Họ và tên:………………………………………
Lớp:………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 33 MỤC TIÊU ü Luyện tập chung ü Ôn tập số tự nhiên
ü Ôn tập phép tính với số tự nhiên
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: !
a) Bác Linh có một mảnh vườn. Bác dành diện tích "
để trồng hoa. Biết diện tích trồng hoa bằng 19 m!.
Vậy diện tích mảnh vườn của bác Linh là: !# A. 37 m! B. m! " C. 38 m! D. 39 m! $
b) Số thứ nhất là 68. Số thứ hai bằng số thứ nhất. Tổng hai số là: " A. 170 B. 238 C. 168 D. 240
c) Viết số 510 973 thành tổng:
A. 50 000 + 10 000 + 900 + 70 + 3
B. 50 000 + 1 000 + 900 + 70 + 3
C. 500 000 + 100 000 + 900 + 70 + 3
D. 500 000 + 10 000 + 900 + 70 + 3
d) Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5? A. 9 số B. 12 số C. 15 số D. 20 số
e) Cho a = 1 265 và b = 874 320. Tính b + a × 2 = ? A. 876 848 B. 876 849 C. 876 850 D. 876 851
Bài 2: Sắp xếp các số 365 760; 36 567; 36 667; 376 600; 365 761 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Nối các phép tính với các kết quả tương ứng:
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654.
Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là 123 456.
Tổng của số tự nhiên bé nhất có sáu chữ số và số tự nhiên lớn nhất
có sáu chữ số là 1 099 999.
Số tự nhiên bé nhất có sáu chữ số gấp 100 000 lần số tự nhiên bé nhất có hai chữ số.
Bài 5: Hoàn thành dãy số sau: a) 25 , 35 , 45
, …… , …… , …… , …… .
b) 101 , 202 , 303 , …… , …… , …… , …… .
c) 10 000 , 20 000 , 30 000 , ……… , ……… , ……… , ……… .
a) 111 112 , 111 116 , 111 120 , ……… , ……… , ……… , ……… . PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Hoàn thành bảng sau: Viết số Đọc số
Giá trị của chữ số 8 684 707
…………………………………………………… ………………
……………… Tám nghìn sáu trăm bảy mưới ba ……………… 45 800
…………………………………………………… ………………
……………… Một trăm linh năm nghìn bốn trăm chín mươi tám ……………… 812 356
…………………………………………………… ………………
……………… Hai mươi bảy nghìn bốn trăm tám mươi lăm ………………
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 643 109 + 5 398 589 025 – 54 117 7 856 × 432 948 106 : 125
………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 3 450 + 5 380 + 16 550 – 4 380 b) 34 630 : 5 + 5 370 : 5
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… …………………………………………… c) 25 × 125 × 8 × 4 d) 15 × 40 163 – 163 × 15
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
…………………………………………… ……………………………………………
Bài 4: Cho các số sau:
24; 243; 7 500; 43 560; 96 075; 885 510; 76 124.
a) Số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 5?
b) Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho 9?
c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
d) Số nào chia hết cho cả 2, 3 và 5?
e) Số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9?
…………………………………………………………
…………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 33 Kết nối tri thức
280
140 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(280 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)