Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 22 Kết nối tri thức

582 291 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Học kì 2)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.3 K 1.2 K lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(582 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Họ và tên:……………………………….
Lớp:………………………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 22 MỤC TIÊU
 Chia cho số có hai chữ số.
 Ước lượng trong tính toán đơn giản.
 Tìm số trung bình cộng.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 75 050 : 25 = ? A. 302 B. 30 002 C. 3002 D. 320
Câu 2. Kết quả phép chia 24650 : 12 là: A. 205 (dư 20) B. 2054 (dư 2) C. 2056 D. 2054 (dư 4)
Câu 3. Số dư trong phép chia 365000 : 70 là: A. 200 B. 2 C. 20 D. 22
Câu 4. Trong phép tính chia có số chia là 39, số dư lớn nhất là: A. 39 B. 38 C. 37 D. 36
Câu 5. Mỗi đĩa xếp được nhiều nhất 30 quả trứng. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu đĩa như thế
để xếp hết 3230 quả trứng? A. 18 đĩa B. 107 đĩa C. 108 đĩa D. 17 đĩa
Câu 6. Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số là:
A. 5 499 B. 5 498 C. 5 489 D. 550
Câu 7. Trung bình cộng của ba số là 188. Số thứ nhất là 205, số thứ hai là 173, số thứ ba là: A. 188 B. 186 C. 189 D. 185
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S để làm ra những chiếc bánh ngọt nhỏ nhắn:
Cô giáo đưa ra một bài toán như sau: Mẹ Gấu chuẩn bị 754 g bột mì để làm bánh ngọt.
Biết mỗi cái bánh cần 26 g bột. Hỏi mẹ Gấu làm được bao nhiêu cái bánh ngọt?
Các bạn trong lớp đã giải bài toán trên:
- Tùng: Mẹ Gấu làm được số cái bánh ngọt là: 754 : 26 = 28 (cái)
- My: Mẹ Gấu làm được số cái bánh ngọt là: 754 : 26 = 29 (cái)
- Tâm: Mẹ Gấu làm được số cái bánh ngọt là: 754 x 26 = 19 604 (cái)
- Nam: Mẹ Gấu làm được số cái bánh ngọt là: 754 : 26 = 30 (cái)


Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số bị chia 658 87 550 873 97 Số chia 12 23 50 42 13 Thương Số dư
Bài 4: Nối phép tính với kết quả tương ứng để xếp những chiếc bánh và kẹo vào đĩa: 392 : 14 444 : 12 960 : 15 209 : 11 64 28 37 19 931 : 49 832 : 13 888 : 24 868 : 31
Bài 5: Tô màu cho phép tính có thương bằng 6: 175 : 15 96 : 12 72 : 12 96 : 16 135 : 35 144 : 24 84 : 24
Bài 6: Tìm số trung bình cộng của các số xung quanh ở mỗi hình rồi viết vào ô trống ở giữa.

74 1 288 2 001 96 ....... 127 ......... 123 1 712 1 247 PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính 478 : 25 876 : 73 347 : 12 551 : 29 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Làm tròn mỗi số ở thành phần phép tính rồi
ước lượng kết quả mỗi phép tính khoảng mấy nghìn hoặc mấy chục nghìn.
a) Phép tính 6 985 + 2 013 có kết quả khoảng………………..
b) Phép tính 59 780 – 28 970 có kết quả khoảng……………
Bài 3: Tính trung bình cộng của ba số a, b, c với a = 14 700 , b = 16 200 và c = 1 860
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính giá trị biểu thức a) 26 826 : 51 +¿ 125 643 b) 15 795 : 65 × 19 ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… …………………………

c) d) (8 737 728 +¿ 136 527) :65 7 455 +¿ 4 445 : 35
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 5: Giải toán: Tính chiều cao trung bình của 4 bạn Bảo, Thư, Long và Mai. Biết Bảo
cao 131 cm, Thư cao 130 cm, Long cao 135 cm và Mai cao 140 cm. Bài giải
…………………………………………… …
…………………………………………… …
…………………………………………… …
…………………………………………… …
…………………………………………… …
Bài 6: Giải toán: Bạn Hưng chạy bộ quanh công viên, trong 1 giờ 25 phút, bạn chạy được
quãng đường dài 5 100 m. Hỏi trung bình mỗi phút bạn Hưng chạy được quãng đường dài bao nhiêu mét? Bài giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 7: Một phép chia có số chia là 512, thương là 28, số dư là 75. Muốn thương của phép
chia đó tăng thêm 2 đơn vị mà số chia và số dư không đổi thì số bị chia phải tăng thêm bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: ………………………………………………………………………………………
Bài 8: Cho ba thẻ số sau:


zalo Nhắn tin Zalo