Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 31 Cánh diều

119 60 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(119 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Họ và tên:……………………………….
Lớp:………………………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 31 MỤC TIÊU  Phép chia phân số  Luyện tập chung
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Cô giáo mua một cuộn dây lụa dài 3m để làm thành các đoạn 1
dây múa, mỗi đoạn dài m. Vậy cô giáo đã làm được số 9 đoạn dây múa là: 3 A. đoạn B. 27 đoạn 9 1 C. đoạn D. 3 đoạn 27 5 30
b) Tính rồi rút gọn: : = 36 24 6 1 4 1 A. B. C. D. 36 9 36 36 1 c) của 196 kg là: 7 1 A. kg B. 28 C. 18 D. 28 kg 18 d) 80 m vải là: 2 1 A. của 120 m vải B. của 120 m vải 3 3 4 2 C. của 120 m vải D. của 120 m vải 5 5 6
e) Lớp 4D có 39 học sinh. Số học sinh nữ chiếm số học sinh cả lớp. 13
Vậy lớp đó có số học sinh nam là: A. 18 học sinh B. 19 học sinh C. 20 học sinh D. 21 học sinh
Bài 2: Nối biểu thức với kết quả tương ứng:
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Nhà trường phân cho 2 lớp 4A và 4B cùng nhau trồng 40 cây xanh. Lớp 4A trồng 2
được số cây xanh. Hỏi lớp 4B trồng được bao nhiêu cây xanh? 5 Cách 1: Cách 2:
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Muốn tìm phân số của một số ta lấy số đó chia cho phân số đã cho.
Muốn tìm phân số của một số ta lấy số đó nhân với phân số đã cho. 2 của 345 kg là 330. 3 4 của 900 tạ là 400 tạ. 9 PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 1 1 a) +¿ = 3 13
………………………………………………………………………………… 12 1 b)
−¿ = …………………………………………………………………………… 5 25 16 51 c)
× = …………………………………………………………………………… 27 32 7 21 d)
: = …………………………………………………………………………… 45 15
Bài 2: Tính bằng cách hợp lí: 8 11 2 7 9 12 2 a) 2
b) × × ×
3 × 19 +¿ 19 × 3 3 8 9 7
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… 39 23 3 5 5 25 5 25 c) −¿ +¿ −¿ d) : −¿ : 17 20 20 17 24 94 24 48
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… Bài 3: Tìm x: 1 7 1 8 27 1 a) x × 2 ¿ 18 −¿ 6 b) x −¿ 19 ¿ 81 : 3
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… 1
Bài 4: Một bể nước chứa 1000 lít nước. Lần thứ nhất, người ta tháo ở bể bể nước. 5 1
Lần thứ hai, người ta tiếp tục tháo bể nước. Hỏi bể chứa còn lại bao nhiêu lít 4 nước?
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 1
Bài 5: Năm nay mẹ 40 tuổi. Tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi khi con 14 tuổi thì mẹ bao 5 nhiêu tuổi?
……………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo