Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 Kết nối tri thức

315 158 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức (Học kì 2)

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.3 K 1.2 K lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 4.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(315 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Họ và tên:………………………………………
Lớp:………………………
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 35 MỤC TIÊU
ü Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất ü Ôn tập chung ü Kiểm tra cuối năm
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Trong số 762 483 900, giá tri chữ số 6 hơn giá trị chữ số 2 số đơn vị là: A. 4 B. 40 000 000 C. 3 000 000 D. 58 000 000
b) Năm 1401 thuộc thế kỉ nào? A. Thế kỉ XII B. Thế kỉ XIV C. Thế kỉ XV D. Thế kỉ XVI
c) Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90° và góc O, cạnh ON, OP cũng có
số đo 90°. Hình nào sau đây là bạn An vẽ? A. B. C. D.
d) Phát biểu nào là đúng?
A. Hình bình hành là tứ giác
C. Một số hình bình hành là tứ giác
B. Hình bình hành là hình chữ nhật
D. Tất cả các góc của hình thoi bằng 90°
e) Có 45 bông hoa cắm đều vào 5 lọ hoa. Hỏi nếu có 135 bông hoa
thì cần bao nhiêu lọ hoa như thế? A. 15 lọ B. 18 lọ C. 20 lọ D. 30 lọ
Bài 2: Điền vào chỗ trống:
Cho hình bình thoi ABCD như hình bên:
- Cạnh AB song song với cạnh ……
- Cạnh AC vuông góc với cạnh ……
- AD = …… cm, AB = …… cm.
- Chu vi của hình thoi ABCD là ……… cm.
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số cây hoa bạn Nga trồng được trong một tháng Cây hoa nhài Cây hoa ly Cây hoa hồng Cây hoa cúc Cây hoa sen đá = 2 cây hoa
Quan sát biểu đồ tranh trên:
Nga trồng được tất cả 20 cây hoa.
Nga trồng được 12 cây hoa sen đá.
Nga trồng được 10 cây hoa ly.
Nga trồng ít cây hoa cúc nhất.
Bài 4: Nối phép tính với kết quả tương ứng:
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính rồi tính:

265 814 + 353 548 946 495 – 473 859 428 × 125 72 450 : 23 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… …………………
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 7 m! = ………dm!
b) 1 tấn 56 yến = ………yến 9 cm! 2 mm! = ………mm!
1180 yến = ……tạ …….yến 18 dm! 40 cm! = ………cm! 7 tấn 30 kg = ……kg
Bài 3: Biểu đồ bên cho biết số huy chương của
một trường tiểu học đạt được trong một năm học:
Dựa vào biểu đồ bên, hãy trả lời câu hỏi:

a) Có mấy môn đạt huy chương? Đó là những môn nào?
b) Mỗi môn đạt bao nhiêu huy chương?
c) Môn nào có ít huy chương nhất ? Môn nào

có nhiều huy chương nhất? Hai môn nào có
số huy chương bằng nhau?

d) Trung bình mỗi môn có bao nhiêu huy chương?
e) Môn có nhiều huy chương nhất hơn môn có
ít huy chương nhất bao nhiêu chiếc huy chương?
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo