Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 35 Cánh diều

124 62 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(124 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Họ và tên:……………………………….
Lớp:………………………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 35 MỤC TIÊU
 Em ôn lại những gì đã học  Em vui học toán
 Ôn tập số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Hình bình hành có hai cặp cạnh: A. song song B. vuông góc C. vuông góc và bằng nhau D. song song và bằng nhau
b) Phân số biểu thị số phần đã tô màu của hình bên là: 7 3 A. B. 10 10 6 4 C. D. 10 10
c) Sắp xếp các góc theo số đo từ bé đến lớn là:
A. Góc bẹt, góc tù, góc vuông, góc nhọn
B. Góc bẹt, góc vuông, góc nhọn, góc tù
C. Góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt
D. Góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt
Bài 2: Điền tên các góc tương ứng: …………………… ……………………
…………………… ……………………
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Đoạn thẳng NP song song với đoạn thẳng MQ.
Hình tứ giác MNPQ là hình bình hành.
Đoạn thẳng MN vuông góc với đoạn thẳng MQ.
Đoạn thẳng BN bằng đoạn thẳng QD.
Bài 4: Điền đánh x vào ô trống trước câu trả lời đúng.
Hưng gieo đồng thời hai xúc xắc nhiều lần. Hưng quan sát hai mặt trên của xúc xắc rồi
tính tổng số chấm của hai mặt trên đó.
Tổng số chấm hai mặt trên của xúc xắc: - Có thể là số chẵn.
- Chắc chắn là số lẻ.
- Có thể là số chẵn hoặc số lẻ. - Không thể lớn hơn 12.
- Chắc chắn lớn hơn 1 và bé hơn 13.
Bài 5: Nối phép tính với kết quả tương ứng: PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 643 109 + 5 398 589 025 – 54 117 7 856 × 432 948 106 : 125 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 3 450 + 5 380 + 16 550 – 4 380 b) 34 630 : 5 + 5 370 : 5
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
c) 25 × 125 × 8 × 4
d) 15 × 40 163 – 163 × 15
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Bài 3: Khối lớp 4 của một trường tiểu học có nhiều hơn 215 học sinh và ít hơn 235
học sinh. Nếu học sinh trong trường xếp thành 3 hàng hoặc 5 hàng thì không thừa,
không thiếu bạn nào. Hỏi khối lớp 4 của trường học đó có bao nhiêu học sinh?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Nam có 30 viên kẹo, Liên có 15 viên kẹo. Số kẹo của Hoa nhiều hơn trung bình
cộng số kẹo của cả ba bạn là 3 viên. Hỏi Hoa có bao nhiêu viên kẹo?

………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi bằng 140 m. Chiều dài hơn chiều rộng 30 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng.
b) Cứ 5
m2 thì người ta thu hoạch được 2 tạ thóc. Hỏi trên thửa ruộng, người ta
thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam?
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Bài 6: Cho hình sau:
a) Có bao nhiêu góc vuông? Nêu tên các góc
vuông đó. (Mẫu: Góc vuông đỉnh C)
b) Có bao nhiêu đoạn thẳng vuông góc với đoạn
thẳng AB? Kể tên các đoạn thẳng đó.
c) Có bao nhiêu đoạn thẳng song song với đoạn
thẳng MP? Kể tên các đoạn thẳng đó.
d) Có bao nhiêu hình thoi? Kể tên các hình thoi đó.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Con thấy phiếu này thế nào?


zalo Nhắn tin Zalo