Bộ 7 đề thi giữa kì 1 KTPL 12 Cánh diều Cấu trúc mới có đáp án

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: KTPL
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi Giữa kì 1
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 4 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi giữa kì 1 KTPL 12 Cánh diều (Đề 4)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 278 139 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 2

    Đề thi giữa kì 1 KTPL 12 Cánh diều (Đề 3)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 9 368 184 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 3

    Đề thi giữa kì 1 KTPL 12 Cánh diều (Đề 2)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 326 163 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • 4

    Đề thi giữa kì 1 KTPL 12 Cánh diều (Đề 1)

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 8 367 184 lượt tải
    30.000 ₫
    30.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bộ 7 đề thi giữa kì 1 KTPL 12 Cánh diều Cấu trúc mới có đáp án gồm 3 đề theo cấu trúc mới; 4 đề đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Kinh tế pháp luật 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1881 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: KTPL – LỚP 12 – NĂM HỌC: ...........................
Mức độ đánh giá Nội dung/ đơn vị TN khách quan Tỉ lệ (%) kiến thức Tự luận Nhiều lựa chọn Đúng - sai Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Tăng trưởng và phát 4 2 triển kinh tế Hội nhập kinh tế 3 2 1 1 quốc tế Bảo hiểm 3 2 1 1 An sinh xã hội 2 2 Tổng số câu hỏi 12 8 2 2 Tổng số điểm 5,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 Tỉ lệ (%) 50% 20% 30% 40% 30% 30%
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG: ………….
Năm học : ...................... MÔN: KTPL - LỚP: 12
Đề gồm ….. trang
Thời gian làm bài: 45 phút;
Phần I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU SỰ LỰA CHỌN (5 điểm)
(Thí sinh lựa chọn đáp án đúng duy nhất trong 4 đáp án A, B, C, D)
Câu 1: Tăng trưởng kinh tế được biểu hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Tập trung đến sự tiến bộ về phân phối thu nhập.
B. Đảm bảo phát triển bền vững về môi trường.
C. Sự gia tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế.
D. Chú trọng vào cải thiện chất lượng cuộc sống.
Câu 2: Đối với mỗi quốc gia, chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào dưới đây là tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế?
A. Cơ cấu vùng kinh tế.
B. Cơ cấu lãnh thổ.
C. Cơ cấu ngành kinh tế.
D. Cơ cấu thu nhập.
Câu 3: Đối với mỗi quốc gia, tăng trưởng kinh tế có vai trò nào dưới đây đối với sự phát triển bền vững? A. Độc lập. B. Mục đích. C. Nội dung. D. Hậu quả.
Câu 4: Giá trị bằng tiền của tất cả các hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ
một nước trong thời gian nhất định được gọi là
A. tổng thu nhập quốc dân ( GNI).
B. tổng thu nhập quốc nội ( GDP).
C. tổng thu nhập quốc nội trên đầu người.
D. tổng thu nhập quốc dân trên đầu người.
Câu 5: Trong một cuộc thảo luận về phát triển kinh tế của một quốc gia, một nhóm học sinh đề xuất
tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nhằm nâng cao năng lực của người lao động. Đề xuất
của nhóm học sinh phản ánh thái độ
A. ủng hộ và đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế.
B. lạc quan nhưng không liên quan gì đến tăng trưởng kinh tế.
C. đồng tình nhưng không có tác động đến tăng trưởng kinh tế.
D. phản đối những hành vi cản trở sự phát triển kinh tế.
Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phản ánh bản chất của phát triển kinh tế?
A. Tình trạng mất ổn định chính trị diễn ra thường xuyên trong khu vực.
B. Mức sống trung bình của người dân tăng trong một thời kì nhất định.
C. Cải thiện năng suất lao động thông qua áp dụng công nghệ tiên tiến.
D. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp trong tổng sản phẩm quốc nội.
Câu 7: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Việt Nam luôn kiên định quan điểm “ lợi ích hài
hòa, rủi ro chia sẻ” điều này thể hiện nguyên tắc nào khi hội nhập kinh tế quốc tế? A. Bình đẳng. B. Thỏa thuận. C. Công bằng. D. Cùng có lợi.
Câu 8: Quá trình liên kết, gắn kết giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ với nhau thông qua việc tham
