Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 34 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

180 90 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(180 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Họ và tên:………………………………………
Lớp:………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 34 MỤC TIÊU  Ôn tập phân số
 Ôn tập các phép tính với phân số
 Ôn tập hình học và đo lường
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh: A. song song B. vuông góc C. vuông góc và bằng nhau D. song song và bằng nhau
b) Phân số biểu thị số phần đã tô màu của hình bên là: 7 3 A. B. 10 10 6 4 C. D. 10 10
c) Sắp xếp các góc theo số đo từ bé đến lớn là:
A. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn
B. Góc bẹt, góc vuông, góc nhọn, góc tù
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
D. Góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt
d) Năm 1010, vua Lý Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư
ra Đại La (Thăng Long). Vậy năm đó thuộc thế kỉ thứ: A. Thế kỉ X B. Thế kỉ XI C. Thế kỉ XII D. Thế kỉ IX
e) 6 phút 6 giây = ………giây A. 66 giây B. 126 giây C. 366 giây D. 660 giây
Bài 2: Điền tên các góc tương ứng: …………………… …………………… …………………… ……………………
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đoạn thẳng NP song song với đoạn thẳng MQ.
Hình tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng MQ.
Đoạn thẳng BN bằng đoạn thẳng QD.
Bài 4: Nối phép tính với kết quả tương ứng: PHẦN 2. TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 5 7 a)
+¿ = ……………………………………………………………………………… 8 9 16 3 b)
−¿ = …………………………………………………………………………….. 7 2 54 51 c)
× = …………………………………………………………………………… 27 36 81 27 d)
: = ……………………………………………………………………………. 42 14
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 6 m2 = ………dm2 b) 3 tấn = ………kg
5 cm2 9 mm2 = ………mm2 10 tạ 4 yến = ………kg
29 dm2 20 cm2 = ………cm2
2 tấn 72 yến = ………yến
70 000 mm2 = ………dm2
980 yến = ……tạ …….yến
8 127 dm2 = ……m2 ……dm2 5 tấn 25 kg = ……kg
3 m2 4 cm2 = …………cm2
1 046 kg = ……tạ ……kg c) 4 giờ = ………phút
8 phút 8 giây = ………giây
3 ngày 15 giờ = ………giờ 720 giây = ………phút
6 thế kỉ 36 năm = ……năm 9 tuần = ………ngày Bài 3: Tìm x: 6 7 21 a) 83 −¿ x ¿ 9 b) x × 8 ¿ 88
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… 1 6 1 5 32 4 c) x × 5 ¿ 20 −¿ 4 d) x −¿ 8 ¿ 75 : 15
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
………………………………………… Bài 4: Cho hình sau:
a) Có bao nhiêu góc vuông? Nêu tên các góc
vuông đó. (Mẫu: Góc vuông đỉnh C)
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng vuông góc với đoạn
thẳng AB? Kể tên các đoạn thẳng đó.
c) Có bao nhiêu đoạn thẳng song song với đoạn
thẳng MP? Kể tên các đoạn thẳng đó.
d) Có bao nhiêu hình thoi? Kể tên các hình thoi đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… 2
Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 45 m, chiều rộng bằng chiều dài. 3
Tính chiều rộng của mảnh vườn đó. Bài giải
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 6: Ba bạn Nam, Tuấn và Hưng cùng nhau chạy thi với thời gian hoàn thành lần 1
lượt là 3 phút 16 giây, 200 giây và giờ. Hỏi bạn nào chạy nhanh nhất, bạn nào 20 chạy chậm nhất? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, 3
chiều rộng bằng chiều dài. 4
a) Tính diện tích mảnh đất đó. 3 1
b) Người ta sử dụng diện tích để trồng hoa, 4 6
diện tích để làm đường đi và phần diện tích còn
lại để xây bể nước. Tính diện tích phần xây bể nước.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… D V a s c Khó
………………………………………………………………………………………………
Con thấy phiếu này thế nào?


zalo Nhắn tin Zalo