ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – TOÁN 5 CÁNH DIỀU
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
2. Ôn tập về phân số và các phép tính với phân số
3. Ôn tập về số thập phân và các phép tính với số thập phân
4. Ôn tập về tỉ số, tỉ số phần trăm
5. Cộng, trừ số đo thời gian. Nhân, chia số đo thời gian với một số
6. Vận tốc, quãng đường, thời gian Chương 2. Đo lường
7. Xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối, mét khối Chủ đề 3. Hình học
8. Hình tam giác, hình thang, hình tròn
9. Diện tích của hình tam giác, hình thang, hình tròn. Chu vi hình tròn
10. Hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình trụ
11. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình hộp chữ nhật và hình lập phương
Chủ đề 4. Một số yếu tố thống kê và xác suất
12. Biểu đồ hình quạt tròn
13. Một số cách biểu diễn thống kê
14. Mô tả số lần lặp lại của một kết quả có thể xảy ra trong một số trò chơi đơn giản II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 34,21 cm3 được đọc là:
A. Ba mươi tư phẩy hai mươi mốt xăng-ti-mét khối
B. Ba bốn phẩy hai một xăng-ti-mét khối
C. Ba mươi bốn phẩy hai mốt xăng-ti-mét khối
D. Ba bốn hai một xăng-ti-mét khối
Câu 2. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 32,51 m3 + 8,04 m3 B. 51,2 m3 – 26,8 m3 C. 9,5 m3 × 8 D. 34 m3 : 2,5
Câu 3. Phân số tối giản trong các phân số dưới đây là: A. 45 B. 49 C. 3 D. 12 60 65 12 36
Câu 4. 54% của 400 cm3 là: A. 185 cm3 B. 210 cm3 C. 160 cm3 D. 216 cm3
Câu 5. Trong các số đo sau, số đo bé nhất là: A. 0,0045 dm3 B. 0,00126 m3 C. 12 cm3 D. 0,241 m3
Câu 6. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình lập phương? A. B. C. D.
Câu 7. Tung đồng xu 10 lần thấy mặt ngửa xuất hiện 4 lần. Tỉ số giữa số lần xuất
hiện mặt ngửa so với tổng số lần tung là: A. 7 B. 2 C. 1 D. 3 10 5 2 5 Câu 8. 21,5 cm3 = … dm3
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 0,215 dm3 B. 2,15 dm3 C. 215 dm3 D. 0,0215 dm3
Câu 9. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 25,64 + 98
B. 126,59 - 24,04 C. 24,3 × 2,1 D. 123,2 : 3,2
Câu 10. Giá trị của biểu thức 3,2 × 2,5 + 3,4 × 3,2 + 4,1 × 3,2 là: A. 16 B. 32 C. 34 D. 28
Câu 11. Trong các phân số sau, phân số thập phân là: A. 5 B. 7 C. 10 D. 21 6 10 21 50
Câu 12. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều? A. B. C. D.
Câu 13. Hình nào dưới đây là hình lập phương? A. B. C. D.
Câu 14. Công thức tính chu vi hình tròn bán kính r là: A. r × 3,14 B. r × r × 3,14 C. r × 2 × 3,14 D. r × 4 × 3,14
Câu 15. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là: A. 0,24 dm3 B. 0,0002 m3 C. 6,5 dm3 D. 31,5 cm3
Câu 16. Tỉ số phần trăm của 24 và 800 là: A. 30% B. 3% C. 0,3% D. 23%
Câu 17. Diện tích hình tròn đường kính 4 cm là: A. 50,24 cm2 B. 25,12 cm2 C. 24,65 cm2 D. 12,56 cm2
Câu 18. Hình tam giác có diện tích 7,5 cm2, chiều cao 3 cm. Vậy độ dài cạnh đáy là: A. 4 cm B. 5 cm C. 3 cm D. 6 cm
Câu 19. Quãng đường từ A đến B dài 40 km. Một xe máy đi với vận tốc 25 km/h.
Vậy thời gian xe máy đi hết quãng đường là: A. 1,4 giờ B. 1,6 giờ C. 1,5 giờ D. 1,3 giờ
Câu 20. Diện tích hình thang có đáy lớn 8 cm, đáy bé 5 cm, chiều cao 4 cm là: A. 52 cm2 B. 26 cm2 C. 48 cm2 D. 32 cm2
Câu 21. Gieo xúc xắc 8 lần thấy mặt 2 chấm xuất hiện 3 lần. Vậy tỉ số số lần xuất
hiện mặt 2 chấm so với tổng số lần gieo xúc xắc là: A. 1 B. 3 C. 5 D. 3 4 4 8 8 Câu 22. 1 thế kỉ = … năm 4
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 25 năm B. 30 năm C. 35 năm D. 40 năm
Câu 23. Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 84 cm2. Biết nửa chu vi
mặt đáy 12 cm. Vậy chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 3,4 cm B. 2,8 cm C. 3,5 cm D. 3 cm
Câu 24. Diện tích toàn phần của hình lập phương cạnh 3 dm là: A. 36 dm2 B. 27 dm2 C. 54 dm2 D. 45 dm2
Câu 25. Diện tích xung quanh của hình lập phương có diện tích một mặt 15 cm2 là: A. 90 cm2 B. 45 cm2 C. 75 cm2 D. 60 cm2
Câu 26. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 15 cm là: A. 300 cm3 B. 4 500 cm3 C. 3 dm3 D. 45 dm3
Câu 27. Mai đạp xe đến nhà Hoa chơi với vận tốc 12 km/h. Biết sau 20 phút đạp xe
thì Mai đã đến nhà Hoa. Vậy quãng đường từ nhà Mai đến Hoa là: A. 4 km B. 5 km C. 3 km D. 6 km
Câu 28. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình thang? A. 6 hình B. 4 hình C. 7 hình D. 5 hình Câu 29.
2 phút 25 giây + 3 phút 41 giây … 7 phút 46 giây – 4 phút 31 giây
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 30. Đồ vật có dạng khối lập phương là: A. B. C. D. Phần II. Tự luận
Dạng 1. Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên
Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều
92
46 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Cuối kì 2 Toán lớp 5 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 5.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(92 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)