất?
Trả lời:………………………………………………………………………………………
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Hoàn thành bảng sau: Viết Đọc Tử số Mẫu số 12
…………………………………………… ……… ……… 20 ……… Năm phần hai mươi mốt ……… ……… ………
…………………………………………… 13 7 9
…………………………………………… ……… ……… 14
Bài 2: So sánh các phân số sau: 7 5 6 53 2 3 7 a) và b) và c) ; và 9 11 7 98 5 6 15 3 1 21 3 5 d) 2 e) và g) và 6 và 24 7 49 4 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 …… 3 7 …… 5 4 …… 1 6 6 9 9 3 3 12 …… 1 54 14 1 …… …… 1 8 55 14
Bài 4: Cho các phân số sau: 6 1 3 7 15 3 20 5
Viết các phân số dưới đây theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………………… b) Từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để: x 4 x 20 a) < b) 2 < < 5 5 7 7
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 2 4 27 8
Bài 6: Cho các phân số: ; ; ; 3 16 36 7
a) Phân số nào là phân số tối giản?
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… D V a s ừ c ứ Khó ễ
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 22 Cánh diều
157
79 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(157 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)