PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 6
Mục tiêu: Số thập phân
Số thập phân bằng nhau
So sánh các số thập phân
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Mỗi số thập phân gồm mấy phần?
A. Một phần, đó là phần nguyên
B. Hai phần, đó là phần nguyên và phần phân số
C. Ba phần, đó là phần nguyên, phần thập phân và dấu phẩy
D. Hai phần, đó là phần nguyên và phần thập phân
Câu 2. Chữ số 2 trong số 34,7825 thuộc hàng nào?
A. Hàng phần mười B. Hàng phần trăm
C. Hàng phần nghìn D. Hàng trăm
Câu 3. Chữ số 6 trong số đo 23,861 m biểu thị: A. m B. 0,06 m C. 6 cm
D. A, B, C đều đúng
Câu 4. Nải chuối trong hình vẽ sau có cân nặng là A. 1 kg B. 1,2 kg C. 2 kg D. 2,1 kg
Câu 5. Trong các đáp án sau, đáp án nào sai?
A. 2,05 = 2,50 B. 2,800 = 2,80 C. 32,8 = 32,80 D. 16 = 16,0
A. 2,05 = 2,50 B. 2,800 = 2,80 C. 32,8 = 32,80 D. 16 = 16,0 Trồng khoai
Câu 6. Khu vườn nhà bác Lan có sơ đồ như hình vẽ bên Trồng dưới. Trồng cà Trồng rau hoa chua
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Diện tích trồng khoai chiếm 0,56 diện tích khu vườn.
B. Diện tích trồng cà chua chiếm 0,14 diện tích khu vườn.
C. Diện tích trồng rau chiếm 0,21 diện tích khu vườn.
D. Diện tích trồng hoa chiếm 0,90 diện tích khu vườn.
Câu 7. Trong các phép so sánh sau, phép so sánh nào đúng? A. 38,27 > 38,72 B. 38,207 < 38,702 C. 387,02 < 382,07 D. 387,200 > 387,2
Câu 8. Có bao nhiêu số thập phân có một chữ số ở phần thập phân để điền vào chỗ trống sao cho: 5 < < 6 A. 1 B. 4 C. 9 D. 10 PHẦN II. TỰ LUẬN
Bài 1. a) Đọc các số thập phân sau: 3,89 0,165 51,29 47,038
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... b) Số? Sáu phẩy một hai tám Bốn mươi mốt phẩy ba trăm chín mươi hai Năm trăm linh hai phẩy một trăm mười bảy
Số thập phân có bảy mươi
ba đơn vị, năm phần trăm
Bài 2. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân rồi nêu phần nguyên và phần
thập phân của các số thập phân đó: , ,
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bài 3. Tìm các cặp số thập phân bằng nhau. 0,26 0,2060 2,60 26 0,206 2,6 0,260 26,00 Bài 4. >, <, =? 8,4 .... 9,34 20,06 .... 20,006 5,023 .... 5,032 27,831 .... 72,12 52,800 .... 52,8 8 .... 8,13
Bài 5. Viết tên các con vật theo thứ tự từ nhẹ nhất đến nặng nhất.
.....................................................................................................................................
Bài 6. Cho các thẻ số và thẻ dấu phẩy sau: 3 0 8 ,
a) Từ các thẻ trên hãy lập các số thập phân có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số
có hai chữ số ở phần thập phân.
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ……
b) Sắp xếp các số vừa lập được ở câu a theo thứ tự từ lớn đến bé.
.....................................................................................................................................
..................................................................................................................................... Bài 7.
a) Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống. 3,6....4 > 3,684 12,528 < 12,52.... 41,7 = 41,7....
b) Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống. 0,8 < ....... < 1,6 63,00 = ....... 12,8 > ....... > 11,2
Bài 8. Trong một cuộc thi chạy có ba bạn tham gia là Nam, Quân, Minh với thời
gian chạy về đích lần lượt là 45,63 giây, 54,28 giây, 48,7 giây. Viết tên các bạn
theo thứ tự về Nhất, về Nhì, về Ba thích hợp với hình vẽ.
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Cánh diều Tuần 6
162
81 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần Học kì 1 môn Toán lớp 5 bộ Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(162 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)