Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 Explore Our World có đáp án

1.8 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 3 Explore Our World mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1839 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh Explore our world I. Match.
II. Find ONE mistake in each sentence and correct.
1. Is you wearing a black hat? 2. Are you want a teddy bear? 3. There are some milkshake. 4. What your favorite food?

5. I don’t not like apples.
III. Choose the correct answer. 1. There is ______ rice. A. a B. an C. some 2. ______ hands are small. A. Our B. We C. He
3. Is this your scarf? – No, it _______. A. is B. isn’t C. are 4. His hair ______ brown. A. is B. are C. do
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. cookies/ are/ a/ There/ lot of
_________________________________________. 2. my/ That/ dress/ yellow/ is
_________________________________________. 3. hair/ has/ She/ straight
_________________________________________. 4. want/ you/ plane/ Do/ a


_________________________________________?
-------------------THE END------------------- Đáp án I. Match. 1. drum 2. hand 3. lemonade 4. socks 5. jacket
II. Find ONE mistake in each sentence and correct. 1. Is => Are 2. Are => Do 3. are => is . 4. What => What’s 5. Bỏ not
III. Choose the correct answer. 1. C 2. A 3. B 4. A
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. There are a lot of cookies. 2. That dress is yellow. 3. She has straight hair. 4. Do you want a plane? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Match. (Nối.)
1. drum (n): cái trống 2. hand (n): bàn tay
3. lemonade (n): nước chanh
4. socks (n): đôi tất
5. jacket (n): áo khoác
II. Find ONE mistake in each sentence and correct.
(Tìm 1 lỗi sai trong từng câu và sửa lại.) 1. Is => Are
Giải thích: Chủ ngữ “you” đi kèm động từ to be “are”.


Câu đúng: Are you wearing a black hat? (Bạn đang đội một cái mũ màu đen có phải không?) 2. Are => Do
Giải thích: Cấu trúc hỏi xem ai đó muốn cái gì: Do/Does + S + want + danh từ?
Câu đúng:
Do you want a teddy bear? (Bạn có muốn một chú gấu bông không?) 3. are => is
Giải thích: “milkshake” là danh từ không đếm được nên được coi là danh từ số ít.
Câu đúng: There is some milkshake. (Có một ít sữa.) 4. What => What’s
Giải thích: cấu trúc hỏi đồ ăn yêu thích của ai đó: What’s your favorite food?
Câu đúng:
What’s your favorite food? (Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?) 5. Bỏ not
Giải thích: do’t = do not, nếu thêm “not” sẽ bị thừa.
Câu đúng: I don’t like apples. (Tôi không thích táo.)
III. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.) 1. C
“Rice” là danh từ không đếm được nên sẽ đi kèm “some”
There is some rice. (Có một chút gạo.) 2. A
Vị trí của chỗ trống là ở phía trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ, là vị trí của tính từ sở hữu.
Our hands are small. (Bàn tay của chúng mình nhỏ.) 3. B
Is this your scarf? – No, it isn’t.
(Đây có phải khăn quàng của bạn không? – Không, không phải.) 4. A
“Hair “ là danh từ không đếm được nên sẽ được coi là danh từ số ít, đi kèm động từ to be “is”.
His hair is brown. (Tóc của anh ấy màu nâu.)
V. Reorder the words to make correct sentences.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu đúng.)


zalo Nhắn tin Zalo