Bài tập Tiếng Anh 9 mới (hay nhất) có lời giải

3 K 1.5 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập bổ trợ Tiếng Anh 9 gồm bản chuyên đề và bản unit (cả năm kèm đáp án) môn Tiếng Anh 9 mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(3023 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT A. TỪ VỰNG:
1. artisan /ɑtɪ:’zæn/ (n.): thợ làm nghề thủ công
2. handicraft /’hændikrɑ:ft/ (n.): sản phẩm thủ công
3. workshop /’wɜ:kʃɒp/ (n.): xưởng, công xưởng
4. attraction /ə’trækʃn/ (n.): điểm hấp dẫn
5. preserve /prɪ’zɜ:v/ (v.): bảo tồn, gìn giữ
6. authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ (n.): tính xác thực, chân thật
7. cast /kɑ:st/ (v.): đúc (đồng…)
8. craft /krɑ:ft/ (n.): nghề thủ công
9. craftsman /’krɑ:ftsmən/ (n.): thợ làm đồ thủ công
10. team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ (n.): xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
11. drumhead /drʌmhed/ (n.): mặt trống
12. embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/ (v.): thêu
13. frame /freɪm/ (n.): khung
14. lacquerware /’lækəweə(r)/ (n.): đồ sơn mài
15. layer /’leɪə(r)/ (n.): lớp (lá…)
16. mould /məʊld/ (v.): đổ khuôn, tạo khuôn
17. sculpture /’skʌlptʃə(r)/ (n.): điêu khắc, đồ điêu khắc
18. surface /’sɜ:fɪs/ (n.): bề mặt
19. thread /θred/ (n.): chỉ, sợi
20. weave /wi:v/ (v.): đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
21. turn up /tɜ:n ʌp/ (phr. v.): xuất hiện, đến
22. set off /set ɒf/ (phr. v.): khởi hành, bắt đầu chuyến đi
23. close down /kləʊz daʊn/ (phr. v.): đóng cửa, ngừng hoạt động
24. pass down /pɑ:s daʊn/ (phr. v.): truyền lại (cho thế hệ sau…)
25. face up to /feɪs ʌp tu/ (phr. v.): đối mặt, giải quyết
26. turn down /tɜ:n daʊn / (phr. v.): từ chối


27. set up /set ʌp/ (phr. v.): thành lập, tạo dựng
28. take over /teɪk əʊvə/ (phr. v.): tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
29. live on /lɪv ɒn/ (phr. v.): sống bằng, sống dựa vào
30. treat /tri:t/ (v.): xử lí
31. carve /kɑ:v/ (v.): chạm, khắc
32. stage /steɪdʒ/ (n.): bước, giai đoạn
33. artefact /’ɑ:tɪfækt/ (n.): đồ tạo tác
34. loom /lu:m/ (n.): khung cửi dệt vải
35. versatile /’vɜ:sətaɪl/ (adj.): nhiều tác dụng, đa năng
36. willow /’wɪləʊ/ (n.): cây liễu
37. charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ (n.): chì, chì than (để vẽ)
38. numerous /’nju:mərəs/ (adj.): nhiều, đông đảo, số lượng lớn B. NGỮ PHÁP:
I. COMPLEX SENTENCES (CÂU PHỨC)
– Là câu chứa một mệnh đề độc lập (mệnh đề chính) và một hay nhiều mệnh đề phụ
thuộc. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liên từ phụ
thuộc như: because, before, that, which, although, as, if, in order that, since, when, who... Ví dụ:
When I came, they were watching TV. (Khi chúng tôi đến, họ đang xem ti vi.)
We'll go out if the rain stops. (Chúng tôi sẽ ra ngoài nếu như trời tạnh mưa.)
Although he's 72, he still walks to work every day.
(Mặc dù ông ấy đã 72 tuổi, ông ấy vẫn đi bộ đi làm hàng ngày.)
Một số liên từ phụ thuộc:
After, although, as, as if, as long as, as much as, as soon as, as though Because, before Even if, even though, if In order to, in case, once Since, so that, that, though
Unless, until, when, whenever, whereas, where, wherever, while.
II. PHRASAL VERB (CỤM ĐỘNG TỪ)

1. Định nghĩa:
Cụm động từ (Phrasal Verb) là sự kết hợp của một động từ cơ bản với một hoặc
hai giới từ như : back, in, on, off , through, up, etc. Nghĩa của cụm động từ rất khó
đoán dựa vào nghĩa của động từ và giới từ tạo thành nó. Ví dụ: LOOK có nghĩa là nhìn,
AFTER có nghĩa là sau nhưng LOOK AFTER kết hợp lại có nghĩa là chăm sóc.
2. Một số cụm động từ thông dụng Get up /ɡet ʌp/ Thức dậy Find out /faɪn aʊt/ Tìm ra Look through /lʊk θru/ Đọc Keep up with /kiːp ʌp wɪð/
Theo kịp, ngang hàng với… Look forward to
/ lʋk forwardˈfɔːwəd tuː/ mong đợi làm gì Run out of /rʌn aʋt ofəv/ Hết Set up / set ʌp/ Bắt đầu Pass down / pɑːs daʋn/ đi xuống Live on /lıv ɒn/ sống bằng Deal with /diːl wıð/ giải quyết, đối phó Close down /kləʋs daʋn/
đóng cửa hẳn, đàn áp, trấn áp Face up to /feıs ʌptuː/ đương đầu với Get on with /get ɒn wıð/ Sống hòa thuận Come back /kʌm bæk/ Trở lại Turn down / tɜːn daʋn/
gấp, gập xuống, lập úp Look a round /lʋk ə raʋnd/
nhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG:

❶. PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that
of the others in each group 1. A. pottery B. local C. control D. fold 2. A. artisan B. establish C. attraction D. handicraft 3. A. environment
B. environmental C. entertainment D. document 4. A. helped B. struggled C. remarked D. watched 5. A. chairs B. suitcases C. things D. calculators 6. A. endangered B. generation C. accept D. memorable 7. A. traditional B. graduation C. handicraft D. grandparent 8. A. environment B. repeat C. embroider D. transfer 9. A. pottery B. opinion C. communicate D. behavior 10. A. handicraft B. publish C. remind D. historical 11. A. pottery B. product C. workshop D. conical 12. A. surface B. layer C. frame D. birthplace 13. A. weather B. thread C. together D. rather 14. A. historical B. system C. landscape D. business 15. A. carved B. impressed C. embroidered D. weaved 16. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft 17. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore 18. A. strip B. visual C. artistic D. remind 19. A. thread B. treat C. pleasure D. deadline 20. A. embroider B. preserve C. benefit D. effect 21. A. east B. head C. street D. season 22. A. although B. southern C. theatre D. these 23. A. developed B. located C. founded D. completed 24. A. capital B. liberty C. empire D. mingle 25. A. famous B. neighbour C. harbour D. southern 26. A. surface B. attraction C. lacquerware D. artisan 27. A. layer B. artisan C. frame D. place 28. A. drum B. culture C. museum D. sculpture 29. A. weave B. treat C deal D. drumhead 30. A. although B. authenticity C. through D. tablecloth
II. Choose the word whose main stressed syllable is placed differently from that
of the other in each group. 1. A. preservation B. recognition C. decision D. exhibition


zalo Nhắn tin Zalo