Bộ 123 Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2018 chọn lọc từ các trường

1.8 K 884 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 4 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 123 Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2018 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2018 trường THPT Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An;

+Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2018 trường THPT Chuyên Bắc Giang - Bắc Giang;

+Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2018 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương;

+Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2018 Sở Giáo Dục và Đào Tạo Hà Nội;

+Đề thi thử THPT Quốc Gia Hóa học năm 2018 trường THPT Chu Văn An - Hà Nội.

…..……………………

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1768 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO
3
đặc nguội ?
A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 2: Cho các chất sau: CH
3
COOH,C
2
H
5
OH, C
2
H
6
, C
2
H
5
Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
6
D. C
2
H
5
Cl
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch
NaOH?
A. Al(OH)
3
. B. Al
2
(SO
4
)
3
. C. KNO
3
. D. CuCl
2
.
Câu 4: Phenolkhôngcó khả năng phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch NaCl. B. Nước Br2. C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại Na.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt. B. Cứng. C. Dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 6: “Nước đá khô” không nóng chảy dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường
lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là
A. CO rắn. B. SO
2
rắn. C. CO
2
rắn. D. H
2
O rắn
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đâykhôngđúng?
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là
A. but – 2- en. B. etan. C. propin. D. propen.
Câu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy
xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là
A. Cl
2
. B. I
2
. C. Br
2
. D. HI.
Câu 10: Chất nào sau đâykhôngphải là hợp chất hữu cơ?
A. CH
4
B. CH
3
COOH. C. HCN. D. HCOONa.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg Al vào dung dịch HCl thu được 8,96 lít khí.
Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể
tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,80. B. 14,55. C. 6,45. D. 10,2.
Câu 12: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)
2
0,1M vào 120 ml dung dịch HNO
3
1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 700. B. 500. C. 600. D. 300.
Câu 13: Phát biểu nào sau đâykhôngđúng?
1
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO
3
đặc, nóng có thể điều chế được H
3
PO
4
.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
chứa H
2
SO
4
1M HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO H
2
tối thiểu cần dùng để
khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO
4
trong môi
trường H
2
SO
4
?
A. Fe
2
(SO
4
)
2
. B. CuSO
4
. C. FeSO
4
. D. Fe(NO
3
)
3
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang ( hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam).
(3) Hòa tan Fe
3
O
4
bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na
+
.
(5) Không thể dùng khí CO
2
để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 18: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl
3
. B. điện phân nóng chảy Al
2
O
3
.
C. dùng CO khử Al
2
O
3
ở nhiệt độ cao. D. dùng Mg khử Al
3+
trong dung dịch.
Câu 19: nitrin dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần
áo ẩm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron?
A. CH
2
=CH-CN. B. CH
2
=CH-CH
3
.
C. H
2
N- [CH
2
]
5
-COOH. D. H
2
N- [CH
2
]
6
-NH
2
.
2
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước brom Có kết tủa trắng
Y,Z Cu(OH)
2
Tạo thành dung dịch màu xanh lam
Y,T Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là
A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α amino axit (chứa 1 nhóm NH
2
, 1 nhóm
COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 22: Cho các chất: NaHCO
3
, CO, Al(OH)
3
, Fe(OH)
3
, CO
2
, NH
4
Cl. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng
thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là
A. H
2
SO
4
đặc, nóng. B. HNO
3
. C. FeCl
3
. D. MgSO
4
.
Câu 24: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
. B. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
.
C. CH
3
COOCH(CH
3
)
2
