ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 8 NĂM HỌC 2021-2022
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM A. GRAMMAR I/ Tenses:
1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn ) S + is /am /are + O S + V1 / V- s /es + O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today
- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen ,
- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên
- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình )
2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn )
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now , at the present , at the moment
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi 3. The future simple tense : S + will + V1 + O
Adv : Tomorrow , next week , next Sunday...........
- Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn) S + was / were + O S + V-ed / V2 + O
Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 .....
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5 .The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O Adv: since, for
-Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future :Be going to (Tương lai gần )
S + am/is/are + going + to -V1 + O.
II. Modal verbs (ñoäng töø khieám khuyeát).
S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V1 + O. III. Comparison:
A/ Possite degree: (so sánh bằng )
S1 + be (not) + as + adj + as + S2. S1 + V(not) the same as + S2. S1 + V + different from + S2.
-So sánh giữa hai đối tượng , không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn )
S1 + V + adj-er + than + S2.
S1 + V + more + adj + than + S2.
- So sánh giữa hai đối tượng
- Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
*Short –Adj: là những tính từ một âm tiết
Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là : y, ow , er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên
C/ Superlative degree:(so sánh nhất )
S +V + the + short adj-est.
S + V + the most + long adj.
- so sánh một trong nhiều đối tượng
* Các tính từ so sánh đặc biệt: Good - better - the best Bad - worse - the worst Many / much - more - the most Little - less - the least Far - farther - the farthest - further - the furthest
IV. Adjective & adverb:
Adjective + ly Adv Ex: quick + ly quickly careful + ly carefully happy + ly happily *Irregular: good -> well late late fast fast early early hard hard
V. Prepositions of time:(giới từ thời gian)
in : month, year, season (in May, in 2004. in summer……)
in the morning / afternoon / evening.
on: date +month (on May 1st,…..). on Sunday, on Friday,…..
on my birthday , on Tet holiday , on the weekend
at: hour (at 7 o’clock ……….) at day , at night , at weekend
between: between 7 and 8 o’clock
between Jun & July .
after/before: after 4 o’clock.
for: for 2 hours /5 days , for a long time.
since: since yesterday, since 2002.
VI. Preposition of place (giới từ nơi chốn )
in, on, at, in front of, behind, under, next to, to the left/ right of……….
VII. Adverb of place: ( trạng từ nơi chốn)
Here , there , inside, outside, upstairs , downstairs
adverb of place = preposition + N
ex: I live in An Lao = I live here
VIII. Asking for favors and respond:
-Could you help me, please? * Yes, of course/ certainly.
-Could you do me a favor/ I need a favor? * No problem
-Can/ Could you… * How I can help you? * What can I do for you?
* Sue./I’m sorry, I can’t/ I’m busy.
-Thank you very much. That’s very kind of you.
IX. Offering assistance & respond: -May I help you? +Yes, thanks.
-Do you need any help? +Yes, that’s very kind of you.
-Let me help you? + No, thank. I can manage. X. Some structures: S + be + enough +to + V1 S+ be+ too+ adj + to-V1
S + like/love/ enjoy /dislike/ hate/….+ V-ing
S +used to /didn’t use to + V1 S+ asked/ told + O + to-V1 S+ said+ S+ should+ V1 XI. Wh – questions:
What/ Who/ Where/ When/ Why/ How/ How long/How often/ How long…..?
XII. Reflexive pronouns: I - myself he - himself We - ourselves She - herself You - yourself It - itself They - themselves
B. VOCABULARY: from unit 1 to unit 8 C. SKILLS:
I. Reading: Đọc hiểu một số đoạn văn viết về các chủ điểm từ unit 1 đến 8 và làm các bài tập dạng sau:
Bộ đề cương Tiếng anh 8 ôn tập học kì 1 năm 2023 - Đề 2
351
176 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 3 đề cương Tiếng anh 8 ôn tập học kì 1 có lời giải chi tiết, mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 8.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(351 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng Anh
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 8
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 LỚP 8 NĂM HỌC 2021-2022
CHƯƠNG TRÌNH THÍ ĐIỂM
A. GRAMMAR
I/ Tenses:
1. The present simple tense( Thì hiện tại đơn )
S + is /am /are + O
S + V
1
/ V- s /es + O
Adv: always / usually / often / sometimes / everyday / today
- Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen ,
- Diễn tả sự thật , các hiện tượng tự nhiên
- Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai ( lịch trình )
2. The present progressive tense( Thì hiện tại tiếp diễn )
S + is / am / are + V-ing + O
Adv: now , at the present , at the moment
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
- Dùng với động từ “get/ become” chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense :
S + will + V
1
+ O
Adv : Tomorrow , next week , next Sunday...........
- Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense ( Thì hiện tại đơn)
S + was / were + O
S + V-ed / V
2
+ O
Adv : yesterday , last week , last Sunday , ago , in 2007 .....
- Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5 .The present perfect tense ( Thì hiện tại hoàn thành )
S+ have/ has +p.p (V-ed /V 3 ) +O
Adv: since, for
-Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future :Be going to (Tương lai gần )
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
S + am/is/are + going + to -V
1
+ O.
II. Modal verbs (ñoäng töø khieám khuyeát).
S + can/could/ought to/must/ have to/ has to +V
1
+ O.
III. Comparison:
A/ Possite degree: (so sánh bằng )
S
1
+ be (not) + as + adj + as + S
2
.
S
1
+ V(not) the same as + S
2.
S
1
+ V + different from + S
2
.
-So sánh giữa hai đối tượng , không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn )
S
1
+ V + adj-er + than + S
2
.
S
1
+ V + more + adj + than + S
2.
- So sánh giữa hai đối tượng
- Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
*Short –Adj: là những tính từ một âm tiết
Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là : y, ow , er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên
C/ Superlative degree:(so sánh nhất )
S +V + the + short adj-est.
S + V + the most + long adj.
- so sánh một trong nhiều đối tượng
* Các tính từ so sánh đặc biệt:
Good - better - the best
Bad - worse - the worst
Many / much - more - the most
Little - less - the least
Far - farther - the farthest
- further - the furthest
IV. Adjective & adverb:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Adjective + ly Adv
Ex: quick + ly quickly
careful + ly carefully
happy + ly happily
*Irregular: good -> well
late late
fast fast
early early
hard hard
V. Prepositions of time:(giới từ thời gian)
in : month, year, season (in May, in 2004. in summer……)
in the morning / afternoon / evening.
on: date +month (on May 1st,…..).
on Sunday, on Friday,…..
on my birthday , on Tet holiday , on the weekend
at: hour (at 7 o’clock ……….)
at day , at night , at weekend
between: between 7 and 8 o’clock
between Jun & July .
after/before: after 4 o’clock.
for: for 2 hours /5 days , for a long time.
since: since yesterday, since 2002.
VI. Preposition of place (giới từ nơi chốn )
in, on, at, in front of, behind, under, next to, to the left/ right of……….
VII. Adverb of place: ( trạng từ nơi chốn)
Here , there , inside, outside, upstairs , downstairs
adverb of place = preposition + N
ex: I live in An Lao = I live here
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
VIII. Asking for favors and respond:
-Could you help me, please? * Yes, of course/ certainly.
-Could you do me a favor/ I need a favor? * No problem
-Can/ Could you… * How I can help you?
* What can I do for you?
* Sue./I’m sorry, I can’t/ I’m busy.
-Thank you very much. That’s very kind of you.
IX. Offering assistance & respond:
-May I help you? +Yes, thanks.
-Do you need any help? +Yes, that’s very kind of you.
-Let me help you? + No, thank. I can manage.
X. Some structures:
S + be + enough +to + V1
S+ be+ too+ adj + to-V1
S + like/love/ enjoy /dislike/ hate/….+ V-ing
S +used to /didn’t use to + V1
S+ asked/ told + O + to-V1
S+ said+ S+ should+ V1
XI. Wh – questions:
What/ Who/ Where/ When/ Why/ How/ How long/How often/ How long…..?
XII. Reflexive pronouns:
I - myself he - himself
We - ourselves She - herself
You - yourself It - itself
They - themselves
B. VOCABULARY: from unit 1 to unit 8
C. SKILLS:
I. Reading: Đọc hiểu một số đoạn văn viết về các chủ điểm từ unit 1 đến 8 và làm các bài tập dạng
sau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ True / False statements
+ Answer the questions
+ Choose the correct answer
+ Complete the sentences using the information from the passage
+ Fill in each numbered blank with a suitable word from the box
II. Writing: Viết được các đoạn văn ngắn về các nội dung sau
+ mô tả mình và bạn thân, các phòng trong nhà
+ thành lập cuộc hen
+ so sánh quá khứ và hiện tại
+ Viết thư thân mật
BÀI TẬP
A - PHONETICS
Question I. Find the word which has different sound in the part underlined.
1. A. wanted B. worshipped C. needed D. expected
2. A. beds B. dogs C. porters D. books
3. A. wanted B. respected C. played D. celebrated
4.A.celebrated B.commemorated C.worshipped D.decided
5. A. community B. computer C. museum D. customs
QuestionII. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
1. A. possessions B. unhealthy C. extended D. legalize
2. A. protection B. variety C. industrial D.nation
3. A. attention B. effective C. children D. approach
4. A.population B. basis C. chairman D. country
5. A. cattle B. collect C. generous D. grassland
6. A. normad B.paddy C. robot D. disturb
7. A. stranger B. people C. replace D. factory
8. A. reputation B. difficult C. possible D. excellent
9. A. visitors B. museum C. computer D. important
10. A. worship B. belong C. enjoy D. behave
B.USE OF LANGUAGE
Question I. Choose the best answer.
1. My dad doesn’t mind ________ my mom from work every day.
A. pick up B. picked up C. picking up D. picks up
2. Among the_________, the Tay people have the largest population.
A. groups B. cultures C. ethnic minorities D. ethnic
3. Viet Nam is ________ multicultural country with 54 ethnic groups.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85