Bài tập cuối tuần Toán 4 Tuần 9 Chân trời sáng tạo (có lời giải)

538 269 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo (Học kì 1)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    16.8 K 8.4 K lượt tải
    180.000 ₫
    180.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Chân trời sáng tạomới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(538 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
TUN 9
ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT VUÔNG
EM LÀM ĐƯỢC NHNG GÌ?
I. Phn trc nghim
Khoanh tròn vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng:
Câu 1: Đơn vị đo diện tích là?
A. m
2
B. m
C. dm
D. cm
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhậtchiều dài là 15 m, chiều rộng là 5 m. Vậy diện
tích của mảnh vườn đó là:
A. 75 m
2
B. 55 m
2
C. 65 m
2
D. 40 m
2
Câu 3. Diện tích của hình chữ nhật bên là:
A. 8 m
2
B. 80 m
2
C. 24 m
2
D. 60 m
2
Câu 4. Câu đúng với hình vẽ bên là:
A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông.
C. Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình vuông.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp 20 000 lần diện tích hình vuông.
Câu 5. Số ?
6 m
2
= ? cm
2
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000
Câu 6. CAn mất 2 phút để sơn 1 m
2
tường. Vậy chú An có thể sơn xong 2 mặt của bức
tường hình chữ nhật dài 4 m và cao 2 m trong thời gian là:
A. 8 phút B. 16 phút C. 32 phút D. 48 phút
Câu 7: S trung bình cng ca 3 và 11 là?
A. 9 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 8: 5 dm
2
2 cm
2
lớn hơn 5m
2
. Đúng hay sai?
A. Đúng B. Sai
C. Không tính được D. Thiếu d kiện để kết lun
II. Phn t lun
Bài 1. S ?
5 dm
2
= ….. cm
2
100 000 cm
2
= ….. m
2
8 m
2
= ….. dm
2
30 000 cm
2
= ….. dm
2
7 m
2
= ….. cm
2
6 000 dm
2
= ….. m
2
Bài 2. S ?
1 m
2
10 dm
2
= ….. dm
2
7 m
2
3 dm
2
= ….. cm
2
12 dm
2
8 cm
2
= ….. cm
2
65 m
2
12 dm
2
= ….. dm
2
Bài 3: Tính giá tr ca biu thc:
864 : 2 + 333 4 × 123
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 4. Một mặt bàn hình chữ nhật chiều dài 12 dm, chiều rộng 60 cm. Tính diện tích
của mặt bàn đó.
Bài giải
…………………………………………………………………………………………......
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 5. Bác Ba dự định dùng các viên gạch men hình chữ nhật chiều dài 4 dm, chiều
rộng 2 dm để lát nền căn phòng hình vuông cạnh 4 m. Hỏi bác Ba cần chuẩn bị bao nhiêu
viên gạch men để vừa đủ lát kín nền căn phòng đó?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 6: Tìm s trung bình cng ca tt c các s chn t 2 đến 98?
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
…………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 8
A
A
D
C
C
B
Câu 1:
Đáp án đúng là: A
Đơn vị đo diện tích là: m
2
m, dm, cm là các đơn vị đo độ dài
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Diện tích của mảnh vườn đó là:
15 × 5 = 75 (m
2
)
Đáp số: 75 m
2
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Đổi: 20 dm = 2 m
Diện tích của hình chữ nhật bên là:
4 × 2 = 8 (m
2
)
Đáp số: 8 m
2
Câu 4.
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đổi: 4 m = 400 cm; 20 dm = 200 cm
Diện tích hình chữ nhật là:
400 × 200 = 80 000 (cm
2
)
Diện tích hình vuông:
2 × 2 = 4 (cm
2
)
So sánh: 80 000 > 4 nên diện tích hình chữ nhật lớp hơn diện tích hình vuông.
Vậy diện tích hình chữ nhật gấp diện tích hình vuông số lần là:
80 000 : 4 = 20 000 (lần)
Vậy diện tích hình chữ nhật gấp 20 000 lần diện tích hình vuông.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
6 m
2
= ? cm
2
Ta có: 6 m
2
= 6 × 10 000 cm
2
= 60 000 cm
2
Vậy số cần điền là: 60 000
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
2 mặt bức tường có diện tích là:
2 × (4 × 2) = 16 (m
2
)
Thời gian để sơn xong 2 mặt bức tường là:
2 × 16 = 32 (phút)
Đáp số: 32 phút
Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
S trung bình cng ca 3 và 11 là:
(3 + 11) : 2 = 7
Câu 8:
Đáp án đúng là: B
5 dm
2
2 cm
2
= 500 cm
2
+ 2 cm
2
= 502 cm
2
5 m2 = 50 000 cm
2
Vì 502 cm
2
< 50 000 cm
2
nên 5 dm
2
2 cm
2
nh hơn 5m
2
II. Phn t lun
Bài 1
5 dm
2
= 500 cm
2
100 000 cm
2
= 10 m
2
8 m
2
= 800 dm
2
30 000 cm
2
= 300 dm
2
7 m
2
= 70 000 cm
2
6 000 dm
2
= 60 m
2
Bài 2.
1 m
2
10 dm
2
= 110 dm
2
7 m
2
3 dm
2
= 70 300 cm
2
12 dm
2
8 cm
2
= 1 208 cm
2
65 m
2
12 dm
2
= 6 512 dm
2
Câu 3: Tính giá tr ca biu thc
864 : 2 + 333 4 × 123
= 432 + 333 492
= 765 492
= 273
Bài 4.
Bài giải
Đổi: 60 cm = 6 dm
Diện tích của mặt bàn đó là:
12 × 6 = 72 (dm
2
)
Đáp số: 72 dm
2
Bài 5.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Bài giải
Din tích của căn phòng hình vuông là:
4 × 4 = 16 (m
2
)
Đổi: 16 m
2
= 1 600 dm
2
Din tích ca mt viên gch men hình ch nht là:
4 × 2 = 8 (dm
2
)
Bác Ba cn chun b s viên gạch men để vừa đủ lát kín nền căn phòng đó là:
1 600 : 8 = 200 (viên)
Đáp số: 200 viên gch men
Bài 6:
Ta có dãy tha mãn là: 2; 4; 6; 8; ...; 96; 98
S s hng ca dãy trên là:
(98 2) : 2 + 1 = 49 (s)
Tng dãy trên là:
(98 + 2) × 49 : 2 = 2450
Trung bình cng ca tt c các s chn t 2 đến 98 là:
2450 : 49 = 50
Đáp số: 50