gia vào các tổ chức kinh tế toàn cầu là một trong những hình thức hội nhập kinh tế quốc tế ở cấp độ A. khu vực. B. song phương. C. toàn cầu. D. toàn diện.
Câu 9: Quá trình một quốc gia thực hiện việc gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh các quốc
gia khác trong khu vực và trên thế giới dựa trên cơ sở cùng có lợi và tuân thủ quy định chung là nội
dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Kinh tế đối ngoại.
B. Hội nhập kinh tế.
C. Phát triển kinh tế.
D. Tăng trưởng kinh tế.
Câu 10: Xét về hình thức, hội nhập kinh tế quốc tế là toàn bộ các hoạt động kinh tế đối ngoại của
một quốc gia, bao gồm các hoạt động nào dưới đây?
A. Thương mại nội địa, đầu tư quốc tế, du lịch nội địa.
B. Thương mại quốc tế, đầu tư trong nước, đầu tư nước ngoài.
C. Thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, dịch vụ thu ngoại tệ.
D. Toàn cầu hoá kinh tế và toàn cầu hoá chính trị.
Câu 11: Trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, các bên tham gia không được sử dụng nguyên tắc nào dưới đây? A. Cùng có lợi. B. Cưỡng chế.
C. Cùng thỏa thuận. D. Bình đẳng.
Câu 12: Theo quy định của pháp luật, cơ quan bảo hiểm xã hội không phải chi trả loại trợ cấp nào
dưới đây đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. trợ cấp bệnh nghề nghiệp.
B. trợ cấp tử tuất.
C. trợ cấp lưu trú.
D. trợ cấp tai nạn lao động.
Câu 13: Bảo hiểm y tế là hình thức bảo hiểm thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khỏe cộng đồng gồm
những loại hình nào dưới đây?
A. Vận động và tự nguyện.
B. Tự nguyện và cưỡng chế.
C. Bắt buộc và vận động.
D. Tự nguyện và bắt buộc.
Câu 14: Một trong những quyền lợi của người tham gia bảo hiểm xã hội là bị ốm đau hoặc nghỉ
thai sản, nếu đủ điều kiện họ sẽ được nhận
A. tiền trợ cấp theo quy định.
B. toàn bộ số tiền đã đóng.
C. bảo hiểm thất nghiệp.
D. chi phí khám chữa bệnh.
Câu 15: Ông M được cơ quan có thẩm quyền ra quyết định nghỉ hưu theo quy định, sau khi hoàn
thiện các thủ tục, ông M được nhận chế độ hưu trí hàng tháng. Ông M đã tham gia loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
A. Bảo hiểm y tế.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm thương mại.
D. Bảo hiểm thất nghiệp.
Câu 16: Bạn A học sinh lớp 10 trường THPT X không may bị tai nạn giao thông phải nhập viện
điều trị một tháng. Sau khi ra viện, bạn A được cơ quan bảo hiểm thanh toán toàn bộ chi phí điều trị
và phẫu thuật theo quy định. Bạn A đã tham gia loại hình bảo hiểm nào dưới đây?
A. Bảo hiểm thất nghiệp.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Bảo hiểm thương mại.
D. Bảo hiểm y tế.
Câu 17: Hệ thống các chính sách can thiệp của Nhà nước và các lực lượng xã hội thực hiện nhằm
giảm mức độ nghèo đói, nâng cao năng lực tự bảo vệ của người dân và xã hội trước những rủi ro
hay nguy cơ giảm hoặc mất thu nhập, bảo đảm ổn định, phát triển và công bằng xã hội là nội dung
của khái niệm nào dưới đây? A. An sinh xã hội.
B. Bảo hiểm xã hội.
C. Chất lượng cuộc sống.
D. Thượng tầng xã hội.
Câu 18: Một trong những mục tiêu của việc thực hiện chính sách trợ giúp xã hội là nhằm giúp các
đối tượng yếu thế trong xã hội có thể
A. ổn định cuộc sống.
B. mặc cảm và tự ti.
C. từ bỏ cuộc sống.
D. gia tăng giàu nghèo.
Câu 19: Một trong những vai trò của an sinh xã hội là góp phần giúp các đối tượng nào dưới đây có
thể giảm thiểu rủi ro và từng bước ổn định cuộc sống cho bản thân?
A. Đối tượng thu nhập cao.
B. Đối tượng có lương hưu.
C. Đối tượng là nam giới.
D. Đối tượng yếu thế.
Câu 20: Việc làm nào dưới đây góp phần thực hiện tốt chính sách an sinh xã hội về vấn đề giải quyết việc làm?
A. Chăm sóc sức khỏe khi ốm.
B. Chăm sóc sức khỏe ban đầu.
C. Chiếm hữu tài nguyên.
D. Cho vay vốn ưu đãi để sản xuất.
Phần II. TRẮC NGHIỆM LỰA CHỌN ĐÚNG – SAI. (2 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 21. Em hãy lựa chọn đúng hoặc sai khi nói về quan niệm đúng về hình thức hội nhập kinh tế
quốc tế xét theo mức độ liên kết kinh tế giữa các quốc gia mỗi ý a, b, c, d.
a. Thoả thuận thương mại ưu đãi là thoả thuận giữa các bên tham gia nhằm xoá bỏ hầu hết hàng rào
thuế quan và phi thuế quan nhưng vẫn duy trì chính sách thuế quan riêng của mỗi bên đối với các
nước ngoài hiệp định.


zalo Nhắn tin Zalo