Bộ 24 đề thi Tốt nghiệp THPT Hóa năm 2023 - sách CCbook

565 283 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 24 đề thi TN THPT Quốc gia môn Hóa học có lời giải chi tiết được biên soạn theo chuẩn cấu trúc minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022-2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(565 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 11
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC
(Đề thi có 06 trang) Môn: Hóa học
(Đề có lời giải)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai? A. NH4Cl NH3 + HCl B. CaCO3 CaO + CO2 C. 2KNO3 2KNO2 + O2 D. NaHCO3 NaOH + CO2
Câu 2. Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là A. glucozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ. D. xenlulozơ.
Câu 3. Cho dãy các kim loại sau: Al, Ag, Au và Na. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Al. C. Ag. D. Na.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng? A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaO.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A. CO2. B. CH4. C. NaCN. D. Na2CO3.
Câu 6. Triolein không có phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH, đun nóng. B. Cu(OH)2.
C. H2O có xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng.
D. H2 có xúc tác Ni. đun nóng.
Câu 7. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng cách dùng CO khử oxit của nó? A. Fe. B. Ca. C. Al. D. Na.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. CH3 CH(NH2) COOH.
B. H2N [CH2]4 CH(NH2) COOH.
C. (CH3)2CH CH(NH2) COOH.
D. HOOC [CH2]2 CH(NH2) COOH.
Câu 9. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime dùng sản xuất cao su? A. CH2 = CHCl. B. CH2 = CH2
C. CH2 = CH – CH = CH2
D. CH2 = C(CH2) – COOCH2
Câu 10. Trong công nghiệp, kim loại Al được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy. B. Thủy luyện. C. Nhiệt luyện.
D. Điện phân dung dịch.
Câu 11. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
V lít (ở đktc) khí. Giá trị của V là A. 1.12. B. 2.24. C. 3.36. D. 2.40.
Câu 12. Thủy nhân este X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X là Trang 1

A. C2H5COOCH3 B. CH3COOCH3 C. C2H3COOCH3 D. CH3COOC2H5
Câu 13. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Có thể phân biệt dung dịch saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2.
C. Có thể phân biệt tinh bột và xenlulozơ bằng dung dịch I2.
D. Phân biệt glucozơ và fructozơ không thể dùng phản ứng tráng gương.
Câu 14. Xà phòng hóa hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol, natri
oleat (a mol) và natri panmitat (2a mol). Phân tử khối của X là A. 832. B. 860. C. 834. D. 858.
Câu 15. Để làm mềm nước cứng tạm thời không thể dùng chất nào sau đây? A. Na3PO4. B. Na2CO3. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 16. Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C5H13N? A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 17. Mưa axit chủ yếu là do những khí thải sinh ra trong quá trình sản xuất công nghiệp nhưng
không được xử lí triệt để. Những chất khí đó là A. NH3, HCl. B. SO2, NO2. C. H2S, Cl2. D. CO2, SO2.
Câu 18. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C3H5N. B. C3H7N. C. C2H7N. D. CH5N.
Câu 19. Cho các chất sau: metyl acrylat, vinyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, phenyl benzoat. Số chất
bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng không thu được ancol là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 20. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm về NH3 (ban đầu trong
bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein).
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
B. Nước phun vào bình do NH3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH3 bằng CH3NH2.
D. Nếu thay phenolphtalein bằng quỳ tím thì vẫn thu được dung dịch X có màu hồng.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat, thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ
toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 49,6 gam. Giá trị của m là A. 7,2. B. 14,4. C. 24,8. D. 11,2. Trang 2


Câu 22. Cho các chất sau: axetilen. axit fomic, but-2-in và metyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23. Cho từ từ 525 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch Al(NO3)3 xM, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,85 gam kết tủa. Giá trị của X là A. 0,850. B. 1,125. C. 2,250. D. 1,500.
Câu 24. Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO3)2 và d mol AgNO3, thu
được dung dịch chứa ba muối (biết
). Quan hệ giữa a, b, c, d là: A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hỗn hợp tecmit có thành phần chính gồm Al và CuO.
B. Điện phân dung dịch NaCl, luôn thu được khí H2 tại catot.
C. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Trong phản ứng nhiệt nhôm, Al khử các oxit kim loại thành kim loại.
Câu 26. Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất của cả quá trình là 75%. Lượng CO 2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 5 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm
dung dịch NaOH 0,1M vào X, thu được kết tủa. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì cần tối thiểu
100 ml dung dịch NaOH. Giá trị của m là A. 9,00. B. 7,56. C. 7,20. D. 6,48.
Câu 27. Cho hai phản ứng sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí Y không có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hô hấp.
B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven.
C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao.
D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
Câu 28. Đun hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) với dung dịch NaOH, thu được C2H4O2NNa và chất hữu
cơ Y. Cho hơi Y qua CuO (t°), thu được chất hữu cơ Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2 = CH – COONH3 – C2H5.
B. H2N – CH2COO – CH(CH3)2.
C. H2N – CH2COO – CH2 – CH2 – CH3.
D. H2N – CH2 – CH2 – COOC2H5.
Câu 29. Cho các phát biểu sau: Trang 3


(a) Thủy phân HCOOCR bằng dung dịch NaOH thu được axit fomic và metanol.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử amin là số lẻ.
(c) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
(d) Trùng ngưng NH2 – (CH2)6 - COOH thu được tơ nilon-6. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 30. Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch chứa X mol Ca(OH)2 và 2x mol NaOH. Sự phụ thuộc
của khối lượng kết tủa thu được vào số mol CO2 phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau: Tỉ lệ b : a là A. 1 : 7. B. 2 : 5. C. 7 : 1. D. 1 : 6
Câu 31. Thực hiện phản ứng crackinh pentan một thời gian, thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm bảy
hiđrocacbon. Thêm 4,48 lít khí H2 vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn
hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm chảy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi
trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết thế tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là A. 30. B. 35. C. 25. D. 20.
Câu 32. Chia m gam hỗn hợp X gồm hai -amino axit là valin và lysin thành hai phần bằng nhau. Cho
phần một tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Y chứa gam
muối. Cho phần hai tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Z chứa
gam muối. Phần trăm khối lượng của lysin trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32%. B. 57%. C. 68%. D. 72%.
Câu 33. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(b) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Cho Ca(OH)2 vào dung dịch chứa Mg(HCO3)2.
(d) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch chứa hỗn hợp AlCl3.
(e) Cho miếng nhôm vào dung dịch NaOH dư rồi sau đó sục khí CO2 vào.
Số thí nghiệm tạo hỗn hợp các chất kết tủa là Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo