Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 29 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

260 130 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(260 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên:………………………………………
Lớp:………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 29 MỤC TIÊU
 Quy đồng mẫu số các phân số  So sánh hai phân số
 Em làm được những gì?
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 2
a) Minh đã tô đậm 3 hình tròn nào? A. B. C. D.
b) Trong hộp có 198 viên bi, trong đó có 18 viên bi xanh. Vậy số bi xanh chiếm bao
nhiêu phần số viên bi trong hộp? 1 1 8 11 A. B. C. D. 11 18 11 1 1212 c) Rút gọn phân số
ta được phân số tối giản là: 1515 12 2 404 4 A. B. C. D. 15 5 505 5 1 4 5
d) Mẫu số chung nhỏ nhất của các phân số ; ; là: 3 5 6 A. 90 B. 15 C. 30 D. 18 2 4 8 8 23 98
e) Trong các phân số ; ; ; ; ; có bao nhiêu phân số lớn hơn 1? 3 17 6 7 17 97 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a b) ) c d) )
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Thương đúng của phép chia một số tự nhiên cho một số
tự nhiên khác 0 là một phân số. 7 3 21 21
Qui đồng mẫu số hai phân số và được và . 9 5 27 35 15 3
Rút gọn phân số được phân số tối giản . 45 9 13
Năm phần mười ba viết là . 5
Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống: 1 …… 3 7 …… 5 4 …… 1 6 6 9 9 3 3 12 …… 1 54 14 1 …… …… 1 8 55 14 37 10 26 31 21
Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: ; ; ; ; 26 26 26 26 26
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tô màu các hình sau để được các phân số: 1 2 3 3 1 5 5 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Hoàn thành bảng sau:

Viết Đọc Tử số Mẫu số 12
…………………………………………… ……… ……… 20 ……… Năm phần hai mươi mốt ……… ……… ………
…………………………………………… 13 7 9
…………………………………………… ……… ……… 14
Bài 2: So sánh các phân số sau: 7 5 6 53 2 3 7 a) và b) và c) ; và 9 11 7 98 5 6 15 3 21 20 3 5 d) 2 e) và g) và 6 và 6 10 10 7 7 12 23 4 7 7 15 h) và i) và k) và 100 100 15 15 8 8
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 2
Bài 3: Hãy viết 5 phân số lớn hơn và nhỏ hơn 1. 9
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để: x 4 x 20 a) < b) 2 < < 5 5 7 7


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Cho các phân số sau: 6 1 3 7 15 3 20 5
Viết các phân số dưới đây theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé:
……………………………………………………………………………………………… b) Từ bé đến lớn:
……………………………………………………………………………………………… 2 4 27 8
Bài 6: Cho các phân số: ; ; ; 3 16 36 7
a) Phân số nào là phân số tối giản?
b) Rút gọn các phân số chưa tối giản
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Bài 7: Đố em? D V a s c Kh ó


zalo Nhắn tin Zalo