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đâykhônglàm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. CH
3
COOH. B. HOCH
2
COOH.
C. HOOCC
3
H
5
(NH
2
)COOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 26: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-in, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren,
metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
3
Câu 27: Chất hữu X công thức phân tử C
8
H
15
O
4
N. Khi cho chất X tác dụng với dung
dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C
2
H
6
O và CH
4
O. Chất Y là muối natri
của α amino axit Z (chất Z cấu tạo mạch hở mạch cacbon không phân nhánh). Số
công thức cấu tạo của phù hợp của X là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH
4
, C
3
H
6
, C
2
H
6
,
C
2
H
4
và C
4
H
10
dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br
2
thì khối lượng bình
brom tăng lên 0,91 gam 4 gam Br
2
phản ứng, đồng thời hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi
bình Br
2
(thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần
vừa đủ V lít O
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,184. B. 4,368. C. 2,128. D. 1,736.
Câu 29: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO
2
)
2
và b mol Ba(OH)
2
. Số
mol Al(OH)
3
tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ
a:b tương ứng là
A. 9:4. B. 4:9. C. 7:4. D. 4:7.
Câu 30: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X gồm CO, CO
2
và H
2
. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)
2
thu được 2 gam kết
tủa khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)
2
ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO H
2
tỉ khối hơi so với H
2
là 3,6. Giá trị
của V là
A. 2,688. B. 3,136. C. 2,912. D. 3,360.
Câu 31: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M Cu(NO
3
)
2
0,2M. Lắc
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn khối
lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N
+5
). Giá trị của
m và V lần lượt là:
A. 3,84 và 0,448. B. 5,44 và 0,896. C. 5,44 và 0,448. D. 9,13 và 2,24.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành
vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra
4
hoàn toàn, cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 1,426. B. 1,085. C. 1,302. D. 1,395.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A 2 mol amino axit no, mạch hở B tác
dụng vừa đủ với 4 mol HCl hoặc 4 mol NaOH. Nếu đốt cháy một phần hỗn hợp X (nặng a
gam) cần vừa đủ 38,976 lít O
2
(đktc) thu được 5,376 lít khí N
2
(đktc). Mặt khác, cho a gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 70. B. 60. C. 40. D. 50.
Câu 34: Đun nóng 26,56 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol đều no, mạch hở, đơn chức với
H
2
SO
4
đặc, ở 140
o
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 22,24 gam hỗn hợp 6 ete
số mol bằng nhau. Biết trong các ete tạo thành có 3 ete có phân tử khối bằng nhau. Công thức
cấu tạo thu gọn của các ancol là
A. CH
3
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHOH.
B. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
C. CH
3
OH, CH
3
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHOH.
D. C
2
H
5
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH, (CH
3
)
2
CHOH.
Câu 35: E trieste mạch hở, tạo bởi glixerol ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn x mol chất E thu được y mol CO
2
và z mol H
2
O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E
phản ứng vừa đủ với 72 gam Br
2
trong nước, thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho
x mol chất E phản ứng hết với dung dịch KOH, cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô sản
phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,75. B. 8,25. C. 9,90. D. 49,50.
Câu 36: Hợp chất X chứa vòng benzen công thức phân tử C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân
chất X trong NaOH đặc,nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C
7
H
7
O
2
Na.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 37: Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu
2
S, CuS, FeS
2
và FeS tác dụng hết với dung
dịch HNO
3
(đặc nóng, dư) thu được V lít (ở đktc) khí NO
2
duy nhất dung dịch Y. Nếu cho
toàn bộ Y vào một lượng dung dịch BaCl
2
, thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8. B. 38,08. C. 24,64. D. 47,6.
Câu 38: Cho 74,88 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe
3
O
4
và Fe(NO
3
)
2
vào dung dịch chứa 0,3
mol HCl 0,024 mol HNO
3
, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung
5