Mô tả nội dung:


TUẦN 9
ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG. MÉT VUÔNG
EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đơn vị đo diện tích là? A. m2 B. m C. dm D. cm
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 5 m. Vậy diện
tích của mảnh vườn đó là: A. 75 m2 B. 55 m2 C. 65 m2 D. 40 m2
Câu 3. Diện tích của hình chữ nhật bên là: A. 8 m2 B. 80 m2 C. 24 m2 D. 60 m2
Câu 4. Câu đúng với hình vẽ bên là:
A. Diện tích hình chữ nhật nhỏ hơn diện tích hình vuông.
B. Diện tích hình chữ nhật bằng diện tích hình vuông.
C. Diện tích hình chữ nhật gấp 2 lần diện tích hình vuông.
D. Diện tích hình chữ nhật gấp 20 000 lần diện tích hình vuông. Câu 5. Số ? 6 m2 = ? cm2

A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000
Câu 6. Chú An mất 2 phút để sơn 1 m2 tường. Vậy chú An có thể sơn xong 2 mặt của bức
tường hình chữ nhật dài 4 m và cao 2 m trong thời gian là: A. 8 phút B. 16 phút C. 32 phút D. 48 phút
Câu 7: Số trung bình cộng của 3 và 11 là? A. 9 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 8: 5 dm2 2 cm2 lớn hơn 5m2. Đúng hay sai? A. Đúng B. Sai C. Không tính được
D. Thiếu dữ kiện để kết luận II. Phần tự luận Bài 1. Số ? 5 dm2 = ….. cm2 100 000 cm2 = ….. m2 8 m2 = ….. dm2 30 000 cm2 = ….. dm2 7 m2 = ….. cm2 6 000 dm2 = ….. m2 Bài 2. Số ? 1 m2 10 dm2 = ….. dm2 7 m2 3 dm2 = ….. cm2 12 dm2 8 cm2 = ….. cm2 65 m2 12 dm2 = ….. dm2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 864 : 2 + 333 – 4 × 123
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 4. Một mặt bàn hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 60 cm. Tính diện tích của mặt bàn đó. Bài giải
…………………………………………………………………………………………......


…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 5. Bác Ba dự định dùng các viên gạch men hình chữ nhật có chiều dài 4 dm, chiều
rộng 2 dm để lát nền căn phòng hình vuông cạnh 4 m. Hỏi bác Ba cần chuẩn bị bao nhiêu
viên gạch men để vừa đủ lát kín nền căn phòng đó? Bài giải
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
Bài 6: Tìm số trung bình cộng của tất cả các số chẵn từ 2 đến 98?
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......
…………………………………………………………………………………………......


…………………………………………………………………………………………......
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A A A D C C D B Câu 1:
Đáp án đúng là: A
Đơn vị đo diện tích là: m2
m, dm, cm là các đơn vị đo độ dài Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Diện tích của mảnh vườn đó là: 15 × 5 = 75 (m2) Đáp số: 75 m2 Câu 3.
Đáp án đúng là: A Đổi: 20 dm = 2 m
Diện tích của hình chữ nhật bên là: 4 × 2 = 8 (m2) Đáp số: 8 m2 Câu 4.
Đáp án đúng là: D


zalo Nhắn tin Zalo