Bộ đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 3 ilearn smart có đáp án

6.4 K 3.2 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 kèm file nghe môn Tiếng anh lớp 3 ilearn smart mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tiếng anh lớp 3.

Đề dự kiến: 5 đề; Đề đã cập nhật: 5 đề

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6404 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



Đề kiểm tra cuối kì 2 môn Tiếng Anh ilearn Smart Start I. Match.
II. Choose the correct answer.
1. What are you good _______? A. at B. in C. about
2. I ______ kick the ball in basketball. A. can B. do C. can’t

3. _______ that your scarf? A. Are B. Do C. Is
4. Seven plus eleven is ______. A. seventeen B. eighteen C. nineteen 5. I’m _______ blue jeans. A. wears B. wearing C. wear
III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).
My name is Hân. I’m from Viet Nam. In Viet Nam, we often eat rice and
noodles. My favorite food is Phở and Bún bò Huế. In my house, we eat with
chopsticks and a spoon. We don’t use a knife when having meals. 1. Hân is from Viet Nam. 2. They often eat pizza.
3. Her favorite food is Phở and Bún bò Huế.
4. They eat with a fork and a spoon.
5. They don’t use a knife during meals.
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. the/ Put/ on/ the/ doll/ chair
__________________________________________.
2. in/ use/ and feet/ I/ soccer/ legs/ my
__________________________________________.


3. uniform/ you/ your/ Do/ like
__________________________________________?
-------------------THE END------------------- Đáp án I. Match. 1 – D 2 - E 3 – B 4 – A 5 – C
II. Choose the correct answer. 1. A 2. C 3. C 4. B 5. B
III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False). 1. T 2. F 3. T 4. F 5. T
IV. Reorder the words to make correct sentences.
1. Put the doll on the chair.
2. I use my legs and feet in soccer. 3. Do you like your uniform? LỜI GIẢI CHI TIẾT I. Match. (Nối.)
1 – D. catch (v): bắt
2 – E. shorts (n): quần đùi
3 – B. big (adj): to, lớn
4 – A. eighteen: số 18
5 – C cake (n): bánh ngọt
II. Choose the correct answer.
(Chọn đáp án đúng.) 1. A
Good at: giỏi (về cái gì)
What are you good at? (Bạn giỏi về cái gì?) 2. C
Cấu trúc nói ai đó có thể/không thể làm gì:


S + can/can’t + động từ nguyên mẫu.
I can’t kick the ball in basketball. (Mình không thể đá quả bóng trong môn bóng rổ.) 3. C
“Scarf” là danh từ dạng số ít nên động từ to be đi kèm phải là “is”.
Is that your scarf? (Kia là khăn của cậu đúng không?) 4. B Seventeen: số 17 Eighteen: số 18 Nineteen: số 19
Seven plus eleven is eighteen. (7 + 11 = 18) 5. B
Cấu trúc nói ai đó đang làm gì (thì hiện tại tiếp diễn). S + to be + V-ing.
I’m wearing blue jeans. (Mình đang mặc quần bò màu xanh.)
III. Read and decide whether each sentence is T (True) or F (False).
(Đọc và xem những câu sau là đúng hay sai.)
My name is Hân. I’m from Viet Nam. In Viet Nam, we often eat rice and
noodles. My favorite food is Phở and Bún bò Huế. In my house, we eat with
chopsticks and a spoon. We don’t use a knife when having meals. Tạm dịch:
Tôi tên là Hân. Tôi đến từ Việt Nam. Ở Việt Nam, chúng tôi thường ăn cơm và
mì. Món ăn yêu thích của tôi là Phở và Bún bò Huế. Ở nhà tôi, chúng tôi ăn
bằng đũa và thìa. Chúng tôi không dùng dao khi dùng bữa.
1. Hân is from Viet Nam. (Hân đến từ Việt Nam.)
Thông tin: My name is Hân. I’m from Viet Nam. (Tôi tên là Hân. Tôi đến từ Việt Nam.) => T
2. They often eat pizza. (Họ thường ăn pizza.)
Thông tin: In Viet Nam, we often eat rice and noodles. (Ở Việt Nam, chúng tôi thường ăn cơm và mì.) => F


zalo Nhắn tin Zalo