Mô tả nội dung:


Đề thi thử THPTQG Sở Giáo Dục Và Đào Tạo Hà Nội
Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ? A. Cr. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 2: Cho các chất sau: CH3COOH,C2H5OH, C2H6, C2H5Cl. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là A. CH3COOH. B. C2H5OH C. C2H6 D. C2H5Cl
Câu 3: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Al(OH)3. B. Al2(SO4)3. C. KNO3. D. CuCl2.
Câu 4: Phenol không có khả năng phản ứng với chất nào sau đây? A. Dung dịch NaCl. B. Nước Br2.
C. Dung dịch NaOH. D. Kim loại Na.
Câu 5: Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại? A. Dẫn nhiệt. B. Cứng. C. Dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 6: “Nước đá khô” không nóng chảy mà dễ thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường
lạnh và khô, rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. “ Nước đá khô” là A. CO rắn. B. SO2 rắn. C. CO2 rắn. D. H2O rắn
Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. B. C. D.
Câu 8: Cho các chất sau: but – 2- en; propen; etan; propin. Chất có đồng phân hình học là A. but – 2- en. B. etan. C. propin. D. propen.
Câu 9: Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất X vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy
xuất hiện kết tủa màu xanh.Chất X là A. Cl2. B. I2. C. Br2. D. HI.
Câu 10: Chất nào sau đây không phải là hợp chất hữu cơ? A. CH4 B. CH3COOH. C. HCN. D. HCOONa.
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí.
Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí. Thể
tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là A. 7,80. B. 14,55. C. 6,45. D. 10,2.
Câu 12: Thêm từ từ V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 120 ml dung dịch HNO3 1M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, làm khô thu được 17,37 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 700. B. 500. C. 600. D. 300.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng? 1
A. Tính dẫn điện của kim loại bạc tốt hơn kim loại đồng.
B. Các kim loại kiềm ( nhóm IA) đều có trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.
C. Từ P và HNO3 đặc, nóng có thể điều chế được H3PO4.
D. Có thể dùng CO để làm khô khí HCl có lẫn hơi nước.
Câu 14: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch
chứa H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để
khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Dung dịch nào sau đây có khả năng làm nhạt màu dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4 ? A. Fe2(SO4)2. B. CuSO4. C. FeSO4. D. Fe(NO3)3
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1) Để một miếng gang ( hợp kim sắt – cacbon) ngoài không khí ẩm, sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam).
(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa hai muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na+.
(5) Không thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ không tham gia phản ứng công hiđro ( xúc tác Ni, đun nóng).
(2) Metyl amin làm quỳ tím ẩm đổi sang màu xanh.
(3) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
(4) Muối natri hoặc kali của axit béo được dùng để sản xuất xà phòng. Các phát biểu đúng là A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 18: Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
Câu 19: Tơ nitrin dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần
áo ẩm. Trùng hợp chất nào sau đây tạo thành polime dùng để sản xuất tơ nitron? A. CH2=CH-CN. B. CH2=CH-CH3. C. H2N- [CH2]5-COOH. D. H2N- [CH2]6-NH2. 2
Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Có kết tủa trắng Y,Z Cu(OH)2
Tạo thành dung dịch màu xanh lam Y,T
Dung dịch AgNO3 trong NH3 , đun nóng
Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T có thể lần lượt là
A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α – amino axit (chứa 1 nhóm NH2, 1 nhóm
COOH) có (n-1) liên kết peptit.
B. Trong phân tử các α – amino axit chỉ có 1 nhóm amino.
C. Tất cả các peptit đều ít tan trong nước.
D. Tất cả các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 22: Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, CO2, NH4Cl. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 23: Khi cho kim loại sắt vào lượng dư dung dịch chứa chất X, sau khi kết thúc phản ứng
thu được sản phẩm là muối sắt (II). Chất X có công thức hóa học là A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3. C. FeCl3. D. MgSO4.
Câu 24: Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín, công thức cấu tạo thu gọn của este này là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. C2H5COOCH2CH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)2. D. CH3COOCH3.
Câu 25: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? A. CH3COOH. B. HOCH2COOH. C. HOOCC3H5(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH.
Câu 26: Cho dãy các chất sau: etilen, hexan, hex-1-in, anilin, cumen, but-1-in, benzen, stiren,
metyl metacrylat. Số chất trong dãy trên tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. 3
Câu 27: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung
dịch NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri
của α – amino axit Z (chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số
công thức cấu tạo của phù hợp của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 28: Cracking khí butan một thời gian thì thu được hỗn hợp khí X gồm CH4, C3H6, C2H6,
C2H4 và C4H10 dư. Cho toàn bộ hỗn hợp X đi qua dung dịch nước Br2 dư thì khối lượng bình
brom tăng lên 0,91 gam và có 4 gam Br2 phản ứng, đồng thời có hỗn hợp khí Y thoát ra khỏi
bình Br2 (thể tích của Y bằng 54,545% thể tích của X). Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y cần
vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,184. B. 4,368. C. 2,128. D. 1,736.
Câu 29: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số
mol Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là A. 9:4. B. 4:9. C. 7:4. D. 4:7.
Câu 30: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, sau phản ứng thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí
X gồm CO, CO2 và H2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp X qua dung dịch Ca(OH)2 thu được 2 gam kết
tủa và khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 0,68 gam so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)2 ban đầu; khí còn lại thoát ra gồm CO và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Giá trị của V là A. 2,688. B. 3,136. C. 2,912. D. 3,360.
Câu 31: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa HCl 0,4M và Cu(NO3)2 0,2M. Lắc
đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối
lượng bằng 0,75m gam và V lít (ở đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m và V lần lượt là: A. 3,84 và 0,448. B. 5,44 và 0,896. C. 5,44 và 0,448. D. 9,13 và 2,24.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành
vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra 4


zalo Nhắn tin Zalo